Beruflich Dokumente
Kultur Dokumente
Project : The Ocean Resort Reception Building Công trình : Tòa nhà lễ tân The Ocean Resort
SECTION 21. DATA, VOICE AND STRUCTURED CABLING SYSTEM CHƯƠNG 21. HỆ THỐNG CÁP DỮ LIỆU, THOẠI VÀ CẤU TRÚC
ISO/IEC 14763-3 Information Technology – Implementation and operation of customer premise ISO/IEC 14763-3 Công nghệ thông tin - Thi công và vận hành cáp tại cơ sở khách hàng -
cabling – Part 3: Testing of optical fibre cabling Phần 3: Thử cáp sợi quang
ISO/IEC 24702 Information Technology – Generic cabling – Industrial premises ISO/IEC 24702 Công nghệ thông tin – Cáp chung – Các cơ sở công nghiệp.
ISO/IEC 11801 Telecommunications installations – Generic cabling for commercial premises ISO/IEC 11801 Lắp đặt viễn thông – Cáp chung cho các cơ sở thương mại.
IEC 603.7 8 Position Modular Jack - RJ45 IEC 603.7 8 Giắc cắm mô đun vị trí - RJ45
EIA/TIA TSB-36 Additional cable specification for UTP cable EIA/TIA TSB-36 Tiêu chuẩn kỹ thuật cáp bổ sung cho cáp UTP
EIA/TIA TSB-40 Additional Transmission Standards for UTP EIA/TIA TSB-40 Các tiêu chuẩn truyền phát bổ sung cho UTP
ANSI/EIA/TIA 568-A Commercial Building Telecommunications Wiring Standards ANSI/EIA/TIA 568-A Các tiêu chuẩn đấu dây viễn thông tòa nhà thương mại
BS EN 50083 Cable distribution systems BS EN 50083 Các hệ thống phân phối cáp
IEEE 802 and IETF Ethernet IP communications IEEE 802 and IETF Thông tin IP Ethernet IP
ITU-T Rec. G.652:1993 Characteristics of a single-mode optical fibre cable ITU-T Rec. G.652:1993 Các đặc trung của cáp sợi quang chế độ đơn
ISO/IEC 60364 Electrical Installations for Buildings ISO/IEC 60364 Các lắp đặt điện cho tòa nhà
TIA-568 Commercial Building Telecommunication Cabling Standard TIA-568 Tiêu chuẩn cáp viễn thông cho tòa nhà thương mại
TIA-569-B Commercial Building Standard for Telecommunications Pathways and Spaces TIA-569-B Tiêu chuẩn các tuyến viễn thông và không gian cho tòa nhà thương mại
ISO/IEC 60793 Optical Fibres: Measurement methods and test procedures ISO/IEC 60793 Sợi quang: Các phương pháp đo lường và quy trình thử nghiệm
ISO/IEC 60794 Optical Fibres: Product specifications ISO/IEC 60794 Sợi quang: Thông số kỹ thuật sản phẩm
ISO/IEC 18010 Pathways and spaces for customer premises cabling ISO/IEC 18010 Các tuyến và khoảng trống đi cáp cho các cơ sở khách hàng
ISO/IEC 61000 EMC: Installation and mitigation guidelines ISO/IEC 61000 EMC: Các hướng dẫn lắp đặt và giảm thiểu
ISO/IEC 14763 Implementation and operation of customer premises cabling ISO/IEC 14763 Thi công và vận hành cáp các cơ sở khách hàng.
IEE Wiring Regulations Các quy định đấu dây điện
Max attenuation at 100 MHz : ≤ 0.2 dB Độ suy giảm tối đa ở 100 MHz : ≤ 0,2 dB
Min NEXT loss at 100 MHz : 43 dB Tổn hao NEXT tối thiểu ở 100 MHz : 43 dB
Min FEXT loss at 100 MHz : 35.1 dB Tổn hao FEXT tối thiểu ở 100 MHz. : 35,1 dB
Min Return loss at 100 MHz : 20.1 dB Tổn hao hồi tiếp tối thiểu ở 100 MHz : 20,1 dB
I.D. number with clear plastic cover shall be provided for all outlet cover plate data and Voice Outlet shall Số I.D. với nắp nhựa trong suốt phải được bố trí cho toàn bộ dữ liệu nắp đậy đầu ra và Ngõ ra thoại
be in difference colour. phải có màu khác.
The cover plate for residence area shall be submitted to architect and engineer for approval. Nắp đậy cho khu vực nhà dân phải được đệ trình lên kiến trúc sư và kỹ sư để phê chuẩn.
Max attenuation at 100 MHz : ≤ 0.2 dB Độ suy giảm tối đa ở 100 MHz : ≤ 0,2 dB
Min NEXT loss at 100 MHz : 43 dB Tổn hao NEXT tối thiểu ở 100 MHz : 43 dB
Min FEXT loss at 100 MHz : 35.1 dB Tổn hao FEXT tối thiểu ở 100 MHz : 35,1 dB
Min Return loss at 100 MHz : 20.1 dB Tổn hao hồi tiếp tối thiểu ở 100 MHz : 20,1 dB
Roof panel shall be provided with ventilating panel for mounting the ventilation fan.
Tấm mái phải được bố trí tấm thông gió để lắp quạt thông gió.
Bottom panel shall be provided with slide adjustment plate with sponge for cable entry and preventing the Tấm đáy phải được bố trí tấm điều chỉnh trượt với bọt xốp để luồn cáp vào và tránh xâm nhập của côn
trùng.
intrusion of animals.
Provide electrical outlet mounted within rack and shall meet with following requirement. Bố trí đầu ra điện được lắp bên trong khung và phải đáp ứng yêu cầu sau đây.
Outlet shall be universal type 16 Amp, 250 V, 2 pole + ground with safety shutter. Đầu ra phải là kiểu đa năng 16 Amp, 250 V, 2 cực + đất với cửa chập an toàn.
Bố trí 6 bộ đầu ra đôi cho khung (thanh công suất).
21.2.3. Unshielded Twisted Pair Cable (UTP) 21.2.3. Cáp xoắn đôi không có vỏ bọc (UTP)
UTP Cable shall be Category 6 4-pairs, 23 AWG solid copper conductors with bonded insulator for the Cáp UTB phải là loại loại 6A 4-cặp, 23 dây đồng đặc AWG với bộ cách ly liên kết để đảm bảo sự
electrical consistency and locked each pairs into place by crescent shape design jacket to nhất quáng diện và được khóa tại mỗi cặp tại vị trí bằng giắc thiết kế hình lưỡi liềm để đảm bảo rằng
ensure that pair-to-pair movement is greatly minimized during the installation process. Cables shall be chuyển động cặp-cặp được giảm thiểu đáng kể trong quá trình lắp đặt. Các cáp phải đáp ứng
meet or exceed the following specifications, hoặc vượt các thông số kỹ thuật sau đây,
Characteristic impedance : 100 Ohms + 15% at 100 MHz Trở kháng đặc trưng. : 100 Ohms + 15% ở 100 MHz.
Max Attenuation at 100 MHz (dB/90m). : ≤ 22 dB Độ suy giảm tối đa 100 MHz (dB/90m). : ≤ 22 dB
Minimum NEXT loss at 100 MHz (dB/90m) : 37 dB Tổn hao NEXT tối thiểu ở 100 MHz (dB/90m) : 37 dB
Minimum PSNEXT loss at 100 MHz : 34 dB Tổn hao PSNEXT tối thiểu ở 100 MHz (dB/90m) : 34 dB.
(dB/90m)
Minimum ELFEXT loss at 100 MHz : 25 dB Tổn hao ELFEXT tối thiểu ở 100 MHz (dB/90m) : 25 dB
(dB/90m)
Minimum Return loss at 100 MHz (dB/90m) : 20.1 dB Tổn hao quay ngược tối thiểu ở 100 MHz (dB/90m) : 20,1 dB
Minimum PSACR at 100 MHz (dB/90m) : 18.2 dB PSACR tối thiểu ở 100 MHz (dB/90m) : 18,2 dB
Each fiber shall be protected by a protective tube, a jacketed strength member, and an exterior jacket. Mỗi sợi phải được bảo vệ bằng một ống bảo vệ, phần tử chịu tải có vỏ bao bọc và một vỏ bên ngoài. Đường
kính ngoài của sợi được bọc thủy tinh phải là 125 micromet và phải đồng tâm với sợi lõi.
The outside diameter of the glass gladded fiber shall be nominally 125 microns, and shall be concentric Sử dụng các cáp từ một nhà cung cấp duy nhất, cùng kiểu và kích cỡ cáp. Mỗi sợi phải liên tục và không
with the fiber core. ghép nối tại nhà máy.
Cables shall be from the same manufacturer, of the same cable type, and of the same size. Each fiber Cáp sợi quang phải được chứng nhận đạt các yêu cầu của EIA và ANSI như được tham chiếu trong đây.
shall be continuous with no factory splices. FO cable shall be certified to meet the requirements of the EIA
and ANSI as referenced herein.
Bandwidth at 850nm : More than 1500 MHz/km Băng thông ở 850 NM. : Trên 1500 MHz/km
Bandwidth at 1300nm : More than 500 MHz/km Băng thông ở 1300 NM. : Trên 2000 MHz/km
Bend Radius, post installation : 6.0 cm Bán kính cong, sau lắp đặt : 6,0 cm.
Temperature range Khoảng nhiệt ộ – Vận hành/Lắp đặt : 20 đến + 50 độ C Bảo quản
Operation/Installation : -20 to + 50oC
: -40 to + 65oC Bảo quản : -40 đến + 65 độ C
Storage
For Outdoor installation : Gel filled buffer tube for water penetration protection. Đối với lắp đặt ngoài trời. : Ống đệm nhồi gel để chống nước xâm nhập.
Polyethylene tape wrapping over flooded cores. : Quấn băng polyethylene xung quanh các lõi bị
ngập.
Polyethylene Jacket for UV/Outdoor Environment Protection. : Vỏ polyethylene để bảo vệ môi trường UV/Ngoài
trời
Connectors Bộ nổi
Connectors will be SC or ST type, ceramic zirconias, epoxy crimp type similar to panduit. Các bộ nối phải là kiểu SC hoặc ST, kiểu khía epoxy, sứ Zirconia tương tự với panduit.
Connector insertion loss not to exceed 0.75 dB, and return low smoke than 20 dB. Tổn hao do chèn bộ nối không quá 0,75 dB và khói hồi tiếp thấp hơn 20 dB.
Connector Return Loss more than 20 dB. Tổn hao hồi tiếp bộ nối không quá 20 dB.
Attenuation not to exceed 0.75 dB per mated pair.
Độ suy giảm không quá 0,75 dB mỗi cặp đối tiếp.
Connector to sustain a minimum of 500 mating cycles per ANSI/EIA/TIA-455-21.
Bộ nối chịu được tối thiểu 500 chu kỳ đối tiếp mỗi ANSI/EIA/TIA-455-21.
Optical axial pull strength 2.2 N at 0 degree angle, axial off pull strength of 2.2 N at 90 degree angle with
a maximum 0.5 dB increase in attenuation when tested in accordance with ANSI/EIA/TIA-455- 6b. Cường độ kéo trục quang 2,2 N ở góc 0 độ, cường độ kéo ngoài trục 2,2 N ở góc 90 độ với sự gia
tăng tối đa độ suy giảm 0,5 dB khi được thử nghiệm phù hợp với ANSI/EIA/TIA-455-6b.
Supports port mirroring for Traffic Mirroring more than 2 ports from a cross module simultaneously. Hỗ trợ ánh xạ cổng để Ánh xạ luồng đồng thời cho hơn 2 cổng từ một mô đun chéo.
Supports port aggregation from a cross module according to IEEE802.3ad standard. Hỗ trợ tập hợp cổng từ một mô đun chéo theo chuẩn IEEE802.3ad.
Supports User Based VLAN assignment and Guest VLAN, at least in co-operation with IEEE 802.1x Hỗ trợ gán VLAN dựa trên người dùng và Guest VLAN trong sự kết hợp tối thiểu với chuẩn IEEE
standard. 802.1x.
Supports Routed Protocol at least IPv4 and IP Multicast. Hỗ trợ giao thức định tuyến tối thiểu IPv4 và IP Multicast.
Supports IPV6 by software upgrading. Hỗ trợ IPV6 bằng nâng cấp phần mềm.
Supports IP Multicast Routing Protocol at lease PIM sparse mode. Hỗ trợ Giao thực định tuyến IP Multicast ở tối thiểu chế độ hiếm PIM.
Supports IP Routing Protocol at least Static Route, RIP and RIPv2. Hỗ trợ giao thức định tuyến IP tối thiểu ở Định tuyến tĩnh, RIP và RIPv2.
Supports Quality of Service (QoS) according to IEEE802.1p and DiffServ (DSCP) and able to force Traffic Hỗ trợ chất lượng dịch vụ (QoS) theo IEEE802.1p và DiffServ (DSCP) và có thể ép chính sách lưu
policing both incoming and outgoing data. lượng ở cả dữ liệu đầu vào và đầu ra.
Supports at least 4,000 Access Control List (ACL) in Layer 2-4 and able to protect both incoming and Hỗ trợ Danh sách điều khiển truy cập (ACL) tối thiểu 4.000 ở lớp 2-4 và có thể bảo vệ cả cả dữ liệu
outgoing data. đầu vào và đầu ra.
Supports Intrusion Protection at least from Broadcast Storm, Unauthorized STP Attached, MAC Address Hỗ trợ bảo vệ xâm nhập tối thiểu từ Broadcast Storm, Unauthorized STP Attached, MAC Address
Flooding, DHCP Spoofing, DHCP Rouge Server, IP Spoofing and IP Conflict. Flooding, DHCP Spoofing, DHCP Rouge Server, IP Spoofing và IP Conflict.
There is a console port for terminal connection for system configuring, setting and tracking. Có một cổng giao tiếp kết nối đầu cuối để cấu hình, thiết lập và theo dõi hệ thống.
Supports Secure Shell (SSH). Hỗ trợ Secure Shell (SSH).
Supports Network Management System according to SNMP, RMON and Web-based protocol. Hỗ trợ hệ thống quản lý mạng theo SNMP, RMON và giao thức dựa trên Web.
19” Rack Mount Unit with 230VAC, 50Hz Input. Bộ khung lắp 19” với đầu vào 230VAC, 50Hz.
Complied security and safety standard of IEC, FCC, UL and CE. Đạt tiêu chuẩn an ninh và an toàn của IEC, FCC, UL và CE.
Authorized manufacturer letter is required for the participation to this RFP. Phải có thư là nhà sản xuất được ủy quyền để tham gia vào RFP này.
Same manufacturer with Core Switch. Cùng nhà sản xuất với Bộ chuyển mạch lõi.