Sie sind auf Seite 1von 8

SINH VIÊN:............................................

4/8/2017

DISTANCE RELAY

• Phân tích:

1 2

DISTANCE RELAY DISTANCE RELAY

• Phân tích: • Phân tích:


2
N1
1 3
R2 R3

R1 R4
t R1  t R5

R5
R8

R7 R6
3 4 4

BV rơle trong HTĐ


GV: ĐẶNG TUẤN KHANH 1
SINH VIÊN:............................................ 4/8/2017

DISTANCE RELAY DISTANCE RELAY

• Phân tích: • Nguyên tắc làm việc:


2
Z kd  Z R
1 3
R3
R2 Tổng trở R đo được mà nhỏ hơn tổng trở khởi động thì
R4
R sẽ tác động mở máy cắt (trip)
R1
t R1  t R5
N(3)
1 2
N2
R5
R8
R6 R
R7
5 6
4

DISTANCE RELAY DISTANCE RELAY

• Khi nm trên DZ: • Đặc tính bảo vệ: (Characteristic Distance Relay)

jX 2 Circle Mho
F jX jX
1 2

F 1 R

R R R

7 8

BV rơle trong HTĐ


GV: ĐẶNG TUẤN KHANH 2
SINH VIÊN:............................................ 4/8/2017

DISTANCE RELAY DISTANCE RELAY

• Đặc tính bảo vệ: (Characteristic Distance Relay) • Lấy tín hiệu cho 21:
Elip Quadrilateral Phase IR UR
A IA-IB UAB
jX jX
B IB-IC UBC
C IC-IA UCA

1 2
R R
F

9 10

N(3)
DISTANCE RELAY DISTANCE RELAY 1 2

• Lấy tín hiệu cho 21: • NM ba pha:


I R  A  I nm  A  I nm  B R


 I '1  a 2 I '1  I '1 1  a 2 
U R  A  U nm  A  U nm  B
   
 Z1 I '1  Z1a 2 I '1  1  a 2 I '1 Z1

U R A
 ZRA   Z1  L1 z1
I R A

Khi N(3) R-A tác động đúng vị trí. Tương tự thì R-B và B-C đều tác
11
động đúng 12

BV rơle trong HTĐ


GV: ĐẶNG TUẤN KHANH 3
SINH VIÊN:............................................ 4/8/2017

N(2)
DISTANCE RELAY 1 2
DISTANCE RELAY

• NM hai pha: • Lấy tín hiệu cho 21N:


Phase IR UR
I R  B  I nm  B  I nm C R
A IA + KC(3I0) UA
   
 a 2  a I '1  a  a 2 I '1  2 a 2  a I '1   B IB + KC(3I0) UB
U R  B  U nm  B  U nm C C IC + KC(3I0) UC
  
2a 2 Z1  Z S 1 I '1   2aZ1  Z S 1  I '1 I '1  Hệ số bù: KC 
Z 0  Z1
 2
 2 a  a 2 I '1  3 Z1

U R B 1 2
 Z R B   Z1  L1 z1
I R B

F
Khi N(2) R-B tác động đúng. Nhưng R-A và R-C không tác động đúng
13 14
R

DISTANCE RELAY N(1) DISTANCE RELAY


1 2

• NM một pha: F
• Chỉnh định:
U R  A  U A  U 0  U1  U 2
 U F  0  I 0 Z 0   U F 1  I1 Z 1   U F  2  I 2 Z 2  R
 U F  0  U F 1  U F  2    I 0 Z 0  I1 Z1  I 2 Z 2  1 2 3
 I 0  Z 0  Z1    I 0 Z1  I1 Z 1  I 2 Z1 
 I 0  Z 0  Z1   I nm  A Z1
 Z  Z1 
 Z1  I nm  A  3 I 0 0   Z 1  I nm  A  3I 0 K C  R1
 3Z 1 

 I R  A  I nm  A  K C 3 I 0 Bảo vệ khoảng cách ba cấp:


 Cấp I
U  Cấp II
 Z R A  R  A  Z 1  L1 z1 Khi N(1.1) xác định cũng đúng vị trí nm
I R A  Cấp III
15 16

BV rơle trong HTĐ


GV: ĐẶNG TUẤN KHANH 4
SINH VIÊN:............................................ 4/8/2017

DISTANCE RELAY DISTANCE RELAY

• Cấp I: jX 2 • Cấp II: Z2

jX
Tổng trở khởi động: Z1 Tổng trở khởi động: 2
I II  
Z kd  K at Z line 12 Z kd  max  Z line 12  0.5  Z the  smallest  impedance 
 of the  adjacent line 
Thời gian tác động: 1 R Z kIdI  min  1.2 Z line 12
1 R
tI  0 Thời gian tác động:
t I  t II  0.3  s 
1 2 3 1 2 3

Z1
Z2
R1 17
R1
18

DISTANCE RELAY DISTANCE RELAY

• Cấp III: • Chỉnh định:


jX Z3
Tổng trở khởi động: 2
  
Z kdIII max  1.2  Z line 12   Z the  highest impedance   1 2 3
  of the  adjacent line  
Z kdIII min  1.5 Z line 12
Thời gian tác động: 1 R
R1
t I  t II  t III  1.0  s 

1 2 3 Khi cài đặt R thì cần phải chuyển sang phía thứ thông qua
hệ số qui đổi:
nCT k sd VT
 K PRI  SEC 
19
nVT k sd  CT 20
R1 Z3 Z3

BV rơle trong HTĐ


GV: ĐẶNG TUẤN KHANH 5
SINH VIÊN:............................................ 4/8/2017

DISTANCE RELAY DISTANCE RELAY

• Các yếu tố ảnh hưởng: (Effects on distance relay) • Ảnh hưởng phân dòng: (The effect of fault current
infeed at remote busbars)
Các yếu tố như điện trở quá độ, góc pha đương dây,
nguồn lân cận … sẽ làm các R khoảng cách bị ảnh Dưới tầm (Under-reach ) Phần trăm dưới tầm:
hưởng đến vùng làm việc: (Percentage Under-reach)

ZR  ZF
 Dưới tầm (Under-reach)  100%
IA ZF
~
 Quá tầm (Over-reach ) IB
IA  IB
~

21 22

DISTANCE RELAY DISTANCE RELAY

• Ảnh hưởng phân dòng: (The effect of fault current • Ảnh hưởng góc pha DZ: (The effect of line angle )
infeed at remote busbars)
Quá tầm (Over-reach )
Quá tầm (Over-reach ) Phần trăm quá tầm:
(Percentage Over-reach)
jX jX
IA
I A  IB ZR  ZF
F  100%
~ ZF
IB
R R

23 24

BV rơle trong HTĐ


GV: ĐẶNG TUẤN KHANH 6
SINH VIÊN:............................................ 4/8/2017

DISTANCE RELAY DISTANCE RELAY

• Ảnh hưởng điện trở hồ quang: (The effect of arc • Ảnh hưởng điện áp đặt vào R: (The effect of relay
resistance) voltage and system impedance ratio)

Dưới tầm (Under-reach ) Điện trở hq Khi SIL lớn thì UR = 0  R no trip

28710 U sys 1
 Rarc  L  U R  I nm Z L  ZL  U sys
I 1.4 Z sys  Z L 1  SIL

N(3)
U sys 1 2
Z sys ZL

25 R 26

DISTANCE RELAY DISTANCE RELAY

• Ảnh hưởng tụ bù dọc: (The effect of series capaciotrs ) • Ảnh hưởng dao động điện: (power system swing )
Khi có hiện tượng dao động điện đồng bộ thì R không được tác
1 2
C động vì các máy phát có thể khôi phục lại.
Z C   jX C
F Z L  jX L
Khi có hiện tượng dao động điện không đồng bộ thì các máy
R
phát vẫn có thể quay lại ổn định  R không được tác động

j 0.4 Để tránh tác động trong trường hợp này:


ZC
  0.6  Chọn đặc tính khởi động không chứa tâm dao động
ZL  Trì hoãn thời gian
 Khóa tự động khi có dao động, dựa vào nguyên tắc đo tốc độ thay đổi
 j 0.6 của tổng trở vì khi dao động điện tốc độ thay đổi tổng trở chậm
27 28

BV rơle trong HTĐ


GV: ĐẶNG TUẤN KHANH 7
SINH VIÊN:............................................ 4/8/2017

DISTANCE RELAY

• Ảnh hưởng tải: (Problem of load encroachment)


Tổng trở R đo được:

V12 V12
ZR   P  jQ 
P  jQ  P 2
 jQ 2 
1 2

P  jQ
R

29 30

BV rơle trong HTĐ


GV: ĐẶNG TUẤN KHANH 8

Das könnte Ihnen auch gefallen