Sie sind auf Seite 1von 7

Specification Chỉ dẫn kỹ thuật

Project : The Ocean Resort Reception Building Công trình : Tòa nhà lễ tân The Ocean Resort

SECTION 21. DATA, VOICE AND STRUCTURED CABLING SYSTEM CHƯƠNG 21. HỆ THỐNG CÁP DỮ LIỆU, THOẠI VÀ CẤU TRÚC

21.1. GENERAL 21.1. TỔNG QUAN


21.1.1. References 21.1.1. Tài liệu tham khảo

 ISO/IEC 14763-3 Information Technology – Implementation and operation of customer premise  ISO/IEC 14763-3 Công nghệ thông tin - Thi công và vận hành cáp tại cơ sở khách hàng -
cabling – Part 3: Testing of optical fibre cabling Phần 3: Thử cáp sợi quang
 ISO/IEC 24702 Information Technology – Generic cabling – Industrial premises  ISO/IEC 24702 Công nghệ thông tin – Cáp chung – Các cơ sở công nghiệp.
 ISO/IEC 11801 Telecommunications installations – Generic cabling for commercial premises  ISO/IEC 11801 Lắp đặt viễn thông – Cáp chung cho các cơ sở thương mại.
 IEC 603.7 8 Position Modular Jack - RJ45  IEC 603.7 8 Giắc cắm mô đun vị trí - RJ45
 EIA/TIA TSB-36 Additional cable specification for UTP cable  EIA/TIA TSB-36 Tiêu chuẩn kỹ thuật cáp bổ sung cho cáp UTP
 EIA/TIA TSB-40 Additional Transmission Standards for UTP  EIA/TIA TSB-40 Các tiêu chuẩn truyền phát bổ sung cho UTP
 ANSI/EIA/TIA 568-A Commercial Building Telecommunications Wiring Standards  ANSI/EIA/TIA 568-A Các tiêu chuẩn đấu dây viễn thông tòa nhà thương mại

 BS EN 50083 Cable distribution systems  BS EN 50083 Các hệ thống phân phối cáp
 IEEE 802 and IETF Ethernet IP communications  IEEE 802 and IETF Thông tin IP Ethernet IP
 ITU-T Rec. G.652:1993 Characteristics of a single-mode optical fibre cable  ITU-T Rec. G.652:1993 Các đặc trung của cáp sợi quang chế độ đơn
 ISO/IEC 60364 Electrical Installations for Buildings  ISO/IEC 60364 Các lắp đặt điện cho tòa nhà
 TIA-568 Commercial Building Telecommunication Cabling Standard  TIA-568 Tiêu chuẩn cáp viễn thông cho tòa nhà thương mại
 TIA-569-B Commercial Building Standard for Telecommunications Pathways and Spaces  TIA-569-B Tiêu chuẩn các tuyến viễn thông và không gian cho tòa nhà thương mại
 ISO/IEC 60793 Optical Fibres: Measurement methods and test procedures  ISO/IEC 60793 Sợi quang: Các phương pháp đo lường và quy trình thử nghiệm
 ISO/IEC 60794 Optical Fibres: Product specifications  ISO/IEC 60794 Sợi quang: Thông số kỹ thuật sản phẩm

 ISO/IEC 18010 Pathways and spaces for customer premises cabling  ISO/IEC 18010 Các tuyến và khoảng trống đi cáp cho các cơ sở khách hàng
 ISO/IEC 61000 EMC: Installation and mitigation guidelines  ISO/IEC 61000 EMC: Các hướng dẫn lắp đặt và giảm thiểu
 ISO/IEC 14763 Implementation and operation of customer premises cabling  ISO/IEC 14763 Thi công và vận hành cáp các cơ sở khách hàng.
 IEE Wiring Regulations  Các quy định đấu dây điện

21.1.2. System Description 21.1.2. Mô tả hệ thống


The data, voice and structure cabling system consisting of cat 6 data cable, cat 6 RJ45 data and voice Hệ thống cáp dữ liệu, thoại và cấu trúc bao gồm cáp dữ liệu CAT 6, dữ liệu CAT 6 RJ45 và các ngõ ra
outlets, cat 6 RJ45 cable patch panels and other auxiliary equipment as described in this specification thoại, bảng phân phối cáp cat 6 RJ45 và thiết bị phụ khác như được mô tả trong thông số kỹ thuật này
and as indicated on drawing. và như được chỉ định trên bản vẽ.

21.1.3. Submittals 21.1.3. Đệ trình


 Product Data: Product data shall include a complete list of equipment and material, including  Dữ liệu sản phẩm: Dữ liệu sản phẩm phải bao gồm danh sách hoàn chỉnh thiết bị và vật tư gồm tài liệu
manufacturer’s descriptive and technical literature and installation instructions. mô tả và kỹ thuật của nhà sản xuất và các chỉ dẫn lắp đặt.
 Drawings show schematic and wiring diagram, final configuration, including location, type, gauge, and  Các bản vẽ thể hiện sơ đồ và sơ đồ đấu dây, cấu hình cuối cùng bao gồm vị trí, kiểu, dụng cụ đo, gán
block and terminal assignment of all wiring, and floor plan layout for the equipment and UPS, after khối và đầu cuối của toàn bộ dây và bố cục mặt bằng sàn cho thiết bị và UPS sau khi lắp đặt.
installation.
 Test Plan: Test plan shall define all tests required to ensure that the system meets Technical,  Kế hoạch thử nghiệm: Kế hoạch thử nghiệm phải xác định tất cả các thử nghiệm cần thiết để đảm bảo
Operational, and Performance Specifications. The test plan shall identify the capabilities and functions to rằng hệ thống đáp ứng các thông số kỹ thuật, vận hành và hiệu suất. Kế hoạch thử nghiệm phải xác định
be tested các khả năng và chức năng cần được thử nghiệm

21.1.4. Delivery and Storage 21.1.4. Bàn giao và bảo quản


Equipment delivered and placed in storage shall be stored with protection from the weather, humidity and Thiết bị được bàn giao và đưa vào bảo quản phải được bảo quản khỏi tác động của thời tiết, độ ẩm và
temperature variation, dirt and dust, or other contaminants. sự dao động nhiệt độ, bụi và bẩn hoặc các chất gây ô nhiễm khác.

21.2. PRODUCT 21.2. CÁC SẢN PHẨM


21.2.1. Modular Outlet 21.2.1. Các đầu ra mô dun
Data or Communications outlets shall be 8-pin CAT 6 RJ45 outlet. Modular jack according to the standard Các đầu ra dữ liệu hoặc thông tin phải là đầu ra 8-chân CAT 6 RJ45. Giắc mô đun theo tiêu chuẩn TIA
of TIA / EIA 568-B-2-1. All outlet cabling shall terminate on patch panel at their associated Data IDF / EIA 568-B-2-1. Toàn bộ cáp đầu ra phải kết thúc ở bảng phân phối tại tủ IDF Dữ liệu / Phòng thông

Revision 01 The English language version prevails. Phiên bản 01


Page E21-1 Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh chấp. Trang E21-1
Specification Chỉ dẫn kỹ thuật
Project : The Ocean Resort Reception Building Công trình : Tòa nhà lễ tân The Ocean Resort
Cabinet / Comms Room. All outlets wiring color code shall conform to TIA/EIA 568-A-5 or TIA/EIA 568B tin. Tất cả các mã màu dây đầu ra phải theo TIA/EIA 568-A-5 hoặc TIA/EIA 568B Tiêu chuẩn cáp viễn
Commercial Building Telecommunications Cabling Standard. thông cho tòa nhà thương mại.
Connecting Requirement as follow:- Yêu cầu kết nối như sau:-

 Max attenuation at 100 MHz : ≤ 0.2 dB  Độ suy giảm tối đa ở 100 MHz : ≤ 0,2 dB
 Min NEXT loss at 100 MHz : 43 dB  Tổn hao NEXT tối thiểu ở 100 MHz : 43 dB
 Min FEXT loss at 100 MHz : 35.1 dB  Tổn hao FEXT tối thiểu ở 100 MHz. : 35,1 dB
 Min Return loss at 100 MHz : 20.1 dB  Tổn hao hồi tiếp tối thiểu ở 100 MHz : 20,1 dB

I.D. number with clear plastic cover shall be provided for all outlet cover plate data and Voice Outlet shall Số I.D. với nắp nhựa trong suốt phải được bố trí cho toàn bộ dữ liệu nắp đậy đầu ra và Ngõ ra thoại
be in difference colour. phải có màu khác.

The cover plate for residence area shall be submitted to architect and engineer for approval. Nắp đậy cho khu vực nhà dân phải được đệ trình lên kiến trúc sư và kỹ sư để phê chuẩn.

21.2.2. Modular Patch Panel 21.2.2. Bảng phân phối mô dun

Fiber Optic Patch Panel:


Bảng phân phối sợi quang:
Provide 19” rack mount patch panels for Type “ST” or “SC” connector at the maximum 36 SC connectors
Bố trí các bảng phân phối khung lắp 19” cho bộ nối kiểu “ST” hoặc “SC” ở số lượng tối đa 36 bộ nối
or 24 ST connectors per 1 U patch panel number of connector as indicated on drawing.
SC hoặc 24 bộ nối ST cho 1 bảng phân phối U như được chỉ định trên bản vẽ.
Việc lắp đặt bảng phân phối phải bao gồm toàn bộ các hạng mục phụ cho một lắp đặt hoàn chỉnh.
Patch panel installation shall include all appurtenances for a complete installation.

UTP Patch Panels: Bảng phân phối UTP:


Provide modular patch panels for installation on 19” rack mount number of ports as indicated on Bố trí các bảng phân phối mô đun để lắp đặt lên khung lắp 19” số lượng cổng như được chỉ định trên
drawing. Design panel for unshielded twisted pairs, with CAT 6 RJ-45 terminations capable of bản vẽ. Thiết kế bảng cho cáp xoắn đôi không bọc với các đầu cuối CAT 6 RJ-45 có thể nhận bộ đo
AWG 0,643mm-0,361mm để phân phối theo chiều ngang. Đấu dây các bảng theo TIA / EIA-568A.
accepting 0.643mm-0.361mm gauge AWG for the horizontal distribution. Wire panels in accordance
with TIA / EIA-568A.
Patch panel shall be meeting or exceed the following specifications. Mỗi bảng phân phối phải đáp ứng hoặc vượt các thông số kỹ thuật sau đây.

 Max attenuation at 100 MHz : ≤ 0.2 dB  Độ suy giảm tối đa ở 100 MHz : ≤ 0,2 dB
 Min NEXT loss at 100 MHz : 43 dB  Tổn hao NEXT tối thiểu ở 100 MHz : 43 dB
 Min FEXT loss at 100 MHz : 35.1 dB  Tổn hao FEXT tối thiểu ở 100 MHz : 35,1 dB
 Min Return loss at 100 MHz : 20.1 dB  Tổn hao hồi tiếp tối thiểu ở 100 MHz : 20,1 dB

19” Patching Rack Khung lắp 19”


Shall meet the following requirements Phải đáp ứng các yêu cầu sau đây
 Rack shall be of floor standing, modular knock down system and made of electro galvanized sheet steel  Khung phải là hệ thống đặt đứng trên sàn, tháo rời được kiểu mô đun và được làm bằng thép tấm mạ
with the thickness of 1.5 mm, molded to be durable and 100% rust-proof. Bottom castor wheels shall be điện với độ dày 1,5mm, đúc bền và chống rỉ 100%. Phải có các bánh lăn ở dưới đáy.
provided.
 The mounting support shall be 2 mm electro galvanized sheet steel thickness with durable and capable of  Giá đỡ lắp phải là thép tấm mạ điện có độ dày 2mm, bền và có thể điều chỉnh tiến hoặc lùi.
adjustment forward and backward.
 Rack dimension shall meet TIA / EIA standard i.e. 15U, 27U, 36U, 39U, 42U (U = 1.752)  Kích thước khung phải đáp ứng tiêu chuẩn TIA / EIA, chẳng hạn: 15U, 27U, 36U, 39U, 42U (U = 1,752)
 Front door shall be of plastic acrylic light-weigh 5 mm. Thickness with ventilating holes, transparency  Cửa trước phải nhựa acrylic, khối lượng nhẹ, dày 5mm có các lỗ thông gió, màu nâu trong suốt và
brown color and dust-proof rubber edge, which can be mounted interchangeably for left or right-hand mép cao su chống bụi, có thể lắp hoán đổi để mở bên trái hoặc bên phải Cửa được lắp với khóa
opened. Door to be installed with keylock. phím.
 Rear door shall be provided with key locked and have ventilating holes is cushioned with dust-proof filter
 Cửa sau phải được bố trí với khóa phím và có các lỗ thông gió được đệm bộ lọc bụi kích thước 34x23
of 34x23 cm. cm.

 Roof panel shall be provided with ventilating panel for mounting the ventilation fan.
 Tấm mái phải được bố trí tấm thông gió để lắp quạt thông gió.
 Bottom panel shall be provided with slide adjustment plate with sponge for cable entry and preventing the  Tấm đáy phải được bố trí tấm điều chỉnh trượt với bọt xốp để luồn cáp vào và tránh xâm nhập của côn
trùng.
intrusion of animals.
 Provide electrical outlet mounted within rack and shall meet with following requirement.  Bố trí đầu ra điện được lắp bên trong khung và phải đáp ứng yêu cầu sau đây.
 Outlet shall be universal type 16 Amp, 250 V, 2 pole + ground with safety shutter.  Đầu ra phải là kiểu đa năng 16 Amp, 250 V, 2 cực + đất với cửa chập an toàn.
 Bố trí 6 bộ đầu ra đôi cho khung (thanh công suất).

Revision 01 The English language version prevails. Phiên bản 01


Page E21-2 Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh chấp. Trang E21-2
Specification Chỉ dẫn kỹ thuật
Project : The Ocean Resort Reception Building Công trình : Tòa nhà lễ tân The Ocean Resort
 Provide 6 sets of duplex outlets for rack (power bar).  Bố trí 1 bộ ngắt mạch 16 A 1P cho từng đầu ra.
 Provide 1P 16 A circuit breaker for each outlet.  Cáp phải là cáp THW 4 mm2.
 Cable shall be 4mm2 THW cable.  Tất cả các phần kim loại phải được nối đất với hệ thống nối đất của tòa nhà.
 All part of metal shall be grounded to building grounding system.  Bộ tổ chức dây nối phải được bố trí cho toàn bộ bộ lọc và dây nối UTP.
 Patch cord Organizer shall be provided for all fiber and UTP patch cord.

21.2.3. Unshielded Twisted Pair Cable (UTP) 21.2.3. Cáp xoắn đôi không có vỏ bọc (UTP)
 UTP Cable shall be Category 6 4-pairs, 23 AWG solid copper conductors with bonded insulator for the  Cáp UTB phải là loại loại 6A 4-cặp, 23 dây đồng đặc AWG với bộ cách ly liên kết để đảm bảo sự
electrical consistency and locked each pairs into place by crescent shape design jacket to nhất quáng diện và được khóa tại mỗi cặp tại vị trí bằng giắc thiết kế hình lưỡi liềm để đảm bảo rằng
ensure that pair-to-pair movement is greatly minimized during the installation process. Cables shall be chuyển động cặp-cặp được giảm thiểu đáng kể trong quá trình lắp đặt. Các cáp phải đáp ứng
meet or exceed the following specifications, hoặc vượt các thông số kỹ thuật sau đây,

 Characteristic impedance : 100 Ohms + 15% at 100 MHz  Trở kháng đặc trưng. : 100 Ohms + 15% ở 100 MHz.

 Max Attenuation at 100 MHz (dB/90m). : ≤ 22 dB  Độ suy giảm tối đa 100 MHz (dB/90m). : ≤ 22 dB
 Minimum NEXT loss at 100 MHz (dB/90m) : 37 dB  Tổn hao NEXT tối thiểu ở 100 MHz (dB/90m) : 37 dB
 Minimum PSNEXT loss at 100 MHz : 34 dB  Tổn hao PSNEXT tối thiểu ở 100 MHz (dB/90m) : 34 dB.
(dB/90m)
 Minimum ELFEXT loss at 100 MHz : 25 dB  Tổn hao ELFEXT tối thiểu ở 100 MHz (dB/90m) : 25 dB
(dB/90m)
 Minimum Return loss at 100 MHz (dB/90m) : 20.1 dB  Tổn hao quay ngược tối thiểu ở 100 MHz (dB/90m) : 20,1 dB
 Minimum PSACR at 100 MHz (dB/90m) : 18.2 dB  PSACR tối thiểu ở 100 MHz (dB/90m) : 18,2 dB

 Face Plate  Tấm mặt


 Face plate shall fit with 2 ports RJ45 modular jack, Cat 6.  Tấm mặt phải vừa với 2 cổng RJ45 giắc mô đun, CAT 6.
 Face plate shall be multi-purpose for Voice, Data, Coax and Fiber.  Tấm mặt phải đa năng cho cáp thoại, dữ liệu, đồng trục và sợi.
 UTP Patch Cord  Dây nối UTP:
 Patch cord shall be Category 6 4pairs, 24 AWG solid copper conductor cable.  Dây nối phải là cáp loại 6A 4 cặp, 24 dây dẫn bằng đồng đặc AWG.
 Provide with RJ45 at both side.  Bố trí RJ45 ở cả hai bên.
 Minimum length: 1500 mm for workstation and 2100 mm for patch panel.  Chiều dài tối thiểu: 1500 mm cho trạm ngoài và 2100mm cho bảng phân phối.
 Contacts of RJ 45 shall be plated with 50 micro-inches inkle-gold.  Các tiếp điểm của RJ 45 phải được mạ màu vàng sặc sỡ 50 micro-inch

21.2.4. Fiber Optic Cable 21.2.4. Cáp sợi quang


General Tổng quan
Optical fiber shall be coated with a suitable material to preserve the intrinsic strength of the glass. Sợi quang phải được phủ một vật liệu thích hợp để bảo quản độ bền bên trong của thủy tinh.

Each fiber shall be protected by a protective tube, a jacketed strength member, and an exterior jacket. Mỗi sợi phải được bảo vệ bằng một ống bảo vệ, phần tử chịu tải có vỏ bao bọc và một vỏ bên ngoài. Đường
kính ngoài của sợi được bọc thủy tinh phải là 125 micromet và phải đồng tâm với sợi lõi.

The outside diameter of the glass gladded fiber shall be nominally 125 microns, and shall be concentric Sử dụng các cáp từ một nhà cung cấp duy nhất, cùng kiểu và kích cỡ cáp. Mỗi sợi phải liên tục và không
with the fiber core. ghép nối tại nhà máy.

Cables shall be from the same manufacturer, of the same cable type, and of the same size. Each fiber Cáp sợi quang phải được chứng nhận đạt các yêu cầu của EIA và ANSI như được tham chiếu trong đây.
shall be continuous with no factory splices. FO cable shall be certified to meet the requirements of the EIA
and ANSI as referenced herein.

Multimode Fiber Optic Cable

 Core diameter : 50 micron  Đường kĩnh lõi : 50 micromet.

 Cladding diameter : 125 micron  Đường kính lớp mạ : 125 micromet


 Attenuation at 1300nm : Not to exceed attenuation by more than 1.0 dB/km
 Độ suy giảm ở 1300 NM. : Không vượt độ suy giảm quá 1,0 dB/km.

 Bandwidth at 850nm : More than 1500 MHz/km  Băng thông ở 850 NM. : Trên 1500 MHz/km
 Bandwidth at 1300nm : More than 500 MHz/km  Băng thông ở 1300 NM. : Trên 2000 MHz/km

Revision 01 The English language version prevails. Phiên bản 01


Page E21-3 Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh chấp. Trang E21-3
Specification Chỉ dẫn kỹ thuật
Project : The Ocean Resort Reception Building Công trình : Tòa nhà lễ tân The Ocean Resort

 Tension, short-term (Installation) : 660 N


 Căng, ngắn hạn (Khi lắp đặt) : 660 N
 Tension, long-term (Post-installation) : 660 N  Căng, dài hạn (Sau lắp đặt) : 660 N
 Bend Radius, installation : 10.0 cm  Bán kính cong, lắp đặt : 10,0 cm.

 Bend Radius, post installation : 6.0 cm  Bán kính cong, sau lắp đặt : 6,0 cm.

 Temperature range  Khoảng nhiệt ộ – Vận hành/Lắp đặt : 20 đến + 50 độ C Bảo quản
 Operation/Installation : -20 to + 50oC
: -40 to + 65oC  Bảo quản : -40 đến + 65 độ C
 Storage
 For Outdoor installation : Gel filled buffer tube for water penetration protection.  Đối với lắp đặt ngoài trời. : Ống đệm nhồi gel để chống nước xâm nhập.
Polyethylene tape wrapping over flooded cores. : Quấn băng polyethylene xung quanh các lõi bị
ngập.
Polyethylene Jacket for UV/Outdoor Environment Protection. : Vỏ polyethylene để bảo vệ môi trường UV/Ngoài
trời

Singlemode Fiber Optic Cable Cáp quang Singlemode

 Core diameter : 9 micron  Đường kính lõi :9 micromet


 Cladding diameter : 125 micron  Đường kính lớp mạ : 125 micromet
 Attenuation at 1300nm and 1500nm Outside cable: not to exceed attenuation by more than 0.4 dB/km  Độ suy giảm ở 1300 NM và 1550NM Cáp bên ngoài. Không vượt độ suy giảm quá 0,4
dB/km
Inside cable: not to exceed attenuation by more than 1 dB/km.  Độ suy giảm ở 1300 NM và 1550NM Cáp bên trong. Không vượt độ suy giảm quá 1
dB/km.

Connectors Bộ nổi
 Connectors will be SC or ST type, ceramic zirconias, epoxy crimp type similar to panduit.  Các bộ nối phải là kiểu SC hoặc ST, kiểu khía epoxy, sứ Zirconia tương tự với panduit.
 Connector insertion loss not to exceed 0.75 dB, and return low smoke than 20 dB.  Tổn hao do chèn bộ nối không quá 0,75 dB và khói hồi tiếp thấp hơn 20 dB.
 Connector Return Loss more than 20 dB.  Tổn hao hồi tiếp bộ nối không quá 20 dB.
 Attenuation not to exceed 0.75 dB per mated pair.
 Độ suy giảm không quá 0,75 dB mỗi cặp đối tiếp.
 Connector to sustain a minimum of 500 mating cycles per ANSI/EIA/TIA-455-21.
 Bộ nối chịu được tối thiểu 500 chu kỳ đối tiếp mỗi ANSI/EIA/TIA-455-21.
 Optical axial pull strength 2.2 N at 0 degree angle, axial off pull strength of 2.2 N at 90 degree angle with
a maximum 0.5 dB increase in attenuation when tested in accordance with ANSI/EIA/TIA-455- 6b.  Cường độ kéo trục quang 2,2 N ở góc 0 độ, cường độ kéo ngoài trục 2,2 N ở góc 90 độ với sự gia
tăng tối đa độ suy giảm 0,5 dB khi được thử nghiệm phù hợp với ANSI/EIA/TIA-455-6b.

Patch Cord Dây nối


 Patch cord shall be ST-SC, Duplex, Zip cord and comprise of 2 set of fiber optic cable (50/125) Micron.  Dây nối phải là dây ST-SC, Duplex, Zip và gồm 2 bộ cáp sợi quang (50/125) micromet.
 Minimum Bandwidth: 200 MHz at 850 nm. and 600 MHz at 1,300 nm.  Băng thông tối thiểu: 200 MHz ở 850 nm. và 600 MHz ở 1,300 nm.
 Average connecting loss: 0.4 dB/Mated Connector.  Tổn hao kết nối trung bình: 0,4 dB/Bộ nối đối tiếp.
 Operation temperature range: -20 to 70 °C.  Khoảng nhiệt độ vận hành: -20 đến 70 °C.

21.2.5. Core Switch 21.2.5. Bộ chuyển mạch lõi


 Modular chassis design with minimum 3 modular slots and N+1 redundancy power supply units.  Thiết kế khung mô đun với tối thiểu 3 khe mô đun và N+1 bộ nguồn dự phòng.
 Switching fabric capacity at least 64Gbps with layer 3 forwarding throughput at least 48Mpps.  Công suất mạng chuyển mạch tối thiểu 64Gbps với lưu lượng chuyển tiếp tối thiểu 48Mpps.
 Equipped with minimum 60 ports 10/100/1000BaseT Gigabit Ethernet and 8 ports 1000BaseX (GBIC or  Được trang bị tối thiểu 60 cổng 10/100/1000BaseT Gigabit Ethernet và 8 cổng 1000BaseX (GBIC or
SFP) Gigabit Ethernet. SFP) Gigabit Ethernet.
 Supports 10/100/1000Base-T Gigabit Ethernet with Poe (Power over Ethernet) according to IEEE802.3af  Hỗ trợ 10/100/1000Base-T Gigabit Ethernet với Poe (Power over Ethernet) theo chuẩn
standard. IEEE802.3af.
 Supports at least 32,000 MAC Addresses.  Hỗ trợ tối thiểu 32.000 địa chỉ MAC.
 Supports VLAN according to IEEE802.1p and IEEE802.1q standard.  Hỗ trợ VLAN theo chuẩn IEEE802.1p và IEEE802.1q.
 Supports VLAN configuration up to 4,000 VLANs.  Hỗ trợ cấu hình VLAN tới 4.000VLAN.
 Supports Spanning Tree according to IEEE802.1d, IEEE802.1w and IEEE802.1s standard.  Hỗ trợ Cây khung theo chuẩn EEE802.1d, IEEE802.1w và IEEE802.1s.

Revision 01 The English language version prevails. Phiên bản 01


Page E21-4 Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh chấp. Trang E21-4
Specification Chỉ dẫn kỹ thuật
Project : The Ocean Resort Reception Building Công trình : Tòa nhà lễ tân The Ocean Resort

 Supports port mirroring for Traffic Mirroring more than 2 ports from a cross module simultaneously.  Hỗ trợ ánh xạ cổng để Ánh xạ luồng đồng thời cho hơn 2 cổng từ một mô đun chéo.
 Supports port aggregation from a cross module according to IEEE802.3ad standard.  Hỗ trợ tập hợp cổng từ một mô đun chéo theo chuẩn IEEE802.3ad.
 Supports User Based VLAN assignment and Guest VLAN, at least in co-operation with IEEE 802.1x  Hỗ trợ gán VLAN dựa trên người dùng và Guest VLAN trong sự kết hợp tối thiểu với chuẩn IEEE
standard. 802.1x.
 Supports Routed Protocol at least IPv4 and IP Multicast.  Hỗ trợ giao thức định tuyến tối thiểu IPv4 và IP Multicast.
 Supports IPV6 by software upgrading.  Hỗ trợ IPV6 bằng nâng cấp phần mềm.
 Supports IP Multicast Routing Protocol at lease PIM sparse mode.  Hỗ trợ Giao thực định tuyến IP Multicast ở tối thiểu chế độ hiếm PIM.
 Supports IP Routing Protocol at least Static Route, RIP and RIPv2.  Hỗ trợ giao thức định tuyến IP tối thiểu ở Định tuyến tĩnh, RIP và RIPv2.
 Supports Quality of Service (QoS) according to IEEE802.1p and DiffServ (DSCP) and able to force Traffic  Hỗ trợ chất lượng dịch vụ (QoS) theo IEEE802.1p và DiffServ (DSCP) và có thể ép chính sách lưu
policing both incoming and outgoing data. lượng ở cả dữ liệu đầu vào và đầu ra.
 Supports at least 4,000 Access Control List (ACL) in Layer 2-4 and able to protect both incoming and  Hỗ trợ Danh sách điều khiển truy cập (ACL) tối thiểu 4.000 ở lớp 2-4 và có thể bảo vệ cả cả dữ liệu
outgoing data. đầu vào và đầu ra.
 Supports Intrusion Protection at least from Broadcast Storm, Unauthorized STP Attached, MAC Address  Hỗ trợ bảo vệ xâm nhập tối thiểu từ Broadcast Storm, Unauthorized STP Attached, MAC Address
Flooding, DHCP Spoofing, DHCP Rouge Server, IP Spoofing and IP Conflict. Flooding, DHCP Spoofing, DHCP Rouge Server, IP Spoofing và IP Conflict.
 There is a console port for terminal connection for system configuring, setting and tracking.  Có một cổng giao tiếp kết nối đầu cuối để cấu hình, thiết lập và theo dõi hệ thống.
 Supports Secure Shell (SSH).  Hỗ trợ Secure Shell (SSH).
 Supports Network Management System according to SNMP, RMON and Web-based protocol.  Hỗ trợ hệ thống quản lý mạng theo SNMP, RMON và giao thức dựa trên Web.
 19” Rack Mount Unit with 230VAC, 50Hz Input.  Bộ khung lắp 19” với đầu vào 230VAC, 50Hz.
 Complied security and safety standard of IEC, FCC, UL and CE.  Đạt tiêu chuẩn an ninh và an toàn của IEC, FCC, UL và CE.
 Authorized manufacturer letter is required for the participation to this RFP.  Phải có thư là nhà sản xuất được ủy quyền để tham gia vào RFP này.

21.2.6. Access Switch 21.2.6. Bộ chuyển mạch truy cập


 L2 Ethernet Switch with 24 ports 10/100Mbps Poe and 2 ports 10/100/1000Base-T or 2 ports 1000Base-X  Bộ chuyển mạch L2 Ethernet với 24 cổng 10/100Mbps Poe và 2 cổng 10/100/1000Base-T hoặc 2
(SFP). cổng 1000Base-X (SFP).
 Switching capacity of 8.8Gbps with 6.6Mpps wire-speed performance.  Công suất chuyển mạch 8,8Gbps với hiệu suất tốc độ đường truyền 6,6Mpps.
 At least 32DRAM and 16MB Flash memory.  Tối thiểu 32DRAM và 6MB bộ nhớ flash
 Supports Spanning Tree Protocol according to IEEE802.1w.  Hỗ trợ giao thức cây mở rộng theo IEEE802.1w.
 Supports at least 8,000 MAC addresses.  Hỗ trợ tối thiểu 8.000 địa chỉ MAC.
 Supports VLAN according to IEEE802.1q up to 32 VLANs.  Hỗ trợ VLAN theo IEEE802.1q tới 32 VLAN.
 Supports port aggregation according to IEEE802.1ad up to 6 groups and 8 ports per group.  Hỗ trợ tập hợp cổng theo IEEE802.1ad tới 6 nhóm và 8 cổng mỗi nhóm.
 Supports for IEEE802.3x, port security and SSL.  Hỗ trợ IEEE802.3x, an ninh cổng và SSL.
 Optimised QoS (Quality of Service) by using CoS (Class of Service) and DiffServ (DSCP) for Voice over  Tối ưu hóa QoS (Chất lượng dịch vụ) bằng cách sử dụng CoS (Loại dịch vu) và DiffServ (DSCP)
IP. đối với Thoại qua IP.
 GUI-Based Central Management of various communication devices e.g. IP Telephony, WLAN Access  Quản lý trung tâm dựa trên GUI nhiều thiết bị truyền thông khác nhau, chẳng hạn: Điện thoại IP,
Point and IP Camera. Điểm truy cập WLAN và Máy quay IP.
 Complied safety standard of IEC, FCC, UL and CE.  Đạt tiêu chuẩn an toàn của IEC, FCC, UL và CE.
 Same manufacturer with Core Switch.  Cùng nhà sản xuất với Bộ chuyển mạch lõi.

21.2.7. Wireless Network 21.2.7. Mạng không dây


 At least 1-port 10/100Mbps and 16MB memory.  Tối thiểu 1 cổng 10/100Mbps và bộ nhớ 16MB.
 Supports IEEE802.1b, IEEE802.1g, IEEE802.3 and IEEE802.3u standard.  Hỗ trợ tiêu chuẩn IEEE802.1b, IEEE802.1g, IEEE802.3 và IEEE802.3u.
 Supports NAC, WPA and IEEE802.11i/WPA2.  Hỗ trợ NAC, WPA và IEEE802.11i/WPA2.
 Operation in 2.4GHz Frequency Band  Hoạt động trong dải tần số 2,4GHz
 Supports Poe (Power over Ethernet) according to IEEE802.3af.  Hỗ trợ Poe (Power over Ethernet) theo IEEE802.3af.
 Supports VLAN and SSID set-up in the same unit at least 2 types.  Hỗ trợ cài đặt VLAN và SSID trong cùng bộ ở tối thiểu 2 kiểu.
 Supports at least 16 VLANs and 16 SSIDs.  Hỗ trợ tối thiểu 16 VLAN và 16 SSID.
 Support Authentication according to IEEE802.1x and RADIUS.  Hỗ trợ xác thực theo IEEE802.1x và RADIUS.
 Supports QoS configuration.  Hỗ trợ cấu hình QoS.
 The antenna can be swappable.  Ăng ten có thể hoán đổi được.
 At least 50 meters coverage area for indoor purpose.  Vùng phủ sóng tối thiểu 50m đối với ứng dụng trong nhà.
 At least 20dBm (100mw).  Tối thiểu 20dBm (100mw).
 There is LED for status monitoring.  Có LED để theo dõi trạng thái.
 Complied safety standard of FCC and UL.  Đạt tiêu chuẩn an toàn của FCC và UL.

Revision 01 The English language version prevails. Phiên bản 01


Page E21-5 Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh chấp. Trang E21-5
Specification Chỉ dẫn kỹ thuật
Project : The Ocean Resort Reception Building Công trình : Tòa nhà lễ tân The Ocean Resort

 Same manufacturer with Core Switch.  Cùng nhà sản xuất với Bộ chuyển mạch lõi.

21.3. EXECUTION 21.3. THI CÔNG


21.3.1. Installation 21.3.1. Lắp đặt
 Install equipment in accordance with the manufacturer's printed instructions unless otherwise indicated.  Lắp đặt thiết bị theo các chỉ dẫn được in của nhà sản xuất nếu không có quy định nào khác.
 Segregation of Data and Voice Lines  Phân tách các đường dữ liệu và đường thoại
Trừ trường hợp có quy định nào khác ở trên hoặc trên bản vẽ, phải lắp hai cáp vào bất kỳ trạm làm việc
Except as noted above or on the Drawings, Two cables shall be installed to any workstation (minimum). One (tối thiểu). Một cáp được ghi nhãn rõ ràng là cáp thoại và cáp thứ hai là cáp dữ liệu. Các đường dữ liệu
cable shall be clearly labeled for voice communications and the second for data. Data and voice lines shall và thoại phải được phân tách tại Bảng phân phối bằng việc sử dụng nhất quán các bên trái và bên phải
be segregated at the Patch Panel via consistent usage of the left and right sides of the frames. All của các khung. Nhà thầu sẽ tiến hành kết thúc và kiểm tra toàn bộ cáp sợi quang và đồng.
termination of copper and fiber optic cable will be performed and tested by the Contractor.

21.3.2. Installation Practices 21.3.2. Các thực hành lắp đặt


 Install cables in accordance with TIA/EIA standards.  Lắp cáp theo các tiêu chuẩn TIA/EIA.
 Maintain a minimum bending radius of 4 X cable diameters (4-pair cables). Do not exceed 90 degree  Đảm bảo bán kính uốn cong tối thiểu là 4 X đường kính cáp (cáp 4 cặp). Không vượt quá 90 độ
bend. uốn cong.
 Apply cable ties loosely and at random intervals. Do not over-tighten cable ties.  Sử dụng các dây buộc cáp để buộc lỏng và tại các cự ly ngẫu nhiên. Không thắt quá chặt các dây
buộc cáp.
 Minimize jacket twisting.  Hạn chế tối thiểu xoắn vỏ.
 Avoid stretching cable. Do not exceed 11.34 kg of pulling tension  Tránh kéo căng cáp. Không kéo căng vượt quá 11,34 kg
 Strip back only as much cable jacket as required for termination and maintain pair twist as closely as
 Chỉ đệm vỏ cáp theo yêu cầu kết thúc và đảm bảo xoắn đôi gần với điểm kết thúc cơ học như có thể.
possible to the point of mechanical termination.
 Use appropriate dressing methods to secure cables: Cable ties, cable support bars, wire management  Sử dụng các phương pháp chỉnh thích hợp để cố định cáp: Dây buộc cáp, thanh đỡ cáp, bảng
panel. quản lý dây.
 Utilize installation tool recommended by connector manufacturer.  Sử dụng công cụ lắp đặt được nhà sản xuất bộ nối khuyến cáo.

21.3.3. Labelling 21.3.3. Dán nhãn


 Labeling hardware, punch down blocks, file severs and ports and cross connect cabling for identification.  Dán nhãn phần cứng, khối kết nối, máy chủ tập tin, các cổng và cáp kết nối chéo để nhận dạng. Toàn
All cable path, equipment ports, and cross connect engineering/records required shall be subject to bộ đường cáp, cổng thiết bị và các kỹ thuật/ghi chép kết nối chéo cần thiết phải được Kỹ sư phê chuẩn.
approval by the Engineer. In addition, all labeling for the cables, cross connects Ngoài ra, toàn bộ nhãn cáp, khối kết nối chéo, cổng, thiết bị và các đầu ra sẽ do Nhà thầu cung cấp và
blocks, ports, equipment, and outlets are to be provided and installed by the Contractor. Label all lắp đặt. Dán nhãn tất cả các dây dẫn và sợi và bố trí các ký hiệu tại tất cả các điểm nút theo TIA/EIA.
conductors and fibers and provide signs at all junctions in accordance with TIA/EIA.
 All cables shall be terminated in an alphanumeric sequence at all termination locations. Available and  Toàn bộ cáp phải được kết thúc theo trình tự chữ-số tại tất cả các vị trí kết thúc. Các cặp hiện có và
unused pairs between patch panels shall be terminated and identified as spare at each location. chưa sử dụng giữa các bảng phân phối phải được kết thúc và nhận biết như là cặp dự phòng tại mỗi vị
 trí.
 Furnish and install typewritten labels, on all Category 6 and fiber optic cables detailing both ends  Cung cấp và lắp đặt các nhãn được đánh máy trên tất cả các cáp Loại 6A và sợi quang cùng chi tiết
terminations, e.g., extension number, computer number, trunk lines, file server, switch, port, patch panel cả hai đầu cuối, chẳng hạn: số nhánh, số máy tính, đường chính, máy chủ tập tin, bộ chuyển mạch,
terminal number, etc. cổng, số đầu cuối bảng phân phối,...
 Prior to installing any labeling, the Contractor shall obtain approval from the Engineer of the label  Trước khi dán bất kỳ nhãn nào, Nhà thầu phải xin phê chuẩn từ Kỹ sư về vật liệu nhãn, sơ đồ đánh số,
material, numbering scheme, character sizes, colors, etc. The Contractor shall prepare and use the kích thước, màu sắc ký tự,...Nhà thầu phải chuẩn bị và sử dụng hệ thống đánh số do Kỹ sư phê chuẩn
numbering system approved by the Engineer for all ports and devices. cho tất cả các cổng và thiết bị.

21.3.4. Testing 21.3.4. Thử nghiệm


Notification of planned testing shall be given at least 14 days prior to the test. All tests shall be witnessed Phải đưa ra thông báo về kế hoạch thử nghiệm 14 ngày trước khi thử nghiệm. Toàn bộ các thử nghiệm
by the Engineer. Any discrepancies noted during testing shall be corrected, and those tests rerun, within phải được thực hiện dưới sự chứng kiến của Kỹ sư. Bất kỳ sai khác được ghi nhận trong khi thử nghiệm
14 days. phải được khắc phục và tiến hành lại thử nghiệm trong vòng 14 ngày.

Test Plan Kế hoạch thử nghiệm


The Test Plan shall define the tests required to ensure that the system meets Technical, Operational, and Kế hoạch thử nghiệm phải xác định tất cả các thử nghiệm cần thiết để đảm bảo rằng hệ thống đáp ứng
Performance Specifications. The Test Plan shall define milestones for each test, equipment, personnel, các thông số kỹ thuật, vận hành và hiệu suất. Kế hoạch thử nghiệm phải nêu rõ các mốc thời gian cho
facilities, and supplies required. The Test Plan shall identify the capabilities and functions to be tested. từng thử nghiệm, thiết bị, nhân sự, phương tiện và vật tư được yêu cầu. Kế hoạch thử nghiệm phải xác
định các khả năng và chức năng cần được thử nghiệm.
Test Reports Các báo cáo thử nghiệm
A report detailing the results of all testing, shall be submitted within 7 days after completion of each phase Phải nộp báo cáo nêu chi tiết các kết quả của toàn bộ thử nghiệm trong vòng 7 ngày sau khi hoàn tất

Revision 01 The English language version prevails. Phiên bản 01


Page E21-6 Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh chấp. Trang E21-6
Specification Chỉ dẫn kỹ thuật
Project : The Ocean Resort Reception Building Công trình : Tòa nhà lễ tân The Ocean Resort
of testing. The report shall contain sign-off/completion sheets for each test indicating test results, reason từng giai đoạn thử nghiệm. Báo cáo phải bao gồm các phiếu phê chuẩn/hoàn tất cho từng thử nghiệm,
for failure, and signature blocks of both the Contractor and authorized witness. nêu rõ các kết quả thử nghiệm, lý do thất bại và khối chữ ký của cả Nhà thầu và người được ủy quyền
chứng kiến.

Revision 01 The English language version prevails. Phiên bản 01


Page E21-7 Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh chấp. Trang E21-7

Das könnte Ihnen auch gefallen