Sie sind auf Seite 1von 30

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TOÁN LỚP 5 – GIỮA KÌ 2

Bài 1. Đặt tính rồi tính

23,8 × 7,6 344,56 - 43,879 879,98 + 543,76 72: 4,5


87,65 × 4,3 987,64 - 342,87 654,908 + 658,76 281,6 : 80
543,9 × 2,64 768,09 - 65,219 543,986 + 809 912,8 : 2,8
91,24 × 5,7 2018 - 207,8 765 + 102,56 0,162 : 0,36

Bài 2. Tính nhẩm

0,12 × 10 98,12 × 100 234,65 × 1000 0,23 : 100


98,76 × 10 76,099 × 100 0,123 × 1000 67,89 : 1000
0,143 ×10 0,2018 × 100 90,8 × 1000 897650 : 10 000
954,7× 10 8,765 × 100 7,876 × 1000 238,98 : 1000

Bài 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm

4m 25cm = ……….m 23ha 543m2 = …..……ha 8,56dm2 = ……………….cm2


12m 8dm = …………m 15 735m2 = ……..….…ha 1,7ha =……………………m2
28km 34m = ………..…km 428ha= ………………km2 0,42m2 = ………………..dm2
36 tấn 87kg = ……….…tấn 892m2 = ………………ha 0,008ha = ………………...m2
4 tạ 3kg = …………….. tạ 14ha = ……………….km2 2,7km2 = ……………..…ha
65 kg 9g = ……………kg 8m2 72dm2 = ………….m2 87,65km2 = ……………..ha
8kg 12g = …………..kg 52m2 9dm2 = ………….m2 2,9m2 = …………………cm2

Bài 4. Tính chu vi và diện tích của hình tròn có bán kính 4cm.
Bài 5. Tính diện tích hình tròn có dường kính 4cm.
Bài 6. Tính diện tích hình tam giác có độ dài đáy 28cm, chiều cao 25cm.
Bài 7. Tính diện tích hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 28cm và 35cm, chiều cao
30cm.
Bài 8. Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật có chiều
dài 8dm, chiều rộng 5dm, chiều cao 6dm.
Bài 9. Tính diện tích một mặt, diện tích xun g quanh và diện tích toàn phần của hình lập
phương có cạnh 9,5cm.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Bài 10. Tính thể tích của hình lập phương có cạnh 1,5dm.
Bài 11. Cho hình tròn có đường kính 8cm. Tính diện tích hình tròn đó.
3
Bài 12. Cho hình tam giác có độ dài đáy 35cm, chiều cao bằng độ dài đáy. Tính diện
5
tích của hình tam giác đó.
5 1
Bài 13. Một hình tam giác có diện tích dm2 và chiều cao dm. Tính độ dài đáy của hình
8 2
tam giác đó.
Bài 14. Một thửa ruộng hình thang có đồ dài hai đáy lần lượt là 110m và 90,2m. Chiều cao
bằng trung bình cộng của hai đáy. Tính diện tích thửa ruộng đó.
2
Bài 15. Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn 120m, đáy bé bằng đáy lớn và hơn chiều
3
cao 5m. Trung bình cứ 100m2 thu hoạch được 64,5kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó thu
hoạch được bao nhiêu tạ thóc?
Bài 16. Một cái thùng không nắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,5m, chiều rộng
0,6m và chiều cao 8dm. Người ta sơn mặt ngoài của thùng. Hỏi diện tích cần quét sơn là
bao nhiêu mét vuông?
Bài 17. Một người thợ gò một cái thùng tôn không nắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều
đai 6dm, chiều rộng 4dm và chiều cao 9dm. Tính diện tích tôn dùng để làm thùng.
Bài 18. Một phòng học dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 8m2, chiều rộng 5m và chiều
cao 4,5m. Người ta muốn quét vôi trần nhà và bốn bức tường phía trong phòng. Biết rằng
diện tích các cửa bằng 9,5m2. Hãy tính diện tích cần quét vôi.
5
Bài 19. Một mảnh đất hình thang có đáy bé là 150m, đáy lớn bằng đáy bé, chiều cao
3
2
bẳng đáy lớn. Tính diện tích mảnh đất đó .
5
Bài 20. Bạn An làm một cái hộp dạng hình lập phương bằng bìa có cạnh 10cm.
a) Tính thể tích cái hộp đó.
b) Nếu dán giấy màu tất cả các mặt ngoài của hộp đó thì bạn An cần dùng bao nhiêu
xăng-ti-mét vuông giấy màu?
Bài 21. Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có thể tích 1,8m3. Đáy bể có chiều dài 1,5m,
chiều rộng 0,8m. Tính chiều cao của bể.
Bài 22. Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 60cm, chiều rộng 40cm, diện tích xung quanh
là 6000cm2. Tính chiều cao của hộp.
Bài 23. Một khối kim loại có thể tích 3,2cm3 cân nặng 22,4g. Hỏi một khối kim loại cùng
chất có thể tích 4,5cm3 cân nặng bao nhiêu gam?

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Bài 24. Người ta trồng ngô trên một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 100m, chiều
rộng bằng 60% chiều dài. Biết rằng trung bình cứ 100m2 thu hoạch được 30kg ngô. Hỏi
trên cả thửa ruộng đó, người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ ngô?
Bài 25.
a) Tìm 2% của 1000kg.
b) Tìm 15% của 36m
c) Tìm 22% của 30m2
d) Tìm 0,4% của 3 tấn.
Bài 26. Một đội bóng rổ đã thi đấu 20 trận, thắng 12 trận. Tính tỉ số phần trăm các trận
thắng của đội bóng đó.
Bài 27. Trong bể có 25 con cá, trong đó có 20 con cá chép. Tính tỉ số phần trăm của số cá
chép và số cá trong bể.
Bài 28. Khối lớp 5 của một trường tiểu học có 150 học sinh, trong đó có 52% là học sinh
nữ. Hỏi khối lớp 5 có bao nhiêu học sinh nam?
Bài 29. Lớp 5A có 18 học sinh nữ và chiếm 60% số học sinh cả lớp. Hỏi lớp 5A có tất cả
bao nhiêu học sinh?
Bài 30. Lãi suất tiết kiệm là 0,6% một tháng. Một người gửi tiết kiệm 80 000 000 đồng.
Hỏi sau một tháng, người đó có tất cả bao nhiêu tiền?
Bài 31. Lãi suất tiết kiệm là 0,6% một tháng. Một người gửi tiết kiệm sau một tháng lãi
được 240 000 đồng. Hỏi người đó đã gửi tiết kiệm tháng đó bao nhiêu tiền?
6
Bài 32. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 40m, chiều rộng bằng chiều dài.
8
Người ta dành 60% diện tích đó để làm vườn, còn lại để xây nhà.
a) Tính diện tích để làm vườn.
b) Tính diện tích để xây nhà.
3
Bài 33. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài36m, chiều rộng bằng chiều dài. Người
4
ta dành 25% diện tích để trồng rau. Hỏi diện tích phần đất còn lại là bao nhiêu ?
2
Bài 34. Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 4,5dm, chiều rộng 2,5dm, chiều cao bằng
3
chiều dài. Tính diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật đó.
Bài 35. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
3 năm 8 tháng = ……tháng 15 phút = ……….giờ 2
ha = …………..m2
2 năm rưỡi = ………..tháng 105 phút = ……….giờ 5
Nửa năm = ………..tháng 84 phút = …….giờ 3
km = …………m
1,5 giờ = ………….phút 360 giây = ………phút 5
0,75 giờ = ……… phút 426 giây = …….phút 4
tấn = …………kg
3m3 = …………..dm3 3 phút 15 giây = ………phút 5
434dm3 = ………..m3 8 giờ 45 phút = ………...giờ 2
giờ = …… phút
54309dm3 =………….m3 2 3
5 ngày =……… giờ
65,32m3 = …………..dm3 3 1
7 giờ = ……….. phút
6

Bài 36. Hai thành phố A và B cách nhau 135 km. Một xe máy đi từ A đến B với vận tốc
42km/giờ. Hỏi sau khi khởi hành 2 giờ 30 phút xe máy còn cách B bao nhiêu kilômét?
Bài 37. Một ô tô đi từ A lúc 7giờ 30 phút và đến B lúc 8 giờ. Quãng đường AB dài 23,5
km. Tính vận tốc của ô tô.
Bài 38. Xe máy khởi hành từ A lúc 5 giờ 45 phút và đi đến B lúc 7 giờ với vận tốc 32
km/giờ. Tính quãng đường AB.
Bài 39. Lúc 9 giờ 40 phút, một người đi xe đạp có vận tốc 9 km/giờ đi từ A đến B. Biết A
cách B 10,8km. Hỏi người ấy đến B lúc mấy giờ ?
Bài 40. Một người đi bộ từ A với vận tốc 4,5 km/giơ và đến B lúc 12 giờ. Biết quãng
đường AB dài 14,4 km. Hỏi người đó đi từ A lúc mấy giờ, biết dọc đường có dừng lại mất
40 phút ?
Bài 41. Một ôtô và một xe máy khởi hành cùng lúc 12giờ 30 phút và đi ngược chiều nhau
2
trên quãng đường AB. Ôtô đi với vận tốc 51 km/giờ; xe máy đi với vận tốc bằng vận
3
tốc ôtô. Hai xe gặp nhau lúc 15giờ 15phút cùng ngày. Tính quãng đường AB?
Bài 42. Hai ôtô xuất phát từ A và B cùng một lúc và đi ngược chiều nhau. Sau 2 giờ chúng
gặp nhau. Quãng đường AB dài 180 km. Tính vận tốc của mỗi ôtô, biết rằng vận tốc của
2
ôtô đi từ A bằng 3 vận tốc của ôtô đi từ B.

Tham khảo bài tập Toán lớp 5:


https://vndoc.com/toan-lop-5

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
TRƯỜNG TH LÝ TỰ TRỌNG KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN TOÁN 5
Họ và tên: ………………………………. Năm học : 2018 – 2019
Lớp: 5/ ….... Ngày.........tháng........năm 2019

Câu 1. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. ( M1)
a) Năm phần trăm được viết là:
A. 0,5 B. 0,05 C. 0,005 D. 5,000
b) Một lớp học có 12 nam và 18 nữ . Tìm tỉ số phần trăm của số học sinh nữ và số
học sinh của cả lớp ?
A. 18% B. 30% C. 40% D. 60%
Câu 2. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. ( M1)
Kết quả điều tra về ý thích đối với một số
môn thể thao của 120 học sinh lớp 5 được Bơi
thể hiện trên biểu đồ hình quạt. Trong 120 25%
Đá bóng
học sinh đó, số học sinh thích đá cầu là:
60%
Đá cầu
A. 72 học sinh B. 18 học sinh 15%
C. 30 học sinh D. 48 học sinh

Câu 3. (1điểm) Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống. (M1)

a) 45, 3 m3 = 45300dm3 b) 27m3 = 27 000 000cm3

c) 26,31 dm3 = 2631cm3 d) 78 4 dm3 = 7, 84m3

Câu 4. (1 điểm) (M1) So sánh > ; = ; <


a) 18m2 5dm2 .......18, 5 m2
b) 9m 35dm3 .......9,005 m3
Câu 5. (1 điểm) Nối biểu thức cột A với kết quả cột B: (M2)
A B
10,8
12,5 - 8,8 x 0,5
14, 8
4 + 3,4 : 0,5
1, 85

8, 1
Câu 6. (1 điểm) Đoạn thẳng AB dài 30,6 cm, đoạn thẳng CD dài hơn đoạn thẳng
AB là 11,92 cm, đoạn thẳng MN ngắn hơn đoạn thẳng CD 18,7 cm.. Hỏi cả ba
đoạn thẳng dài bao nhiêu cm? (M4)
A. 83,08 cm B. 86,84 cm
C. 96,94 cm D. 10,04 cm
Câu 7. (2 điểm) Tìm X (M2)
X : 3,2 = 5 x 0,5 X - 6,12 = 8,5 + 5

Câu 8. (2 điểm) Người ta sơn một cái thùng không có nắp hình hộp chữ nhật có
chiều dài 6,5dm, chiều rộng bằng 3,9dm, chiều cao 3,2dm. Hỏi diện tích quét sơn
là bao nhiêu mét vuông? (M3)

ĐÁP ÁN KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 5 THEO THÔNG TƯ 22 GIỮA KÌ


2
Năm học: 2018 – 2019

Câu 1. (1 điểm) a) B b) D
Câu 2. (1 điểm) B
Câu 3. (1 điểm)
45, 3 m3 = 45300dm3 Đ 27m3 = 27 000 000cm3 Đ

26,31 dm3 = 2631cm3 S 78 4 dm3 = 7, 84m3 S


Câu 4. (1 điểm) So sánh > ; = ; <
a) 18m2 5dm2 < 18, 5 m2
b) 9m 35dm3 = 9,005 m3
Câu 5. (1 điểm)

12,5 - 8,8 x 0,5 10,8

3,4 x 2 + 4 8,1

Câu 6. (1 điểm) C
Câu 7. (2 điểm) Đúng mỗi phép tính được 1 đ
X : 3,2 = 5 x 0,5 X - 6, 12 = 8, 5 + 5
X : 3, 2 = 2, 5 X - 6, 12 = 13, 5
X = 2,5 × 3,2 X = 13,5 + 6,12
X =8 X = 19,62

Câu 8. (2 điểm) Bài giải


Diện tích xung quanh cái thùng là:
(6,5 + 3,9) × 2 × 3,2 = 66,56 (dm2) 0,5
Diện tích mặt đáy cái thùng là:
6,5 × 3,9 = 25,35 (dm2) 0,5
Diện tích quét sơn của cái thùng là:
66,56 + 25,35 = 91,91 (dm2) 0,5
91,91 dm2 = 0,9191 m2 0,25
Đáp số : 0,9191 m2 0,25
PHÒNG GD&ĐT …….. KIỂM TRA GIỮA KÌ II - NĂM HỌC 2018 - 2019
TRƯỜNG TIỂU HỌC ….. MÔN TOÁN – 5
Thời gian làm bài : 40 Phút
()

Họ tên :............................................................... Lớp : ................... Mã đề 441

Câu 1 (1điểm): Số đo thích hợp để viết vào chỗ chấm của 235 giây = .......... là :
A. 4 phút 5 giây B. 3 phút 55 giây C. 3 phút 15 giây D. 2 phút 45 giây
Câu 2 (1điểm): Đầu tháng, bếp ăn của nhà trường dự trữ gao đủ ăn cho 100 học sinh bán trú trong 26
ngày, thực tế đã có thêm 30 học sinh bán trú nữa. Hỏi số gạo dự trữ đó đủ cho học sinh bán trú ăn trong
bao nhiêu ngày ?
A. 22 ngày B. 21 ngày C. 20 ngày D. 25 ngày
7 3
Câu 3 (1điểm): Viết kết quả 5 + 10 + 100 dưới dạng số thập phân ta được :
A. 5,073 B. 5,73 C. 57,3 D. 6,703
2
3
Câu 4 (1điểm): Chuyển 7 thành phân số ta được :
5 17 13 23
A. 7 B. 7 C. 7 D. 7
4
5
Câu 5 (1điểm): 9 bằng phân số nào sau đây ?
41 49 18 9
A. 9 B. 9 C. 9 D. 9
Câu 6 (1điểm): Số thập phân có hai mươi đơn vị, mười tám phần nghìn viết là :
A. 20,18 B. 20, 018 C. 20,0018 D. 20,108
2
1
Câu 7 (1điểm): Người ta trả một tấm thảm hình thoi có độ dài hai đường chéo là 3 m và 3m lên trên
nền một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 6m, chiều rộng 4m. Tính diện tích phần nền căn phòng
không được trải thảm.

Câu 8 (1điểm): Một ô tô trong 3 giờ đi được 261km. Hỏi trong 7 giờ ô tô đó đi được bao nhiêu ki-lô-
mét ?
Câu 9 (1điểm): Mua 5kg gạo hết 80 000 đồng. Hỏi mua 12kg gạo hết bao nhiêu tiền ?
Câu 10 (1điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S :

Môn Toán - Mã đề 441 1


a) 6 yến > 71kg

b) 540kg = 5 tạ 4 yến

------ HẾT ------

Môn Toán - Mã đề 441 2


PHÒNG GD&ĐT …….. KIỂM TRA GIỮA KÌ II - NĂM HỌC 2018 - 2019
TRƯỜNG TIỂU HỌC ………….. MÔN TOÁN – 5
Thời gian làm bài : 40 Phút
()

Họ tên :............................................................... Lớp : ................... Mã đề 440

Câu 1 (1điểm): Số thập phân có hai mươi đơn vị, mười tám phần nghìn viết là : M1
A. 20,18 B. 20,108 C. 20,0018 D. 20, 018
Câu 2 (1điểm): Đầu tháng, bếp ăn của nhà trường dự trữ gao đủ ăn cho 100 học sinh bán trú trong 26
ngày, thực tế đã có thêm 30 học sinh bán trú nữa. Hỏi số gạo dự trữ đó đủ cho học sinh bán trú ăn trong
bao nhiêu ngày ?M3
A. 22 ngày B. 25 ngày C. 21 ngày D. 20 ngày
Câu 3 (1điểm): Số đo thích hợp để viết vào chỗ chấm của 235 giây = .......... là :M1
A. 3 phút 15 giây B. 2 phút 45 giây C. 3 phút 55 giây D. 4 phút 5 giây
7 3
Câu 4 (1điểm): Viết kết quả 5 + 10 + 100 dưới dạng số thập phân ta được :M2
A. 57,3 B. 6,703 C. 5,073 D. 5,73
4
5
Câu 5 (1điểm): 9 bằng phân số nào sau đây ?
18 9 49 41
A. 9 B. 9 C. 9 D. 9
2
3
Câu 6 (1điểm): Chuyển 7 thành phân số ta được :
13 23 5 17
A. 7 B. 7 C. 7 D. 7
2
1
Câu 7 (1điểm): Người ta trả một tấm thảm hình thoi có độ dài hai đường chéo là 3 m và 3m lên trên
nền một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 6m, chiều rộng 4m. Tính diện tích phần nền căn phòng
không được trải thảm.

Câu 8 (1điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S :

a) 6 yến > 71kg

b) 540kg = 5 tạ 4 yến
Câu 9 (1điểm): Mua 5kg gạo hết 80 000 đồng. Hỏi mua 12kg gạo hết bao nhiêu tiền ?

Môn Toán - Mã đề 440 1


Câu 10 (1điểm): Một ô tô trong 3 giờ đi được 261km. Hỏi trong 7 giờ ô tô đó đi được bao nhiêu ki-lô-
mét ?

------ HẾT ------

Môn Toán - Mã đề 440 2


TRƯỜNG TH-TÀI VĂN 2 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HK II
Lớp 5. . . . . Môn: Toán
Họ và tên:.......................................... Ngày KT: 28/02/ 2019
Điểm Lời phê của giáo viên

Câu 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm)
Một bánh xe ô tô có bán kính 1,3 m. Vậy đường kính của bánh xe ô tô là:
A. 1,69 m B. 2,6 m C. 2,8 m D. 1,3 m
Câu 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
(1 điểm)
Kết quả điều tra về sự ưa thích các loại màu sắc của 140 học
sinh được cho trên biểu đồ hình quạt bên. Hãy cho biết số học sinh
thích màu đỏ là bao nhiêu học sinh
A. 56. B. 28 C. 35 D. 21
Câu 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm)
Hãy cho biết hình hộp chữ nhật có sáu mặt, . . . . đỉnh và . . . . . cạnh.
A. tám và mười hai. B. mười hai và tám
C. hai và chín D. sáu và tám
Câu 4. (1điểm) Điền chữ thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
Muốn tính diện tích của hình tròn ta lấy bán kính nhân với . . . . . . . . . . . . . . . . . . rồi
nhân với . . . . . .
Câu 5. Tìm X: (1điểm)
a. X - 4,03 = 5,94 b. X + 13,7 = 59,8
...................................................... ......................................................
...................................................... ......................................................
...................................................... ......................................................
Câu 6. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
a. 1 m3 = . . . . . . .cm3 b. 60 000 cm3 = . . . . . . dm3
Câu 7: Đặt tính rồi tính (1 điểm)
a/ 5,4 x 3,8 b/204,8 : 32
.................................. ..................................
.................................. ..................................
.................................. ..................................
.................................. ..................................
.................................. ..................................
Câu 8. Bài toán (1 điểm)
Hãy tính thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài là 6 cm, chiều rộng là 4 cm và
chiều cao là 5cm.
Bài giải
…………………………………………………….………………………………………
………………………………………………….…………………………………………
……………………………………………….……………………………………………
…………………………………………….………………………………………………
Câu 9. Bài toán (2 điểm)
Một hình lập phương có cạnh 2,3 cm. Hãy tính diện tích xung quanh và diện tích toàn
phần của hình lập phương?
Bài giải
…………………………………………………….………………………………………
………………………………………………….…………………………………………
……………………………………………….……………………………………………
…………………………………………….………………………………………………
………………………………………….…………………………………………………
……………………………………….……………………………………………………
Đáp án môn Toán giữa HK II

Câu 1. B. 2,6 (1điểm) Câu 2. C. 35 (1điểm)


Câu 3. A. tám và mười hai. (1điểm) Câu 4. Bán kính; số 3,14(1điểm)
Câu 5. Tìm X:
a. X - 4,03 = 5,94 (0,5 điểm) b. X + 13,7 = 59,8 (0,5 điểm)
X = 9,97 X = 4,61
Câu 6. a. 1 m3 = 1 000 000 cm3 (0,5 điểm) b. 60 000 cm3 = 60 dm3 (0,5 điểm)
Câu 7: Đặt tính rồi tính
a/ 5,4 x 3,8 = 20,52 (0,5 điểm) b/204,8 : 32 = 6,4 (0,5 điểm)
Câu 8. Bài toán (1 điểm)
Hãy tính thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài là 6 cm, chiều rộng là 4 cm và
chiều cao là 5cm.
Bài giải
Thể tích của hình hộp chữ nhật là:
6 x 4 x 5 = 120 (cm3)
Đáp số 120 cm3
Câu 9. Bài toán (2 điểm)
Một hình lập phương có cạnh 2,3 cm. Hãy tính diện tích xung quanh và diện tích toàn
phần của hình lập phương?
Bài giải
Diện tích xung quanh của hình lập phương là:
2,3 x 2,3 x 4 = 21,16 (cm2)
Diện tích toàn phần của hình lập phương là:
2,3 x 2,3 x 4 = 31,74 (cm2)
Đáp số Diện tích xung quanh 21,16 cm2; diện tích toàn phần 31,74 cm2.
Thứ…………., ngày … tháng … năm 20……
Trường TH:………………………. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
Họ và Tên:………………………………….…………..…… Môn: Toán
Lớp : 5 Thời gian: 40 Phút
Năm học: 2017 – 2018
.
Điểm Lờ i phê của giáo viên

ĐỀ BÀI
Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng :
Câu 1: Chữ số 5 trong số 254. 836 chỉ: (0,5điểm)
A. 50 000 B. 500 000 C. 5 000 D. 50 000 000
Câu 2: Phép trừ 712,54 - 48,9 có kết quả đúng là: (1điểm)
A. 70,765 B. 663,64 C. 223,54 D. 707,65
Câu 3: Lớp học có 32 học sinh số học nữ 12 . Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số
học sinh cả lớp (1điểm)
A. 34,5 B. 35,4 C. 37,4 D. 37,5
Câu 4: Giá trị của biểu thức: 15 : 1,5 + 2,5  0,2 là: (1điểm)
A. 1,05 B. 15 C. 10,05 D. 10,5

Câu 5: 1 thế kỷ .............năm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: (1điểm)
A. 100 B. 300 C. 250 D. 200
Câu 6: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3m25dm2= …………m2 là: (0,5điểm)
A. 3,5 B. 3,05 C. 30,5 D. 3,005
Câu 7: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3tấn5kg = …… tấn là: (1điểm)
A. 30,5 B. 30,05 C. 3,005 D. 3,05
Câu 8: Tìm x: (1điểm)
x + 15,5 = 35,5

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 9: Tính: (2điểm)
a) 6 giờ 32 phút + 3 giờ 5 phút b) 33 phút 35 giây - 25 phút 22 giây

c) 5 phút 6 giây  5 d) 30 phút 15 giây : 5

Câu 10: (1 điểm)


Một hình thang có đáy lớn 120dm, đáy bé 80dm, chiều cao 40dm. Tính diện tích hình thang đó.
Bài giải:

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Hết
BẢNG THIẾT KẾ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN – GIỮA KÌ II
Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng
TT Chủ đề
TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL
Số câu 02 01 01 01 01 05 01
1 Số học Câu số 1, 2 3 4 9 5
Số điểm 1,5 đ 01 đ 01 đ 02 đ 01 đ 4,5 đ 02 đ
Số câu 01 01 02
Đại lượng và
2 Câu số 7 6
đo đại lượng
Số điểm 01 đ 0,5 đ 1,5 đ
Số câu 01 01
Yếu tố hình
3 Câu số 10
học
Số điểm 01 đ 01 đ
Số câu 01 01
Số đo thời
4 Câu số 8
gian
Số điểm 01 đ 01 đ
Tổng số câu 02 02 02 01 01 02 06 04
Tổng số 02 02 03 03 10
Số điểm 1,5 đ 02 đ 3,5 đ 03 đ 10 đ
HƯỚNG DẪN CHẤM: LỚP 5
Môn: Toán

Câu 1 2 3 4 5 6 7
Ý đúng A B D D A B C
Điểm 0,5 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 0,5 điểm 1 điểm
Câu 8: Tìm x: (1điểm)
x + 15,5 = 35,5
x = 35,5 – 15,5
x = 20
Câu 9: Tính: (2điểm)
a) 6 giờ 32 phút + 3 giờ 5 phút b) 33 phút 35 giây - 25 phút 22 giây
= 9 giờ 37 phút = 8 phút 13 giây
c) 5 phút 6 giây  5 = 25 phút 30 giây d) 30 phút 15 giây : 5 = 6 phút 3 giây

Câu 10: (1 điểm) Một hình thang có đáy lớn 120dm, đáy bé 80dm, chiều cao 40dm. Tính diện tích
hình thang đó.
Bài giải:
Diện tích hình thang là:

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
(120 + 80)  40 : 2 = 4000 (dm2)
Đáp số: 4000 dm2

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
MA TRẬN PHẦN ĐỌC HIỂU MÔN TIẾNG VIỆT 5 GIỮA KÌ II
LỚP 5 - NĂM HỌC : 2018-2019

Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4


TT Chủ đề (30%) (20%) (30%) (20%) Tổng
TN TL TN TL TN TL TN TL

m
1 Đọc thành tiêng 3đ

. co
Số câu 3 1 1 1 6

7
Đọc hiểu
2

4
văn bản Câu số 1, 2,3 4 5 6

nh 2
Số điểm 1,5 0,5 1 1 4

i
Số câu

s
1 1 1 1 4
Kiến thức

n
3
tiếng Việt Câu số

e
7 8 9 10a,b

y
Số điểm 0,5

Tu
0,5 1 1 3

Tổng số câu 4 2 2 2 10

Tổng số điểm 2 1 2 2 7
TRƯỜNG TH LÝ TỰ TRỌNG KIỂM TRA GIỮA KÌ II
Họ và tên:…………………………… Năm học : 2018 – 2019
Lớp: 5/….... MÔN: TIẾNG VIỆT 5
Ngày.........tháng........năm 2019

Nhậnxét:……………………………………
Điểm số: …… Giám thị:................. ………………………………………………
Bằngchữ: Giám khảo:.............. ……………………………………………
.....................

A. KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm)

co m
7.
1. Kiểm tra đọc thành tiếng (3 điểm)

4
HS bốc thăm và đọc 1 đoạn trong bài từ tuần 19 đến tuần 27

2
- Đọc vừa đủ nghe, rõ ràng, tốc độ đọc đạt yêu cầu, giọng đọc có biểu cảm: 1đ.

nh
- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ, đọc đúng tiếng, từ, không sai

i
quá 5 tiếng: 1đ.

s
- Trả lời đúng câu hỏi nội dung đoạn đọc: 1đ.

n
2. Kiểm tra đọc hiểu kết hợp kiểm tra kiến thức tiếng Việt (7 điểm)

e
Em đọc bài sau và thực hiện các yêu cầu dưới đây:

Tu y BẦU TRỜI NGOÀI CỬA SỔ


Đó là khung cửa sổ có bầu trời bên ngoài thật đẹp. Bầu trời ngoài cửa sổ ấy,
lúc thì như một bức tranh nhiều màu sắc lúc thì như một trang sách hay. Bầu trời
bên ngoài cửa sổ, Hà chỉ nhìn sắc mây thôi cũng có thể đoán biết mưa hay nắng,
dông bão hay yên lành.
Bầu trời ngoài cửa sổ của bé Hà thường đầy ánh sáng, đầy màu sắc. Ở đấy,
Hà thấy bao nhiêu điều lạ. Một đàn vàng anh, vàng như dát vàng lên lông, lên cành
ấy, mà con trống bao giờ cũng to hơn, óng ánh sắc lông hơn – chợt bay đến rồi
chợt bay đi. Nhưng có lúc, đàn vàng anh ấy đậu lên ngọn chót vót những cây bạch
đàn chanh cao nhất giữa bầu trời ngoài cửa sổ. Những ngọn bạch đàn chanh cao
vút ấy bỗng chốc đâm những "búp vàng". Rồi từ trên chót vót cao, vàng anh trống
cất tiếng hót. Tiếng hót mang theo hương thơm lá bạch đàn chanh từ bầu trời bay
vào cửa sổ. Đàn chim chớp cánh vàng khoe sắc với nắng rực rỡ, và tiếng chim lại
như những chuỗi vàng lọc nắng bay đến với Hà. Chốc sau đàn chim chao cánh bay
đi, nhưng tiếng hót như đọng mãi giữa bầu trời ngoài cửa sổ.
Buổi sáng, ánh nắng dịu dàng, ngọt màu mật ong từ bầu trời ngoài cửa sổ rọi
vào nhà, in hình hoa lá trên mặt bàn, nền gạch hoa. Còn về đêm, trăng khi thì như
chiếc thuyền vàng trôi trong mây trên bầu trời ngoài cửa sổ, lúc thì như chiếc đèn
lồng thả ánh sáng xuống đầy sân.
Ôi! Khung cửa sổ nhỏ! Hà yêu nó quá! Hà thích ngồi bên cửa sổ nhổ tóc sâu
cho bà, nghe bà kể chuyện cổ tích "Ngày xửa, ngày xưa..."
(Theo Nguyễn Quỳnh)
*Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất và thực hiện bài tập
theo yêu cầu:
Câu 1: (0,5) Khi ngắm bên ngoài bầu trời, Hà có thể đoán biết được thời tiết qua
sự vật gì?
A. Ánh nắng. B. Mặt trăng.
C. Sắc mây. D. Đàn vàng anh.
Câu 2 (0,5): Hà thích làm điều gì bên cửa sổ?
A. Ngắm nhìn bầu trời không chán.

m
B. Ngửi hương thơm của cây trái.

co
C. Nhổ tóc sâu cho bà, nghe bà kể chuyện cổ tích.

.
D. Ngắm đàn chim đi ăn.

47
Câu 3: (0,5)Qua khung cửa sổ, Hà cảm nhận được hình ảnh và âm thành nào?

2
A. Bầu trời đầy ánh sáng, màu sắc, đàn vàng anh sắc lông óng ánh như dát

nh
vàng, tiếng chim hót như những chuỗi vàng lọc nắng, ánh nắng dịu dàng, ngọt màu

i
mật ong.

n s
B. Bầu trời u ám, tiếng những giọt mưa thánh thót, những cành cây vật vã

e
trong gió, tiếng chim hót như những chuỗi vàng lọc nắng, ánh nắng dịu dàng, ngọt

y
màu mật ong.

Tu
C. Nắng như đổ lửa, trâu nằm lim dim dưới bụi tre già, ve kêu inh ỏi, tiếng
chim hót như những chuỗi vàng lọc nắng, ánh nắng dịu dàng, ngọt màu mật ong.
D. Đàn vàng anh ấy đậu lên ngọn chót vót những cây bạch đàn chanh cao
nhất giữa bầu trời ngoài cửa sổ.
Câu 4.(0,5) Trong câu : Những ngọn bạch đàn chanh cao vút ấy bỗng chốc
đâm những “búp vàng”, từ “búp vàng” chỉ gì?
A. Ngọn bạch đàn. B. Đàn vàng anh
C. Lá bạch đàn D. Những cái nụ
Câu 5: (1) Bầu trời bên ngoài cửa sổ được so sánh với những gì? Hãy viết câu trả
lời của em.

Câu 6 (1đ): Qua bài đọc: “Bầu trời qua khung cửa sổ”, em hiểu nội dung câu
chuyện miêu tả những gì? Viết câu trả lời của em.

Câu 7: (0,5) Từ chao trong câu “Chốc sau đàn chim chao cánh bay đi, nhưng tiếng
hót như đọng mãi giữa bầu trời ngoài cửa sổ.” Thuộc từ loại nào ?

A. Danh từ B. Tính từ
C. Động từ D. Quan hệ từ
Câu 8 : (0,5) Đoạn văn sau: “Những ngọn bạch đàn chanh cao vút ấy bỗng chốc
đâm những "búp vàng". Rồi từ trên chót vót cao, vàng anh trống cất tiếng hót.
Tiếng hót mang theo hương thơm lá bạch đàn chanh từ bầu trời bay vào cửa sổ.”
liên kết với nhau bằng cách nào?
A. Bằng cách lặp từ ngữ
B. Bằng cách thay thế từ ngữ
C. Bằng cách lặp từ ngữ và dùng quan hệ từ
D. Bằng cách thay thế từ ngữ và dùng quan hệ từ

m
Câu 9: (1đ) Trong bài văn có mấy từ đồng nghĩa với từ “cao” ?

co
A. Một từ. Đó là từ:……………………..

.
B. Hai từ: Đó là từ:……………………..

7
C. Ba từ. Đó là từ:……………………..

24
Câu 10 (1đ): a) Thêm vào chỗ trống một vế câu thích hợp tạo thành câu ghép.

nh
b) Tách chủ ngữ và vị ngữ của từng vế câu bằng dấu gạch xiên (/),

s i
khoanh tròn vào các quan hệ từ.

n
................................................................................... nhưng Hà vẫn đi học đúng giờ.

ye
Tu
........................................................................................................................................................

B. KIỂM TRA VIẾT


1. Chính tả: (nghe-viết) (2 điểm/ 15 phút)
Bài: Tranh làng Hồ từ “ Kĩ thuật tranh làng Hồ đến trong hội họa” (
Sách TV5 tập 2 trang 88,89)
2. Tập làm văn (8 điểm): 40 phút
Đề bài: Hãy tả một người bạn thân của em ở trường.

co m
47.
nh 2
n s i
ye
Tu
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 5 GIỮA KÌ II
Năm học 2018-2019

m
ĐỌC THÀNH TIẾNG : (3 điểm)

co
I.
- Đọc vừa đủ nghe, rõ ràng, tốc độ đọc đạt yêu cầu, giọng đọc có biểu cảm: 1đ.

.
- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ, đọc đúng tiếng, từ, không sai

47
quá 5 tiếng: 1đ.

2
- Trả lời đúng câu hỏi nội dung đoạn đọc: 1đ.

i nh
II . ĐỌC HIỂU: (7 điểm )

n s
Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9

Đáp án

ye C C B

Tu
C A B B C

Điểm 0,5đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 1đ 0,5 đ 0,5đ 1đ

Câu 5: (1đ) Bầu trời bên ngoài cửa sổ được so sánh : Như bức tranh nhiều
màu sắc, lúc thì như một trang sách.
Câu 6: Miêu tả cảnh vật, bầu trời, đàn chim qua khung cửa sổ thật đẹp .
Câu 9: (1đ) 2 từ: chót vót, cao vút ( mỗi từ 0,5 đ)
Câu 10: ( 1đ; đúng, đủ mỗi ý được 0,5đ)

B. KIỂM TRA VIẾT : (10 điểm)


1.Chính tả : nghe - viết (2 điểm)
- Viết và trình bài bài chính tả đúng quy định, chữ viết đều nét, ghi dấu thanh
đúng quy tắc trong đoạn văn (2 điểm)
- Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai lẫn phụ âm đầu hoặc vần, dấu thanh; không
viết hoa đúng quy định), trừ 0,2 điểm.* Lưu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về
độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn,.. trừ 0,5 điểm toàn bài.
Viết đúng chính tả (không mắc quá 5 lỗi): 1 điểm.
- Nếu 1 lỗi chính tả lặp lại nhiều lần thì chỉ trừ điểm 1 lần.
2. Tập làm văn (8 điểm)
2. Tập làm văn (8 điểm): 40 phút
* Mục tiêu: Nhằm kiểm tra kĩ năng viết đoạn văn/ văn bản của học sinh.
a. Yêu cầu. - Học sinh xác định đúng đề bài, kiểu bài tả người; bài văn hoàn chỉnh
đủ ba phần (mở bài, thân bài, kết bài), kết hợp bộc lộ cảm xúc của người viết. Độ
dài bài viết khoảng 15 đến 20 dòng.
- Viết câu đầy đủ, dùng từ đúng, không mắc lỗi chính tả.
- Chữ viết rõ ràng, trình bày bài sạch.
b. Cách đánh giá, cho điểm:
- Mở bài (1 điểm) Giới thiệu người thân mà em sẽ tả.
- Thân bài (4 điểm): Bài văn miêu tả một cách sinh động; biết dùng từ gợi tả, gợi
cảm, câu văn có hình ảnh so sánh, nhân hóa; câu văn rõ ý, ngắn gọn gây ấn tượng
cho người đọc.
Nội dung (1,5 điểm)
Kĩ năng (1,5 điểm)
Cảm xúc (1 điểm)

m
- Kết bài (1 điểm) Nêu được cảm nghĩ của mình đối với người được miêu tả.

co
- Chữ viết, chính tả (0,5 điểm).

.
- Dùng từ, đặt câu (0,5 điểm).

47
- Sáng tạo (1 điểm)

2
* Đảm bảo các yêu cầu trên: 8 điểm

nh
- Tùy theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết, có thể cho các mức điểm

i
cho phù hợp với thực tế bài viết..

s
* Lưu ý: Tùy theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết có thể cho các mức

n
điểm: 7,5 – 7 – 6,5 – 6 – 5,5 – 5 – 4,5 – 4 – 3,5 – 3 – 2,5 – 2 – 1,5 – 1 – 0,5.

ye
Tu
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG MÔN TIẾNG ANH LỚP 5


Bài tập 1: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại
1. A. head B. bread C. weather D. clean
2. A. meet B. been C. deer D. between
3. A. pen B. parent C. seven D. children
4. A. count B. enough C. about D. house
5. A. tow B. town C. down D. flower
6. A. near B. hear C. dear D. wear
7. A. book B. cook C. look D. floor
8. A. badly B. sad C. marry D. table
9. A. nothing B. cover C. morning D. done
10. A. full B. pull C. bull D. study
Bài tập 2: Chọn đáp án đúng cho các câu hỏi sau đây
1. Who are all ________ people?
(A) this
(B) those
(C) them
(D) that
2. I don't know ________ people.
(A) many
(B) much
(C) a lot
(D) few
3. We live near ________ the river.
(A) of
(B) from
(C) by
(D) -
4. He says that he must have ________.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

(A) the all from it


(B) all it
(C) the all of it
(D) it all
5. John is a good worker: He works very ________.
(A) hardly
(B) hard
(C) good
D) many
6. Let's ________ a party!
(A) do
(B) have
(C) set
(D) make
7. The radio's much too loud: please turn it ________.
(A) out
(B) low
(C) up
(D) down
8. - Would you like some sugar?
- Yes, please, just ________.
(A) a little
(B) little
(C) a few
(D) few
9. They say he has ________ money.
(A) a lot of
(B) plenty
(C) lots
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

(D) many
10. How much time do you ________ your homework?
(A) make at
(B) bring to
(C) give for
(D) spend on
11. My father is ________ man.
(A) an old
(B) a old
(C) not young
(D) not an young
12. Millions of cigarettes ________ every year.
(A) is smoke
(B) are smoking
(C) are smoked
(D) are smoke
13. Gold, as well as silver ________ in price, he said.
(A) have fallen
(B) has fallen
(C) fall
(D) are falling
14. They quarreled ________ the choice of a house.
(A) on
(B) over
(C) for
(D) to
15. Fred was a really silly boy when we were in high-school. I still
remember ________ very stupid questions.
(A) his asking
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

(B) him to ask


(C) asking him
(D) his being asked
16. ________ I like the Rolling Stones.
(A) No need to say
(B) Don't need to say
(C) Needless saying
(D) Needless to say
17. - Are you sorry that you didn't take pictures?
- Yes, I regret ________ any.
(A) not to take
(B) that I not take
(C) not taking
(D) to not taken
18. If he had not given me advice, I ________ again.
(A) would fail
(B) would be failed
(C) wouldn't fail
(D) would have failed
19. What ________ ! The rain has not stopped all day.
(A) a weather
(B) the weather
(C) weather
(D) an weather
20. - Which of the two boys is a boy scout?
- ________ of them is.
(A) All
(B) None
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

(C) Neither
(D) Both

Mời bạn đọc tham khảo thêm tài liệu Tiếng Anh lớp 5 tại đây:
https://vndoc.com/tai-lieu-hoc-tap-lop-5

Das könnte Ihnen auch gefallen