Beruflich Dokumente
Kultur Dokumente
Điểm 11/20
Điểm 5.50
Câu1 [Góp ý]
Điểm : 1
Khẳng định nào sau đây đủ để kết luận liên tục tại thuộc MXĐ?
B)
C) Tồn tại khi
D)
Vì: Đây là định nghĩa hàm số liên tục tại một điểm
Tham khảo: Bài 1- mục 1.3.4.1 Định nghĩa (Hàm số liên tục)
Đúng
Điểm: 1/1.
Câu2 [Góp ý]
Điểm : 1
Cho hàm số
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng nhất?
Vì:
- Khi nói đến tính liên tục của hàm số tại điểm thì phải có thuộc miền xác định của hàm số. Ở đây,
0 không thuộc miền xác định của hàm f nên không thể khẳng định được f có liên tục tại x=0 hay không.
-Vì , tức là nên không tồn tại giới hạn tại x=0. Do
đó, f không có giới hạn tại x = 0.
Đúng
Điểm: 1/1.
Câu3 [Góp ý]
Điểm : 1
Tính
Tham khảo: Bài 1, mục 1.3. Giới hạn và sự liên tục của hàm số.
Đúng
Điểm: 1/1.
Câu4 [Góp ý]
Điểm : 1
Tính
Vì:
(Lưu ý chúng ta có các giới hạn:
Tham khảo: Bài 1 Mục 1.3.2.2 Các quy tắc tính giới hạn.
Đúng
Điểm: 1/1.
Câu5 [Góp ý]
Điểm : 1
Â. 4
D)
Vì:
Khi , ta có
nên
Tham khảo: phần 1.3, mục 1.3.3. (Giáo trình Topica - bài 1 )
Đúng
Điểm: 1/1.
Câu6 [Góp ý]
Điểm : 1
Sai. Đáp án đúng là: Tồn tại dãy số không hội tụ, cũng không phân kỳ.
Vì:
-Một dãy số chỉ có thể là dãy hội tụ hoặc dãy phân kì, và không thể đồng thời là cả hai.
Tham khảo: Sử dụng khái niệm dãy hội tụ và dãy phân kì (Giáo trình Topica – Dòng 2 trang 13 )
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu7 [Góp ý]
Điểm : 1
Tính
Vì: Sử dụng biến đổi lượng giác và các giới hạn đặc biệt, ta có
Tham khảo: Bài 1, mục 1.3. Giới hạn và sự liên tục của hàm số.
Đúng
Điểm: 1/1.
Câu8 [Góp ý]
Điểm : 1
Dãy là dãy
Vì:
vì
Ta được nên dãy không là dãy đơn điệu, không tăng, không giảm
Tham khảo: Sử dụng khái niệm dãy đơn điệu và dãy bị chặn ( Giáo trình Topica, bài 1,trang 12)
Đúng
Điểm: 1/1.
Câu9 [Góp ý]
Điểm : 1
Vì:
Tham khảo: mục 2.6.1, Quy tắc L’Hospital ,(Giáo trình Topica – tr. 33 bài 2
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu10 [Góp ý]
Điểm : 1
Vì:
Tham khảo: mục 2.6.1, Quy tắc L’Hospital ,(Giáo trình Topica – tr. 33 bài 2
Đúng
Điểm: 1/1.
Câu11 [Góp ý]
Điểm : 1
Vì:
Xét , ta có
Tham khảo: Bài 2, mục 2.4.2. Vi phân cấp cao.
Đúng
Điểm: 1/1.
Câu12 [Góp ý]
Điểm : 1
A)
B)
C)
D)
Vì:
Ta có công thức
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu13 [Góp ý]
Điểm : 1
Đạo hàm của hàm số bằng
B)
C)
D)
Vì:
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu14 [Góp ý]
Điểm : 1
Tham khảo: Bài 2, mục 2.1.2. Các phép toán về đạo hàm.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu15 [Góp ý]
Điểm : 1
Vì:
Tham khảo: Xem khái niệm vi phân của hàm số và đạo hàm hàm hợp, dong 4, trang 26 và dòng cuối trang
24, (Giáo trình Topica – bài 2 )
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu16 [Góp ý]
Điểm : 1
Vì:
Ta có
Xét
Do đó,
Tham khảo: mục 2.6.1, Quy tắc L’Hospital ,(Giáo trình Topica – tr. 33 bài 2
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu17 [Góp ý]
Điểm : 1
Đúng
Điểm: 1/1.
Câu18 [Góp ý]
Điểm : 1
Vì:
Tham khảo: mục 2.6.1, Quy tắc L’Hospital ,(Giáo trình Topica – tr. 33 bài 2 )
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu19 [Góp ý]
Điểm : 1
Giới hạn bằng:
Vì:
Tham khảo: mục 2.6.1, Quy tắc L’Hospital,(Giáo trình Topica – tr. 33 bài 2 )
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu20 [Góp ý]
Điểm : 1
B)
C)
D)
Tham khảo: Bài 2, mục 2.1.2.Các phép toán về đạo hàm và mục 2.1.3. Bảng đạo hàm của các hàm số sơ
cấp.
Đúng
Điểm: 1/1.
Tổng điểm : 11/20 = 5.50
Câu1 [Góp ý]
Điểm : 1
Đó là những giá tri ̣ đó làm cho mẫu thức bằ ng 0 hoặc biểu thức không có nghĩa. Bài 3, mục 3.3.2
Tham khảo: 3.3.2 Tích phân suy rộng của hàm số không bị chặn.
Đúng
Điểm: 1/1.
Câu2 [Góp ý]
Điểm : 1
B)
C)
D)
Vì:
Tham khảo: bài 3, mục 3.1.1.Khái niệm về tích phân xác định; mục 3.1.2. Các phương pháp tính tích phân
bất định.
Đúng
Điểm: 1/1.
Câu3 [Góp ý]
Điểm : 1
B)
C)
D)
Vì:
Tham khảo: Bài 3, mục 3.1.2.2 Phương pháp biến đổi biểu thức vi phân. (trang 46)
Đúng
Điểm: 1/1.
Câu4 [Góp ý]
Điểm : 1
Tìm a để hàm số là hàm mật độ xác suất của một biến ngẫu
nhiên x.
B)
C)
D) không tồn tại
Vì:
Mặt khác, .
Tham khảo: Bài 3, mục 3.2.3. Phương pháp Newton-Leibnitz và giáo trình Xác suất thống kê.
Đúng
Điểm: 1/1.
Câu5 [Góp ý]
Điểm : 1
C)
D)
Vì:
Tham khảo: Bài 2 , 2.6.1.1.Quy tắc L’Hopital và mục 3.2.2. Đạo hàm theo cận trên.
Đúng
Điểm: 1/1.
Câu6 [Góp ý]
Điểm : 1
B)
C)
D)
Vì:
Đúng
Điểm: 1/1.
Câu7 [Góp ý]
Điểm : 1
B)
C)
D)
Vì:
Tham khảo: Bài 3, mục 3.3.1. Tích phân suy rộng với cận vô hạn.
Đúng
Điểm: 1/1.
Câu8 [Góp ý]
Điểm : 1
Vì:
Tham khảo: Bài 3, mục 3.1.1.Nguyên hàm và mục 3.1.4. Các công thức tích phân cơ bản. (trang 45)
Đúng
Điểm: 1/1.
Câu9 [Góp ý]
Điểm : 1
Tìm a để hàm số là hàm mật độ xác suất của một biến ngẫu
nhiên x.
B)
C)
D)
Vì:
Ta có
Mặt khác, .
Tham khảo: Bài 3, mục 3.2.3. Phương pháp Newton-Leibnitz và giáo trình Xác suất thống kê.
Đúng
Điểm: 1/1.
Câu10 [Góp ý]
Điểm : 1
Tích phân bằng?
B)
C)
D)
Vì:
Tham khảo: bài 3, mục 3.1.2.2. Phương pháp biến đổi biểu thức vi phân.
Đúng
Điểm: 1/1.
Câu11 [Góp ý]
Điểm : 1
D)
Ta có nên để hàm số liên tục tại điể m thì a=0
Đúng
Điểm: 1/1.
Câu12 [Góp ý]
Điểm : 1
Vì:
Đúng
Điểm: 1/1.
Câu13 [Góp ý]
Điểm : 1
Cho . Vi phân riêng của hàm số theo biến y tại điểm bằng
Vì:
Tham khảo: Bài 4, mục 4.2.3. Vi phân toàn phần và vi phân riêng.
Đúng
Điểm: 1/1.
Câu14 [Góp ý]
Điểm : 1
Vì:
Tham khảo: Bài 4, mục 4.1.2. Giới hạn của hàm nhiều biến.
Đúng
Điểm: 1/1.
Câu15 [Góp ý]
Điểm : 1
Vì:
Tham khảo: Bài 4, mục 4.3.1. Cực trị không điều kiện.
Đúng
Điểm: 1/1.
1 [Góp ý]
Điểm : 1
Vì:
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu2 [Góp ý]
Điểm : 1
B)
C)
D)
Vì:
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu3 [Góp ý]
Điểm : 1
Vì:
Tham khảo:Bài 5, mục 5.2.Một số phương trình vi phân cấp 1 cầu phương được.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu4 [Góp ý]
Điểm : 1
Tham khảo: Bài 5, mục 5.2.5.2. Phương pháp thừa số tích phân.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu5 [Góp ý]
Điểm : 1
Vì:
Tham khảo:Bài 5, mục 5.2.Một số phương trình vi phân cấp 1 cầu phương được.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu6 [Góp ý]
Điểm : 1
Ta có thể tìm nghiệm riêng của phương trình ở dạng nào dưới đây?
B)
C)
D)
Vì:
Vì là một nghiệm đơn của pt đặc trưng nên ta cần tìm nghiệm riêng ở dạng như trong phương
án
Tham khảo: Bài 5, mục 5.3.3.2. Phương trình tuyến tính không thuần nhất hệ số hằng.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu7 [Góp ý]
Điểm : 1
Ta có thể tìm nghiệm riêng của phương trình ở dạng nào dưới đây?
B)
C)
D)
Vì:
Phương trình đặc trưng:
Vì không là nghiệm của pt đặc trưng nên ta cần tìm nghiệm riêng ở dạng như trong phương
án
Tham khảo: Bài 5, mục 5.3.3.2. Phương trình tuyến tính không thuần nhất hệ số hằng.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu8 [Góp ý]
Điểm : 1
B)
C)
D)
Vì:
Pt đặc trưng nên nghiệm tổng quát của pt được cho bởi phương
án
Tham khảo: Bài 5, mục 5.3.3.1. Phương trình tuyến tính thuần nhất hệ số hằng.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu9 [Góp ý]
Điểm : 1
B)
C)
D)
Vì:
Ta có
Vì nên
Tham khảo: Bài 5, mục 5.3.2.3.Bài toán Cauchy và mục 5.3.1.1 Nghiệm tổng quát và nghiệm riêng.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu10 [Góp ý]
Điểm : 1
Biết hệ nghiệm cơ bản của phương trình tuyến tính thuần nhất là .
Tìm nghiệm riêng thoả mãn
B)
C)
D)
Vì:
Cách 1. Từ
Cách 2. Xét xem trong các hàm thì hàm nào thỏa mãn .
Tham khảo: Bài 5, mục 5.3.2.1.Phương trình tuyến tính thuần nhất
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu11 [Góp ý]
Điểm : 1
Vì:
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu12 [Góp ý]
Điểm : 1
B)
C)
D)
Vì:
Pt đặc trưng nên nghiệm tổng quát của pt được cho bởi phương
án
Tham khảo: Bài 5, mục 5.3.3.1. Phương trình tuyến tính thuần nhất hệ số hằng.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu13 [Góp ý]
Điểm : 1
D)
Vì:
Ta có Do
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu14 [Góp ý]
Điểm : 1
Ta có thể tìm nghiệm riêng của phương trình ở dạng nào dưới
đây?
B)
C)
D)
Vì:
Vì là nghiệm
Tham khảo: Bài 5, mục 5.3.3.2. Phương trình tuyến tính không thuần nhất hệ số hằng.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu15 [Góp ý]
Điểm : 1
B)
C)
D)
Vì:
Pt đặc trưng nên nghiệm tổng quát của pt được cho bởi phương
án
Tham khảo: Bài 5, mục 5.3.3.1. Phương trình tuyến tính thuần nhất hệ số hằng.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Vì:
Tham khảo:Bài 5, mục 5.2.Một số phương trình vi phân cấp 1 cầu phương được.
Đúng
Điểm: 1/1.
Câu2 [Góp ý]
Điểm : 1
Vì:
Pt đặc trưng nên nghiệm tổng quát của pt được cho bởi phương
án
Tham khảo: Bài 5, mục 5.3.3.1. Phương trình tuyến tính thuần nhất hệ số hằng.
Đúng
Điểm: 1/1.
Câu3 [Góp ý]
Điểm : 1
Vì:
Pt đặc trưng nên nghiệm tổng quát của pt được cho bởi phương
án
Tham khảo: Bài 5, mục 5.3.3.1. Phương trình tuyến tính thuần nhất hệ số hằng.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu4 [Góp ý]
Điểm : 1
Vì:
Tham khảo:Bài 5, mục 5.2.Một số phương trình vi phân cấp 1 cầu phương được.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu5 [Góp ý]
Điểm : 1
Vì:
Đúng
Điểm: 1/1.
Câu6 [Góp ý]
Điểm : 1
Vì:
Ta có Do
Đúng
Điểm: 1/1.
Câu7 [Góp ý]
Điểm : 1
Vì:
Đúng
Điểm: 1/1.
Câu8 [Góp ý]
Điểm : 1
Biết hệ nghiệm cơ bản của phương trình tuyến tính thuần nhất là .
Tìm nghiệm riêng thoả mãn
Vì:
Cách 1. Từ
Cách 2. Xét xem trong các hàm thì hàm nào thỏa mãn .
Tham khảo: Bài 5, mục 5.3.2.1.Phương trình tuyến tính thuần nhất
Đúng
Điểm: 1/1.
Câu9 [Góp ý]
Điểm : 1
Vì:
Tham khảo: Bài 5, mục 5.2.5.2. Phương pháp thừa số tích phân.
Đúng
Điểm: 1/1.
Câu10 [Góp ý]
Điểm : 1
B)
C)
D)
Vì:
Pt đặc trưng nên nghiệm tổng quát của pt được cho bởi phương
án
Tham khảo: Bài 5, mục 5.3.3.1. Phương trình tuyến tính thuần nhất hệ số hằng.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu11 [Góp ý]
Điểm : 1
Vì:
Tham khảo: Bài 5, mục 5.1.2.2. Nghiệm tổng quát và nghiệm riêng. Tích phân tổng quát và tích phân riêng.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu12 [Góp ý]
Điểm : 1
Vì:
Ta có
Vì nên
Tham khảo: Bài 5, mục 5.3.2.3.Bài toán Cauchy và mục 5.3.1.1 Nghiệm tổng quát và nghiệm riêng.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu13 [Góp ý]
Điểm : 1
Vì:
Pt đặc trưng nên nghiệm tổng quát của pt được cho bởi phương
án
Tham khảo: Bài 5, mục 5.3.3.1. Phương trình tuyến tính thuần nhất hệ số hằng.
Đúng
Điểm: 1/1.
Câu14 [Góp ý]
Điểm : 1
Ta có thể tìm nghiệm riêng của phương trình ở dạng nào dưới
đây?
Chọn một câu trả lời
A)
B)
C)
D)
Vì:
Vì là nghiệm
Tham khảo: Bài 5, mục 5.3.3.2. Phương trình tuyến tính không thuần nhất hệ số hằng.
Đúng
Điểm: 1/1.
Câu15 [Góp ý]
Điểm : 1
B)
C)
D)
Đúng. Đáp án đúng là:
Vì:
Pt đặc trưng nên nghiệm tổng quát của pt được cho bởi phương
án
Tham khảo: Bài 5, mục 5.3.3.1. Phương trình tuyến tính thuần nhất hệ số hằng.
Đúng
Điểm: 1/1.
Vì:
Pt đặc trưng nên nghiệm tổng quát của pt được cho bởi phương
án
Tham khảo: Bài 5, mục 5.3.3.1. Phương trình tuyến tính thuần nhất hệ số hằng.
Không đúng
Điểm: 0/1.
a có thể tìm nghiệm riêng của phương trình ở dạng nào dưới đây?
Vì:
Vì không là nghiệm của pt đặc trưng nên ta cần tìm nghiệm riêng ở dạng như trong phương
án
Tham khảo: Bài 5, mục 5.3.3.2. Phương trình tuyến tính không thuần nhất hệ số hằng.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Sử dụng phép đổi biến , phương trình trở thành phương trình nào đối
với hàm số ?
Vì:
Tham khảo: Tham khảo: Bài 5, mục 5.3.1.4.Một số phương trình cấp
hai hạ cấp được. (Phương trình khuyết x - Ví dụ 14)
Không đúng
Điểm: 0/1.