Beruflich Dokumente
Kultur Dokumente
1
Ngày lập: / / ; Ngày sửa: / /
Mục lục
1 Kế toán tổng hợp ...................................................................................................................................... 13
1.1 Sổ sách nhật ký chung ....................................................................................................................... 13
1.1.1 Sổ nhật ký chung ............................................................................................................................ 14
1.1.2 Sổ nhật ký thu tiền .......................................................................................................................... 15
1.1.3 Sổ nhật ký chi tiền .......................................................................................................................... 16
1.1.4 Sổ nhật ký mua hàng ...................................................................................................................... 17
1.1.5 Sổ nhật ký bán hàng ....................................................................................................................... 18
1.1.6 Sổ cái của một tài khoản ................................................................................................................ 19
1.1.7 Sổ chi tiết của một tài khoản .......................................................................................................... 20
1.1.8 Sổ tổng hợp chữ T của một tài khoản ............................................................................................ 21
1.1.9 Bảng cân đối số phát sinh của các tài khoản ................................................................................. 22
1.1.10 Bảng số dư cuối kỳ của các tài khoản ............................................................................................ 23
1.1.11 Bảng số dư đầu kỳ của các tài khoản ............................................................................................ 23
1.2 Sổ sách chứng từ ghi sổ .................................................................................................................... 24
1.2.1 Chứng từ ghi sổ .............................................................................................................................. 24
1.2.2 Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ ........................................................................................................... 25
1.2.3 Bảng tổng hợp chứng từ / Sổ chi tiết ............................................................................................ 26
1.2.4 Sổ cái của một tài khoản ................................................................................................................ 27
1.3 Sổ sách nhật ký chứng từ .................................................................................................................. 28
1.3.1 Nhật ký chứng từ số 1 – Tiền mặt .................................................................................................. 28
1.3.2 Nhật ký chứng từ số 2 – Tiền gửi ................................................................................................... 29
1.3.3 Nhật ký chứng từ số 3 – Tiền đang chuyển ................................................................................... 30
1.3.4 Nhật ký chứng từ số 4 – Tiền vay .................................................................................................. 31
1.3.5 Nhật ký chứng từ số 5 – Công nợ phải trả ..................................................................................... 32
1.3.6 Nhật ký chứng từ số 6 – Hàng mua đang đi trên đường ............................................................... 33
1.3.7 Nhật ký chứng từ số 7 – Phần 1 .................................................................................................... 34
1.3.8 Nhật ký chứng từ số 7 – Phần 2 .................................................................................................... 36
1.3.9 Nhật ký chứng từ số 7 – Phần 3 .................................................................................................... 38
1.3.10 Nhật ký chứng từ số 8 – Bán hàng ................................................................................................ 39
1.3.11 Nhật ký chứng từ số 9 – Tài sản cố định ....................................................................................... 40
1.3.12 Nhật ký chứng từ số 10 – Các tài khoản công nợ.......................................................................... 41
1.3.13 Nhật ký chứng từ số 10 – Các tài khoản khác ............................................................................... 42
1.3.14 Bảng kê số 1 – Tiền mặt................................................................................................................. 43
1.3.15 Bảng kê số 2 tiền gửi ...................................................................................................................... 44
1.3.16 Bảng kê số 3 – Tính giá thành vật liệu công cụ ............................................................................. 45
1.3.17 Bảng kê số 4 – Tập hợp chi phí sản xuất ....................................................................................... 46
1.3.18 Bảng kê số 5 – Tập hợp chi phí bán hàng và chi phí quản lý ........................................................ 47
1.1.9 Bảng cân đối số phát sinh của các tài khoản
1.3.18 Bảng kê số 5 – Tập hợp chi phí bán hàng và chi phí quản lý
1.3.19 Bảng kê số 5 – Tập hợp chi phí đầu tư xây dựng cơ bản
1.3.20 Bảng kê số 6 – Tập hợp chi phí trả trước và chi phí phải trả
1.4.2 Bảng kê chứng từ theo kh, vv, tiểu khoản và tk đối ứng
1.4.3 Tổng hợp phát sinh theo kh, vv, tiểu khoản và tk đối ứng
1.4.5 Bảng cân đối số phát sinh các tiểu khoản của một tài khoản
2.1.1 Sổ quỹ
2.1.4 Bảng cân đối số phát sinh theo ngày của một tài khoản
2.1.5 Bảng cân đối số phát sinh các tiểu khoản của một tài khoản
2.2.10 Báo cáo theo dõi thời gian thanh toán các khoản vay
3.1.7 Bảng kê hoá đơn bán hàng của một khách hàng theo mặt hàng
3.1.8 Báo cáo bán hàng chi tiết theo mặt hàng
3.1.9 Báo cáo bán hàng theo kh, hợp đồng, nv bán hàng, mã nx
3.1.10.1 Báo cáo bán hàng nhóm theo khách hàng – mặt hàng
3.1.10.2 Báo cáo bán hàng nhóm theo mặt hàng – khách hàng
3.1.11.1 Báo cáo bán hàng nhóm theo vật tư – khách hàng – bộ phận
3.1.11.2 Báo cáo bán hàng nhóm theo khách hàng – vật tư – bộ phận
3.1.14 Báo cáo tổng hợp tiêu thụ theo giá bán
3.1.21.1 Phân tích bán hàng theo thời gian (2) – Theo số lượng
3.1.21.2 Phân tích bán hàng theo thời gian ( 2 ) – Theo giá trị
3.1.22.1 Phân tích bán hàng theo thời gian (3) Vật tư – Khách hàng
3.1.22.2 Phân tích bán hàng theo thời gian (3) Khách hàng – Vật tư
3.1.23.1 Báo cáo bán hàng theo đvcs ( đvcs – Vật tư – Khách hàng )
3.1.23.2 Báo cáo bán hàng theo đvcs ( đvcs – Khách hàng – Vật tư )
3.1.24.1 Phân tích bán hàng theo thời gian và đvcs ( Vật tư – Khách hàng )
3.1.24.2 Phân tích bán hàng theo thời gian và đvcs ( Khách hàng – Vật tư )
3.2.5 Bảng cân đối phát sinh công nợ của một tài khoản
3.2.6 Bảng cân đối phát sinh của nhiều tài khoản
3.3.2 Bảng kê chi tiết thu tiền của các hoá đơn
3.3.3 Bảng kê chi tiết thu tiền của các hoá đơn có CLTG
3.3.4 Bảng kê công nợ của các hoá đơn theo hạn thanh toán
3.3.5 Báo cáo các hoá đơn sắp đến hạn thanh toán
4.1.10 Báo cáo giá trị hàng nhập theo ncc, hợp đồng, mã nx
4.1.11.1 Báo cáo hàng nhập nhóm theo 2 chỉ tiêu ( bộ phận – mặt hàng )
4.1.15 Tổng hợp hàng xuất trả lại nhà cung cấp
4.2.5 Bảng cân đối phát sinh công nợ của một tài khoản
4.2.6 Bảng cân đối phát sinh công nợ trên nhiều tài khoản
4.3.2 Bảng kê chi tiết trả tiền cho các hoá đơn
4.3.3 Bảng kê chi tiết trả tiền cho các hoá đơn có CLTG
4.3.4 Bảng kê công nợ của các hoá đơn theo hạn thanh toán
4.3.5 Báo cáo các hoá đơn sắp đến hạn thanh toán
5.1.9.1 Báo cáo hàng nhập nhóm theo 2 chỉ tiêu ( bộ phận – mặt hàng )
5.2.8 Báo cáo giá trị hàng xuất theo khách hàng
5.2.9.1 Báo cáo hàng xuất nhóm theo 2 chỉ tiêu ( bộ phận – mặt hàng )
5.3.2 Thẻ kho / Sổ chi tiết vật tư ( lên cho nhiều vật tư )
5.3.6 Báo cáo tồn kho theo phiếu nhập ( giá NTXT)
5.3.13 Báo cáo tuổi tồn kho theo thời gian ( theo dõi theo lô )
6.4 Báo cáo chi phí theo bộ phận và mã phí cho nhiều kỳ
6.6.1 Báo cáo tổng hợp chi phí trong kỳ ( bộ phận – mã phí )
6.6.2 Báo cáo tổng hợp chi phí trong kỳ ( mã phí – tài khoản )
6.6.4 Báo cáo tổng hợp chi phí trong kỳ ( tài khoản – mã phí )
6.7.1 Báo cáo tổng hợp chi phí so sánh giữa 2 kỳ ( bộ phận – mã phí )
6.7.2 Báo cáo tổng hợp chi phí so sánh giữa 2 kỳ ( mã phí – bộ phận )
6.7.4 Báo cáo tổng hợp chi phí so sánh giữa 2 kỳ ( tài khoản – mã phí )
6.8.1 Báo cáo tổng hợp chi phí cho nhiều kỳ ( bộ phận – mã phí )
6.8.2 Báo cáo tổng hợp chi phí cho nhiều kỳ ( mã phí – bộ phận )
6.8.3 Báo cáo tổng hợp chi phí cho nhiều kỳ ( mã phí – tài khoản )
6.8.4 Báo cáo tổng hợp chi phí cho nhiều kỳ ( tài khoản – mã phí )
6.9 Báo cáo tổng hợp chi phí xoay theo cột
6.9.1 Báo cáo tổng hợp chi phí xoay theo cột ( bộ phận – tài khoản – mã phí )
6.9.2 Báo cáo tổng hợp chi phí xoay theo cột ( mã phí – tài khoản – bộ phận )
6.9.3 Báo cáo tổng hợp chi phí xoay theo cột ( tài khoản – mã phí – bộ phận )
6.10 Báo cáo tổng hợp chi phí trong kỳ theo đvcs
6.10.1 Báo cáo tổng hợp chi phí trong kỳ theo đvcs ( đvcs – mã phí )
6.10.2 Báo cáo tổng hợp chi phí trong kỳ theo đvcs ( mã phí – đvcs )
6.10.4 Báo cáo tổng hợp chi phí trong kỳ theo đvcs ( tài khoản – mã phí )
6.11.1 Báo cáo tổng hợp chi phí so sanh giữa 2 kỳ theo đvcs ( đvcs – mã phí )
6.11.2 Báo cáo tổng hợp chi phí so sanh giữa 2 kỳ theo đvcs ( mã phí – đvcs )
6.11.4 Báo cáo tổng hợp chi phí so sanh giữa 2 kỳ theo đvcs ( tài khoản – mã phí )
6.12 Báo cáo tổng hợp chi phí cho nhiều kỳ theo đvcs
6.12.1 Báo cáo tổng hợp chi phí cho nhiều kỳ theo đvcs ( đvcs – mã phí )
6.12.2 Báo cáo tổng hợp chi phí cho nhiều kỳ theo đvcs ( mã phí – đvcs )
6.12.3 Báo cáo tổng hợp chi phí cho nhiều kỳ theo đvcs ( mã phí – tài khoản )
6.12.4 Báo cáo tổng hợp chi phí cho nhiều kỳ theo đvcs ( tài khoản – mã phí )
6.13 Báo cáo tổng hợp chi phí xoay theo cột theo đvcs
6.13.1 Báo cáo tổng hợp chi phí xoay theo cột theo đvcs ( đvcs – tài khoản – mã phí )
6.13.2 Báo cáo tổng hợp chi phí xoay theo cột theo đvcs ( mã phí – tài khoản – đvcs )
6.13.3 Báo cáo tổng hợp chi phí xoay theo cột theo đvcs ( tài khoản – mã phí – đvcs )
6.16 Bảng phân bổ NVL & CCDC – tài khoản 152* và 153
6.17 Bảng phân bổ tiền lương và BHXH – tài khoản 334 và 338
7.2 Báo cáo giá thành sản phẩm theo yếu tố chi phí
7.4 Báo cáo tổng hợp chi phí sản xuất theo sản phẩm
7.5 Báo cáo tổng hợp chi phí sản xuất theo yếu tố chi phí
7.6 Báo cáo so sánh nguyên vật liệu thực tế và định mức theo sản phẩm
7.8 Bảng tập hợp và phân bổ chi phí chi tiết theo nguyên vật liệu
7.10 Bảng phân bổ chi phí theo yếu tố chi phí khác
7.12 Báo cáo chi phí nguyên vật liệu kiểm kê cuối kỳ
9.1.12 Sổ TSCĐ
9.2.2 Báo cáo chi tiết tăng TSCĐ theo nguồn vốn
9.2.3 Báo cáo chi tiết tình hình tăng giảm TSCĐ
9.2.4 Báo cáo tổng hợp tình hình tăng giảm TSCĐ
10.1.12 Sổ CCDC
10.2.2 Báo cáo chi tiết tăng CCDC theo nguồn vốn
10.2.3 Báo cáo chi tiết tình hình tăng giảm CCDC
10.2.4 Báo cáo tổng hợp tình hình tăng giảm CCDC
11.1.3 Thực hiện đầu tư theo dự án, công trình, hạng mục công trình
11.1.4 Quyết toán đầu tư theo dự án, công trình, hạng mục công trình
12.1.1 Bảng kê hoá đơn, chứng từ hh, dv mua vào ( Mẫu 01-2/GTGT, TT60 )
12.2.1 Bảng kê hoá đơn, chứng từ hh, dv bán ra (Mẫu 01-1/GTGT, TT60)
12.3.2 Báo cáo tình hình thực hiện nghĩa vụ đối với nhà nước
12.3.3 Báo cáo thuế GTGT được khấu trừ, hoàn lại, và miễn giảm
12.4.1 Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp tạm tính quý
12.4.4 Bảng kê thu mua hàng hoá, dịch vụ mua vào không có hoá đơn
13.1.1 Bảng cân đối số phát sinh của các tài khoản
13.1.3.1 Báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh năm
14.1.2.1 Báo cáo bán hàng theo thời gian (2) ( theo số lượng )
14.1.2.2 Báo cáo bán hàng theo thời gian (2) ( theo giá trị )
14.1.3.1 Báo cáo bán hàng theo thời gian (3) ( vật tư – khách hàng )
14.1.3.2 Báo cáo bán hàng theo thời gian (3) ( khách hàng – vật tư )
14.1.4 Báo cáo chi phí theo bộ phận và mã phí cho nhiều kỳ
14.1.5.1 Báo cáo tổng hợp chi phí so sánh giữa 2 kỳ ( bộ phận – mã phí )
14.1.5.2 Báo cáo tổng hợp chi phí so sánh giữa 2 kỳ ( mã phí – bộ phận )
14.1.5.4 Báo cáo tổng hợp chi phí so sánh giữa 2 kỳ ( tài khoản – mã phí )
14.1.6.1 Báo cáo tổng hợp chi phí cho nhiều kỳ (bộ phận – mã phí )
14.1.6.2 Báo cáo tổng hợp chi phí cho nhiều kỳ (mã phí – bộ phận )
14.1.9 Báo cáo kết quả sản xuất kinh doanh cho nhiều kỳ
14.1.10 Báo cáo dòng tiền theo phương pháp trực tiếp cho nhiều kỳ
14.1.11 Báo cáo dòng tiền theo phương pháp gián tiếp cho nhiều kỳ
14.1.12 Báo cáo nhanh tình hình doanh thu, chi phí và công nợ quá hạn
14.2.2 Phân tích bán hàng theo thời gian ( theo đvcs )
14.2.2.1 Phân tích bán hàng theo thời gian ( theo đvcs ) ( kh – vật tư )
14.2.2.2 Phân tích bán hàng theo thời gian ( theo đvcs ) ( vật tư – kh )
14.2.3 Báo cáo tổng hợp chi phí trong kỳ theo đvcs
14.2.3.1 Báo cáo tổng hợp chi phí trong kỳ theo đvcs ( mã đvcs – mã phí )
14.2.3.2 Báo cáo tổng hợp chi phí trong kỳ theo đvcs ( mã phí – mã đvcs )
14.2.3.4 Báo cáo tổng hợp chi phí trong kỳ theo đvcs ( tài khoản – mã phí )
14.2.4.1 Báo cáo tổng hợp chi phí so sánh giữa 2 kỳ theo đvcs ( mã đvcs – mã phí )
14.2.4.2 Báo cáo tổng hợp chi phí so sánh giữa 2 kỳ theo đvcs ( mã phí – mã đvcs )
14.2.4.4 Báo cáo tổng hợp chi phí so sánh giữa 2 kỳ theo đvcs ( tài khoản – mã phí )
14.2.5 Báo cáo chi phí tổng hợp cho nhiều kỳ theo đvcs
14.2.5.1 Báo cáo chi phí tổng hợp cho nhiều kỳ theo đvcs ( mã đvcs – mã phí )
14.2.5.2 Báo cáo chi phí tổng hợp cho nhiều kỳ theo đvcs ( mã phí – mã đvcs )
14.2.5.3 Báo cáo chi phí tổng hợp cho nhiều kỳ theo đvcs ( mã phí – tài khoản )
14.2.5.4 Báo cáo chi phí tổng hợp cho nhiều kỳ theo đvcs ( tài khoản – mã phí )
14.2.8 Báo cáo dòng tiền theo phương pháp trực tiếp theo đvcs