Sie sind auf Seite 1von 3

CÔNG TRÌNH

KHU NHÀ Ở HÙNG THANH

TÍNH TOÁN TIẾP ĐỊA HỆ THỐNG CHỐNG SÉT

Ngày phát hành: 04- 2008

Trang 1
1. Tiêu Chuẩn

Sử dụng các tiêu chuẩn Việt Nam: TIÊU CHUẨN XÂY DỰNG VIỆT NAM(TCXDVN 46 : 2007),
những văn bản quy phạm pháp luật về phòng cháy & chữa cháy.

2. Tính toán hệ thống tiếp địa

a/ Tính điện trở của một cọc tròn tiếp địa đóng thẳng đứng:

0,366 ρ ⎛ 2l 1 4t + l ⎞
rc = ⎜ lg + lg ⎟Ω
l ⎝ d 2 4t − l ⎠

Trong đó:
r c : Điện trở của một cọc đồng tròn

l : chiều dài của cọc tiếp địa tính bằng cm


ρ : điện trở suất của đất tính bằng Ω.cm
d : đường kính ngòai của cọc cm
t : độ sâu của cọc cm(tính từ mặt đất đến điểm giữa của cọc)

Tính tóan:
- Chiều dài cọc ta chọn l = 240 cm
- Khu vực phường 16-Quận 8-Tp Hồ Chí Minh,chọn loại đất tính toán là đất pha sét,ra bảng
phụ lục II(TCXDVN 46 : 2007) ta chọn ρ = 0,6 Ω.cm.10 4
- Đường kính ngòai của cọc d = 1,6 cm
- Độ sâu chọn cọc t = 180 cm(đầu cọc cách mặt đất 60 cm)

0,366 x0,6 x10 4 ⎛ 2x240 1 4 x180 + 240 ⎞


rc = ⎜ lg + lg ⎟Ω = 20.83 Ω
240 ⎝ 1 .6 2 4 x180 − 240 ⎠

Ta chọn r c = 21 Ω

b/ Tính điện trở nối đất theo dạng hình tia cho hố tiếp địa

rtia
Rtia = Ω
η tia xn

Trong đó:
R tia : Tổng điện trở của hố tiếp địa
r tia : Điện trở của một tia nối đất
n : số tia
η tia : Hệ số sử dụng của bộ phận nối đất

Trang 2
Tính tóan:
- Điện trở của một tia nối đất r tia = r c = 21 Ω

- Tra bảng 6- PL4 (TCXDVN 46 : 2007) với l = 2,4, n>=4, d >=10 ta chọn
η tia = 0,63

21
Rtia = = 5.33 Ω
0,63 x6
Với n = 6 cọc ta được điện trở đất 5.33 Ω cho một hố tiếp địa.
Theo TCVN hố tiếp địa chống sét bắt buộc điện trở tiếp đất < 10 Ω .
Kết luận theo tính tóan điện trở tiếp địa trên đạt yêu cầu theo TCVN

Lưu ý:
Khi thi công thực tế nhà thầu cần phải tiến hành đo lại, nếu giá trị điện trở tiếp đất không đạt phải tiến
hành xử lý cho đạt đến trị số yêu cầu.

Trang 3

Das könnte Ihnen auch gefallen