Sie sind auf Seite 1von 47

Bài tập về nhà 1

Xem lại lần làm bài số 1


Quay lại
Học viên Trần Trọng Cường

Bắt đầu vào lúc Wednesday, 04 October 2017, 03:09:54 PM

Kết thúc lúc Wednesday, 04 October 2017, 03:34:53 PM

Thời gian thực hiện 00 giờ : 24 phút : 59 giây

Điểm 11/20

Điểm 5.50

Câu1 [Góp ý]
Điểm : 1

Khẳng định nào sau đây đủ để kết luận liên tục tại thuộc MXĐ?

Chọn một câu trả lời


 A) Tồn tại

 B)
 C) Tồn tại khi

 D)

Đúng. Đáp án đúng là:

Vì: Đây là định nghĩa hàm số liên tục tại một điểm

Tham khảo: Bài 1- mục 1.3.4.1 Định nghĩa (Hàm số liên tục)

Đúng
Điểm: 1/1.

Câu2 [Góp ý]
Điểm : 1
Cho hàm số

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng nhất?

Chọn một câu trả lời


 A) Hàm số liên tục tại
 B) Hàm số không liên tục tại
 C) Hàm số có giới hạn tại
 D) Hàm số không có giới hạn tại

Đúng. Đáp án đúng là: Hàm số không có giới hạn tại .

Vì:

- Khi nói đến tính liên tục của hàm số tại điểm thì phải có thuộc miền xác định của hàm số. Ở đây,
0 không thuộc miền xác định của hàm f nên không thể khẳng định được f có liên tục tại x=0 hay không.

-Vì , tức là nên không tồn tại giới hạn tại x=0. Do
đó, f không có giới hạn tại x = 0.

Tham khảo: Bài 1, mục 1.3.4. Hàm số liên tục.

Đúng
Điểm: 1/1.

Câu3 [Góp ý]
Điểm : 1

Tính

Chọn một câu trả lời


 A)
 B)
 C)
 D)

Đúng. Đáp án đúng là: .


Vì: Sử dụng giới hạn , ta có:

Tham khảo: Bài 1, mục 1.3. Giới hạn và sự liên tục của hàm số.

Đúng
Điểm: 1/1.

Câu4 [Góp ý]
Điểm : 1

Tính

Chọn một câu trả lời


 A)
 B)
 C) 0
 D)

Đúng. Đáp án đúng là:

Vì:
(Lưu ý chúng ta có các giới hạn:

Tham khảo: Bài 1 Mục 1.3.2.2 Các quy tắc tính giới hạn.

Đúng
Điểm: 1/1.

Câu5 [Góp ý]
Điểm : 1

Giới hạn của hàm số bằng:

Â. 4

Chọn một câu trả lời


 A) 4
 B) 2
 C) 0

 D)

Đúng. Đáp án đúng là : 2.

Vì:

Khi , ta có

nên

Tham khảo: phần 1.3, mục 1.3.3. (Giáo trình Topica - bài 1 )

Đúng
Điểm: 1/1.
Câu6 [Góp ý]
Điểm : 1

Mệnh đề nào sai?

Chọn một câu trả lời


 A) Dãy không hội tụ thì phân kỳ
 B) Dãy không phân kỳ thì hội tụ
 C) Tồn tại dãy số không hội tụ, cũng không phân kỳ.
 D) Không có dãy số nào không hội tụ, mà cũng không phân kỳ.

Sai. Đáp án đúng là: Tồn tại dãy số không hội tụ, cũng không phân kỳ.

Vì:

-Một dãy số chỉ có thể là dãy hội tụ hoặc dãy phân kì, và không thể đồng thời là cả hai.

Tham khảo: Sử dụng khái niệm dãy hội tụ và dãy phân kì (Giáo trình Topica – Dòng 2 trang 13 )

Không đúng
Điểm: 0/1.

Câu7 [Góp ý]
Điểm : 1

Tính

Chọn một câu trả lời


 A) 3
 B) 4
 C) 5
 D) 6

Đúng. Đáp án đúng là: 5.

Vì: Sử dụng biến đổi lượng giác và các giới hạn đặc biệt, ta có
Tham khảo: Bài 1, mục 1.3. Giới hạn và sự liên tục của hàm số.

Đúng
Điểm: 1/1.

Câu8 [Góp ý]
Điểm : 1

Dãy là dãy

Chọn một câu trả lời


 A) Đơn điệu
 B) Đơn điệu tăng
 C) Đơn điệu giảm
 D) Bị chặn

Đúng. Đáp án đúng là : Bị chặn

Vì:

- Xét 3 số hạng đầu tiên của dãy .

Ta được nên dãy không là dãy đơn điệu, không tăng, không giảm

Tham khảo: Sử dụng khái niệm dãy đơn điệu và dãy bị chặn ( Giáo trình Topica, bài 1,trang 12)

Đúng
Điểm: 1/1.

Câu9 [Góp ý]
Điểm : 1

Giới hạn bằng:

Chọn một câu trả lời


 A) 1
 B) 0
 C)
 D)

Sai. Đáp án đúng là: 0

Vì:

Tham khảo: mục 2.6.1, Quy tắc L’Hospital ,(Giáo trình Topica – tr. 33 bài 2

Không đúng
Điểm: 0/1.

Câu10 [Góp ý]
Điểm : 1

Giới hạn bằng:


Chọn một câu trả lời
 A) 1
 B) 0
 C)
 D)

Đúng. Đáp án đúng là: 0

Vì:

Tham khảo: mục 2.6.1, Quy tắc L’Hospital ,(Giáo trình Topica – tr. 33 bài 2

Đúng
Điểm: 1/1.

Câu11 [Góp ý]
Điểm : 1

Vi phân cấp của hàm số bằng:

Chọn một câu trả lời


 A)
 B)
 C)
 D)

Đúng. Đáp án đúng là:

Vì:

Áp dụng công thức

Xét , ta có
Tham khảo: Bài 2, mục 2.4.2. Vi phân cấp cao.

Đúng
Điểm: 1/1.

Câu12 [Góp ý]
Điểm : 1

Đạo hàm cấp của hàm số bằng:

Chọn một câu trả lời

 A)

 B)

 C)

 D)

Sai. Đáp án đúng là:

Vì:

Ta có công thức

Áp dụng với a=1, b=2

Tham khảo: Bài 2, mục 2.4.1. Đạo hàm cấp cao.

Không đúng
Điểm: 0/1.

Câu13 [Góp ý]
Điểm : 1
Đạo hàm của hàm số bằng

Chọn một câu trả lời


 A)

 B)

 C)

 D)

Sai. Đáp án đúng là: .

Vì:

Tham khảo: dùng khái niệm đạo hàm hàm


hợ p trang 24 giáo trình – chú ý dòng cuố i, (Giáo trình Topica – bài 2 )

Không đúng
Điểm: 0/1.

Câu14 [Góp ý]
Điểm : 1

Đạo hàm cấp hai của hàm số bằng:

Chọn một câu trả lời


 A)
 B)
 C)
 D)

Sai. Đáp án đúng là: .


Vì:

Tham khảo: Bài 2, mục 2.1.2. Các phép toán về đạo hàm.

Không đúng
Điểm: 0/1.

Câu15 [Góp ý]
Điểm : 1

Tính vi phân của hàm số

Chọn một câu trả lời


 A)
 B)
 C)
 D)

Sai. Đáp án đúng là:

Vì:

Tham khảo: Xem khái niệm vi phân của hàm số và đạo hàm hàm hợp, dong 4, trang 26 và dòng cuối trang
24, (Giáo trình Topica – bài 2 )

Không đúng
Điểm: 0/1.

Câu16 [Góp ý]
Điểm : 1

Giới hạn bằng:

Chọn một câu trả lời


 A) 1
 B) 0
 C) Không tồn tại
 D)

Sai. Đáp án đúng là: 1

Vì:

Ta có

Xét

Do đó,

Tham khảo: mục 2.6.1, Quy tắc L’Hospital ,(Giáo trình Topica – tr. 33 bài 2

Không đúng
Điểm: 0/1.

Câu17 [Góp ý]
Điểm : 1

Giới hạn bằng:

Chọn một câu trả lời


 A)
 B) 0
 C)
 D)

Đúng. Đáp án đúng là:


Vì:

Áp dụng Quy tắc L’Hospital, ta có:

Tham khảo: Bài 2 , 2.6.1.1.Quy tắc L’Hopital

Đúng
Điểm: 1/1.

Câu18 [Góp ý]
Điểm : 1

Giới hạn , bằng:

Chọn một câu trả lời


 A) 1
 B) 0
 C)
 D)

Sai. Đáp án đúng là: 0

Vì:

Tham khảo: mục 2.6.1, Quy tắc L’Hospital ,(Giáo trình Topica – tr. 33 bài 2 )

Không đúng
Điểm: 0/1.

Câu19 [Góp ý]
Điểm : 1
Giới hạn bằng:

Chọn một câu trả lời


 A) 1
 B) 0
 C)
 D)

Sai. Đáp án đúng là: 1

Vì:

Tham khảo: mục 2.6.1, Quy tắc L’Hospital,(Giáo trình Topica – tr. 33 bài 2 )

Không đúng
Điểm: 0/1.

Câu20 [Góp ý]
Điểm : 1

Đạo hàm của hàm số bằng

Chọn một câu trả lời


 A)

 B)

 C)

 D)

Đúng. Đáp án đúng là: .


Vì: Sử dụng công thức đạo hàm của hàm hợp, ta có:

Tham khảo: Bài 2, mục 2.1.2.Các phép toán về đạo hàm và mục 2.1.3. Bảng đạo hàm của các hàm số sơ
cấp.

Đúng
Điểm: 1/1.
Tổng điểm : 11/20 = 5.50

Luyện tập trắc nghiệm 3

Xem lại lần làm bài số 1


Quay lại
Học viên Trần Trọng Cường

Bắt đầu vào lúc Friday, 27 October 2017, 09:36:25 AM

Kết thúc lúc Friday, 27 October 2017, 09:55:37 AM

Thời gian thực hiện 00 giờ : 19 phút : 12 giây

Tổng điểm 15/15 = 10.00

Câu1 [Góp ý]
Điểm : 1

Các điểm bất thường của tích phân là

Chọn một câu trả lời


 A)
 B)
 C)
 D)

Đúng. Đáp án đúng là:


Vì:

Đó là những giá tri ̣ đó làm cho mẫu thức bằ ng 0 hoặc biểu thức không có nghĩa. Bài 3, mục 3.3.2

Tham khảo: 3.3.2 Tích phân suy rộng của hàm số không bị chặn.

Đúng
Điểm: 1/1.

Câu2 [Góp ý]
Điểm : 1

Tìm hàm số biết và

Chọn một câu trả lời


 A)

 B)

 C)

 D)

Đúng. Đáp án đúng là:

Vì:

. Hàm phải có dạng này. Và vì nên

Tham khảo: bài 3, mục 3.1.1.Khái niệm về tích phân xác định; mục 3.1.2. Các phương pháp tính tích phân
bất định.

Đúng
Điểm: 1/1.

Câu3 [Góp ý]
Điểm : 1

Tích phân bằng?

Chọn một câu trả lời


 A)

 B)
 C)

 D)

Đúng. Đáp án đúng là:

Vì:

Tham khảo: Bài 3, mục 3.1.2.2 Phương pháp biến đổi biểu thức vi phân. (trang 46)

Đúng
Điểm: 1/1.

Câu4 [Góp ý]
Điểm : 1

Tìm a để hàm số là hàm mật độ xác suất của một biến ngẫu
nhiên x.

Chọn một câu trả lời


 A)

 B)

 C)
 D) không tồn tại

Đúng. Đáp án đúng là: không tồn tại

Vì:
Mặt khác, .

Tuy nhiên, với thì f(-1)<0.

Do đó, không tồn tại a thỏa mãn.

Tham khảo: Bài 3, mục 3.2.3. Phương pháp Newton-Leibnitz và giáo trình Xác suất thống kê.

Đúng
Điểm: 1/1.

Câu5 [Góp ý]
Điểm : 1

Sử dụng quy tắc L’Hospital, tính giới hạn

Chọn một câu trả lời


 A)
 B) 0

 C)

 D)

Đúng. Đáp án đúng là: 0

Vì:

Tham khảo: Bài 2 , 2.6.1.1.Quy tắc L’Hopital và mục 3.2.2. Đạo hàm theo cận trên.

Đúng
Điểm: 1/1.
Câu6 [Góp ý]
Điểm : 1

Tích phân bằng

Chọn một câu trả lời


 A)

 B)
 C)

 D)

Đúng. Đáp án đúng là:

Vì:

*Sử dụng phương phương pháp tích phân từng phần

Tham khảo: bài 3, mục 3.2.1. Khái niệm tích


phân. Điều kiện khả tích.

Đúng
Điểm: 1/1.

Câu7 [Góp ý]
Điểm : 1

Tích phân bằng

Chọn một câu trả lời


 A)

 B)
 C)

 D)

Đúng. Đáp án đúng là:

Vì:

Tham khảo: Bài 3, mục 3.3.1. Tích phân suy rộng với cận vô hạn.

Đúng
Điểm: 1/1.

Câu8 [Góp ý]
Điểm : 1

Hàm số có nguyên hàm là hàm số nào trong các hàm số sau?

Chọn một câu trả lời


 A)
 B)
 C)
 D)

Đúng. Đáp án đúng là:

Vì:

Sử dụng bảng tích phân cơ bản trang 45 giáo trình

Tham khảo: Bài 3, mục 3.1.1.Nguyên hàm và mục 3.1.4. Các công thức tích phân cơ bản. (trang 45)
Đúng
Điểm: 1/1.

Câu9 [Góp ý]
Điểm : 1

Tìm a để hàm số là hàm mật độ xác suất của một biến ngẫu
nhiên x.

Chọn một câu trả lời


 A) không tồn tại

 B)

 C)

 D)

Đúng. Đáp án đúng là: không tồn tại

Vì:

Ta có

Mặt khác, .

Tuy nhiên, với thì f(3)<0.

Do đó, không tồn tại a thỏa mãn.

Tham khảo: Bài 3, mục 3.2.3. Phương pháp Newton-Leibnitz và giáo trình Xác suất thống kê.

Đúng
Điểm: 1/1.

Câu10 [Góp ý]
Điểm : 1
Tích phân bằng?

Chọn một câu trả lời


 A)

 B)

 C)

 D)

Đúng. Đáp án đúng là:

Vì:

Tham khảo: bài 3, mục 3.1.2.2. Phương pháp biến đổi biểu thức vi phân.

Đúng
Điểm: 1/1.

Câu11 [Góp ý]
Điểm : 1

Tìm a để hàm số liên tục tại điểm

Chọn một câu trả lời


 A) không tồn tại
 B) 0
 C) 2

 D)

Đúng. Đáp án đúng là: 0


Vì:

Ta có nên để hàm số liên tục tại điể m thì a=0

Tham khảo: Bài 4, mục 4.1.3. Hàm số liên tục.

Đúng
Điểm: 1/1.

Câu12 [Góp ý]
Điểm : 1

Cho . Khi đó, bằng

Chọn một câu trả lời


 A) không tồn tại
 B) 0
 C) 1
 D) 2

Đúng. Đáp án đúng là: 2

Vì:

Tham khảo: Bài 4, mục 4.2.2.1. Đạo hàm riêng.

Đúng
Điểm: 1/1.

Câu13 [Góp ý]
Điểm : 1

Cho . Vi phân riêng của hàm số theo biến y tại điểm bằng

Chọn một câu trả lời


 A) 0
 B)
 C)
 D)

Đúng. Đáp án đúng là: 0

Vì:

Tham khảo: Bài 4, mục 4.2.3. Vi phân toàn phần và vi phân riêng.

Đúng
Điểm: 1/1.

Câu14 [Góp ý]
Điểm : 1

Tìm giới hạn

Chọn một câu trả lời


 A) không tồn tại
 B) 0
 C) -1
 D) 1

Đúng. Đáp án đúng là: -1

Vì:

Tham khảo: Bài 4, mục 4.1.2. Giới hạn của hàm nhiều biến.

Đúng
Điểm: 1/1.

Câu15 [Góp ý]
Điểm : 1

Điểm dừng của hàm số là


Chọn một câu trả lời
 A)
 B)
 C)
 D)

Đúng. Đáp án đúng là:

Vì:

Điểm dừng của là các điểm thỏa mãn hệ

Tham khảo: Bài 4, mục 4.3.1. Cực trị không điều kiện.

Đúng
Điểm: 1/1.

1 [Góp ý]
Điểm : 1

Định thức Wronsky của hai hàm số bằng

Chọn một câu trả lời


 A)
 B)
 C)
 D)
Sai. Đáp án đúng là:

Vì:

Ta có Tham khảo: Bài 5, mục 5.3.2.1.Phương


trình tuyến tính thuần nhất.

Không đúng

Điểm: 0/1.

Câu2 [Góp ý]
Điểm : 1

Tìm tất cả các nghiệm có dạng của phương


trình

Chọn một câu trả lời


 A)

 B)

 C)

 D)

Sai. Đáp án đúng là:

Vì:

Ta có : Thay vào pt ta được

Do đó, ta có B=0 và A, tùy ý sao cho C=A. Khi đó,


Tham khảo: Bài 5, mục 5.1.2.2. Nghiệm tổng quát và nghiệm riêng. Tích phân tổng quát và tích phân riêng.

Không đúng

Điểm: 0/1.

Câu3 [Góp ý]
Điểm : 1

Phương trình là phương trình

Chọn một câu trả lời


 A) phân ly biến số.
 B) thuần nhất.
 C) tuyến tính.
 D) vi phân toàn phần.

Sai. Đáp án đúng là: phân ly biến số.

Vì:

Tham khảo:Bài 5, mục 5.2.Một số phương trình vi phân cấp 1 cầu phương được.

Không đúng
Điểm: 0/1.

Câu4 [Góp ý]
Điểm : 1

Tìm để là thừa số tích phân của phương trình


.

Chọn một câu trả lời


 A)
 B)
 C)
 D) không tồn tại

Sai. Đáp án đúng là:


Vì:

Tham khảo: Bài 5, mục 5.2.5.2. Phương pháp thừa số tích phân.

Không đúng
Điểm: 0/1.

Câu5 [Góp ý]
Điểm : 1

Phương trình là phương trình

Chọn một câu trả lời


 A) phân ly biến số.
 B) Bernoulli.
 C) tuyến tính.
 D) vi phân toàn phần.

Sai. Đáp án đúng là: vi phân toàn phần

Vì:

Với , ta có nên Pdx+Qdy=0 là phương trình vi phân toàn


phần.

Tham khảo:Bài 5, mục 5.2.Một số phương trình vi phân cấp 1 cầu phương được.

Không đúng
Điểm: 0/1.

Câu6 [Góp ý]
Điểm : 1

Ta có thể tìm nghiệm riêng của phương trình ở dạng nào dưới đây?

Chọn một câu trả lời


 A)

 B)

 C)

 D)

Sai. Đáp án đúng là:

Vì:

Phương trình đặc trưng:

Vì là một nghiệm đơn của pt đặc trưng nên ta cần tìm nghiệm riêng ở dạng như trong phương

án

Tham khảo: Bài 5, mục 5.3.3.2. Phương trình tuyến tính không thuần nhất hệ số hằng.

Không đúng
Điểm: 0/1.

Câu7 [Góp ý]
Điểm : 1

Ta có thể tìm nghiệm riêng của phương trình ở dạng nào dưới đây?

Chọn một câu trả lời


 A)

 B)

 C)

 D)

Sai. Đáp án đúng là:

Vì:
Phương trình đặc trưng:

Vì không là nghiệm của pt đặc trưng nên ta cần tìm nghiệm riêng ở dạng như trong phương

án

Tham khảo: Bài 5, mục 5.3.3.2. Phương trình tuyến tính không thuần nhất hệ số hằng.

Không đúng
Điểm: 0/1.

Câu8 [Góp ý]
Điểm : 1

Nghiệm tổng quát của phương trình là

Chọn một câu trả lời


 A)

 B)

 C)

 D)

Sai. Đáp án đúng là:

Vì:

Pt đặc trưng nên nghiệm tổng quát của pt được cho bởi phương

án

Tham khảo: Bài 5, mục 5.3.3.1. Phương trình tuyến tính thuần nhất hệ số hằng.

Không đúng

Điểm: 0/1.

Câu9 [Góp ý]
Điểm : 1

Tìm nghiệm của phương trình ,


Chọn một câu trả lời
 A)

 B)

 C)

 D)

Sai. Đáp án đúng là:

Vì:

Ta có

Vì nên

Vậy nghiệm của pt là

Tham khảo: Bài 5, mục 5.3.2.3.Bài toán Cauchy và mục 5.3.1.1 Nghiệm tổng quát và nghiệm riêng.

Không đúng
Điểm: 0/1.

Câu10 [Góp ý]
Điểm : 1

Biết hệ nghiệm cơ bản của phương trình tuyến tính thuần nhất là .
Tìm nghiệm riêng thoả mãn

Chọn một câu trả lời


 A)

 B)

 C)

 D)

Sai. Đáp án đúng là:

Vì:
Cách 1. Từ

Cách 2. Xét xem trong các hàm thì hàm nào thỏa mãn .

Tham khảo: Bài 5, mục 5.3.2.1.Phương trình tuyến tính thuần nhất

Không đúng
Điểm: 0/1.

Câu11 [Góp ý]
Điểm : 1

Phương trình là phương trình

Chọn một câu trả lời


 A) phân ly biến số.
 B) thuần nhất.
 C) tuyến tính.
 D) vi phân toàn phần.

Sai. Đáp án đúng là: thuần nhất.

Vì:

Tham khảo:Bài 5, mục 5.2.Một số phương trình


vi phân cấp 1 cầu phương được.

Không đúng

Điểm: 0/1.

Câu12 [Góp ý]
Điểm : 1

Nghiệm tổng quát của phương trình là

Chọn một câu trả lời


 A)

 B)

 C)

 D)

Sai. Đáp án đúng là:

Vì:

Pt đặc trưng nên nghiệm tổng quát của pt được cho bởi phương

án

Tham khảo: Bài 5, mục 5.3.3.1. Phương trình tuyến tính thuần nhất hệ số hằng.

Không đúng

Điểm: 0/1.

Câu13 [Góp ý]
Điểm : 1

Sử dụng phép đổi biến , phương trình trở thành phương


trình nào đối với hàm số ?

Chọn một câu trả lời


 A)
 B)
 C)

 D)

Sai. Đáp án đúng là:

Vì:
Ta có Do

đó, Tham khảo: Bài 5, mục 5.3.1.4.Một số phương


trình cấp hai hạ cấp được. (Phương trình khuyết x - Ví dụ 14)

Không đúng
Điểm: 0/1.

Câu14 [Góp ý]
Điểm : 1

Ta có thể tìm nghiệm riêng của phương trình ở dạng nào dưới
đây?

Chọn một câu trả lời


 A)

 B)

 C)

 D)

Sai. Đáp án đúng là:

Vì:

Phương trình đặc trưng là:

Vì là nghiệm

kép của pương trình

đặc trưng nên ta phải tìm

nghệm riêng của pt ở dạng

như trong phương án

Tham khảo: Bài 5, mục 5.3.3.2. Phương trình tuyến tính không thuần nhất hệ số hằng.
Không đúng
Điểm: 0/1.

Câu15 [Góp ý]
Điểm : 1

Nghiệm tổng quát của phương trình là

Chọn một câu trả lời


 A)

 B)

 C)

 D)

Sai. Đáp án đúng là:

Vì:

Pt đặc trưng nên nghiệm tổng quát của pt được cho bởi phương

án

Tham khảo: Bài 5, mục 5.3.3.1. Phương trình tuyến tính thuần nhất hệ số hằng.

Không đúng
Điểm: 0/1.

Phương trình của hàm số và biến số y là phương trình

Chọn một câu trả lời


 A) Bernoulli.
 B) thuần nhất.
 C) tuyến tính.
 D) vi phân toàn phần.

Đúng. Đáp án đúng là: tuyến tính.

Vì:
Tham khảo:Bài 5, mục 5.2.Một số phương trình vi phân cấp 1 cầu phương được.

Đúng
Điểm: 1/1.

Câu2 [Góp ý]
Điểm : 1

Nghiệm tổng quát của phương trình là

Chọn một câu trả lời


 A)
 B)
 C)
 D)

Đúng. Đáp án đúng là:

Vì:

Pt đặc trưng nên nghiệm tổng quát của pt được cho bởi phương

án

Tham khảo: Bài 5, mục 5.3.3.1. Phương trình tuyến tính thuần nhất hệ số hằng.

Đúng
Điểm: 1/1.

Câu3 [Góp ý]
Điểm : 1

Nghiệm tổng quát của phương trình là

Chọn một câu trả lời


 A)
 B)
 C)
 D)

Sai. Đáp án đúng là:

Vì:

Pt đặc trưng nên nghiệm tổng quát của pt được cho bởi phương

án

Tham khảo: Bài 5, mục 5.3.3.1. Phương trình tuyến tính thuần nhất hệ số hằng.

Không đúng
Điểm: 0/1.

Câu4 [Góp ý]
Điểm : 1

Phương trình là phương trình

Chọn một câu trả lời


 A) phân ly biến số.
 B) Bernoulli.
 C) tuyến tính.
 D) vi phân toàn phần.

Sai. Đáp án đúng là: vi phân toàn phần

Vì:

Với , ta có nên Pdx+Qdy=0 là phương trình vi phân toàn


phần.

Tham khảo:Bài 5, mục 5.2.Một số phương trình vi phân cấp 1 cầu phương được.

Không đúng
Điểm: 0/1.

Câu5 [Góp ý]
Điểm : 1

Phương trình là phương trình


Chọn một câu trả lời
 A) phân ly biến số.
 B) thuần nhất.
 C) tuyến tính.
 D) vi phân toàn phần.

Đúng. Đáp án đúng là: thuần nhất.

Vì:

Tham khảo:Bài 5, mục 5.2.Một số phương trình


vi phân cấp 1 cầu phương được.

Đúng
Điểm: 1/1.

Câu6 [Góp ý]
Điểm : 1

Sử dụng phép đổi biến , phương trình trở thành phương


trình nào đối với hàm số ?

Chọn một câu trả lời


 A)
 B)
 C)
 D)

Đúng. Đáp án đúng là:

Vì:
Ta có Do

đó, Tham khảo: Bài 5, mục 5.3.1.4.Một số phương


trình cấp hai hạ cấp được. (Phương trình khuyết x - Ví dụ 14)

Đúng
Điểm: 1/1.

Câu7 [Góp ý]
Điểm : 1

Định thức Wronsky của hai hàm số bằng

Chọn một câu trả lời


 A)
 B)
 C)
 D)

Đúng. Đáp án đúng là:

Vì:

Ta có Tham khảo: Bài 5, mục 5.3.2.1.Phương


trình tuyến tính thuần nhất.

Đúng
Điểm: 1/1.

Câu8 [Góp ý]
Điểm : 1

Biết hệ nghiệm cơ bản của phương trình tuyến tính thuần nhất là .
Tìm nghiệm riêng thoả mãn

Chọn một câu trả lời


 A)
 B)
 C)
 D)

Đúng. Đáp án đúng là:

Vì:

Cách 1. Từ

Cách 2. Xét xem trong các hàm thì hàm nào thỏa mãn .

Tham khảo: Bài 5, mục 5.3.2.1.Phương trình tuyến tính thuần nhất

Đúng
Điểm: 1/1.

Câu9 [Góp ý]
Điểm : 1

Tìm để là thừa số tích phân của phương trình


.

Chọn một câu trả lời


 A)
 B)
 C)
 D) không tồn tại

Đúng. Đáp án đúng là:

Vì:
Tham khảo: Bài 5, mục 5.2.5.2. Phương pháp thừa số tích phân.

Đúng
Điểm: 1/1.

Câu10 [Góp ý]
Điểm : 1

Nghiệm tổng quát của phương trình là

Chọn một câu trả lời


 A)

 B)

 C)
 D)

Sai. Đáp án đúng là:

Vì:

Pt đặc trưng nên nghiệm tổng quát của pt được cho bởi phương

án

Tham khảo: Bài 5, mục 5.3.3.1. Phương trình tuyến tính thuần nhất hệ số hằng.

Không đúng
Điểm: 0/1.

Câu11 [Góp ý]
Điểm : 1

Tìm tất cả các nghiệm có dạng của phương


trình
Chọn một câu trả lời
 A)
 B)
 C)
 D)

Sai. Đáp án đúng là:

Vì:

Ta có : Thay vào pt ta được

Do đó, ta có B=0 và A, tùy ý sao cho C=A. Khi đó,

Tham khảo: Bài 5, mục 5.1.2.2. Nghiệm tổng quát và nghiệm riêng. Tích phân tổng quát và tích phân riêng.

Không đúng
Điểm: 0/1.

Câu12 [Góp ý]
Điểm : 1

Tìm nghiệm của phương trình ,

Chọn một câu trả lời


 A)
 B)
 C)
 D)

Sai. Đáp án đúng là:

Vì:
Ta có

Vì nên

Vậy nghiệm của pt là

Tham khảo: Bài 5, mục 5.3.2.3.Bài toán Cauchy và mục 5.3.1.1 Nghiệm tổng quát và nghiệm riêng.

Không đúng
Điểm: 0/1.

Câu13 [Góp ý]
Điểm : 1

Nghiệm tổng quát của phương trình là

Chọn một câu trả lời


 A)
 B)
 C)
 D)

Đúng. Đáp án đúng là:

Vì:

Pt đặc trưng nên nghiệm tổng quát của pt được cho bởi phương

án

Tham khảo: Bài 5, mục 5.3.3.1. Phương trình tuyến tính thuần nhất hệ số hằng.

Đúng
Điểm: 1/1.

Câu14 [Góp ý]
Điểm : 1

Ta có thể tìm nghiệm riêng của phương trình ở dạng nào dưới
đây?
Chọn một câu trả lời
 A)
 B)
 C)
 D)

Đúng. Đáp án đúng là:

Vì:

Phương trình đặc trưng là:

Vì là nghiệm

kép của pương trình

đặc trưng nên ta phải tìm

nghệm riêng của pt ở dạng

như trong phương án

Tham khảo: Bài 5, mục 5.3.3.2. Phương trình tuyến tính không thuần nhất hệ số hằng.

Đúng
Điểm: 1/1.

Câu15 [Góp ý]
Điểm : 1

Nghiệm tổng quát của phương trình là

Chọn một câu trả lời


 A)

 B)

 C)

 D)
Đúng. Đáp án đúng là:

Vì:

Pt đặc trưng nên nghiệm tổng quát của pt được cho bởi phương

án

Tham khảo: Bài 5, mục 5.3.3.1. Phương trình tuyến tính thuần nhất hệ số hằng.

Đúng
Điểm: 1/1.

Nghiệm tổng quát của phương trình là

Chọn một câu trả lời


 A)
 B)
 C)
 D)

Sai. Đáp án đúng là:

Vì:

Pt đặc trưng nên nghiệm tổng quát của pt được cho bởi phương

án

Tham khảo: Bài 5, mục 5.3.3.1. Phương trình tuyến tính thuần nhất hệ số hằng.

Không đúng
Điểm: 0/1.

a có thể tìm nghiệm riêng của phương trình ở dạng nào dưới đây?

Chọn một câu trả lời


 A)
 B)
 C)
 D)

Sai. Đáp án đúng là:

Vì:

Phương trình đặc trưng:

Vì không là nghiệm của pt đặc trưng nên ta cần tìm nghiệm riêng ở dạng như trong phương

án

Tham khảo: Bài 5, mục 5.3.3.2. Phương trình tuyến tính không thuần nhất hệ số hằng.

Không đúng
Điểm: 0/1.

Sử dụng phép đổi biến , phương trình trở thành phương trình nào đối
với hàm số ?

Chọn một câu trả lời


 A)
 B)
 C)
 D)

Sai. Đáp án đúng là:

Vì:

Ta có Do đó, trở thành

Tham khảo: Tham khảo: Bài 5, mục 5.3.1.4.Một số phương trình cấp
hai hạ cấp được. (Phương trình khuyết x - Ví dụ 14)

Không đúng
Điểm: 0/1.

Das könnte Ihnen auch gefallen