Sie sind auf Seite 1von 45

General Department of Vocational Training

Directorate of Vocationnal Education and Training


Immigration Department
Certificate of overseas employment - COE
Globalisation and vocational education/training
Vocational training is an integrated part of economic policy which is influenced by
global factors
Globalisation and effect on labour market
Foreign direct investment
Workers to work for foreign entities
Singapore in the 60s
High unemploymen(~10%)
• Entrepot trade (80% of our economy then) faces confrontation from our 2
traditional markets in the region
• British naval base was moving out of Singapore(20% of our economy then)
• Low confidence; labour movement was active
Industrialisation through foreign direct investment
• Industrialisation to provide jobs for the people
• Highly dependent on foreign direct investment for industrialisation
Vocational training
• Schools to use English as the main stream of curriculum (as foreign investors are
mostly from English speaking nations)

• Education focused on Science and Mathematics, humanities/arts took a back seat


Economy needs to constantly upgrade
Workers must be versatile
Singapore requires high labour mobility
Labour intensive
Capital intensive
Knowledge intensive
Service orientation
SkillsFuture Committee for longterm manpower planning
ASPIRE (Better choices, Deeper skills, Multiple Paths for students and graduates of
Polys and ITE)
CET 2020 (Transforming the CET system for a competitive and careeer resilent
workforce)
Continuing Education and Training - CET

SkillsFuture (Building a future based on skills and mastery)

Help individuals to make well-informed choices in education, training and careers


Develop an integrated, high-quality system of education and training, that responds
to constantly evolving industry needs
Promote employer recognition and career development based on skills and mastery
Foster a culture that supports and celebrates lifelong learning
Reform in vocational education in Singapore
Make better decisions about your education, training and career
grow deeper skills to excel in your career
advance your career with multiple pathways built on skills
• National framework to guide delivery of Education and Career Guidance (ECG) in
schools and institutions of higher learning
• Dedicated ECG officers for secondary schools, junior colleges, polytechnics and
ITE

• One-stop, online ECG portal, offering profiling and assessment tools, together
with information on education, training, and career options
Internship, study as you work, skills upgrading, grow your abilities throughout your
life
Greater study - work integration, develop skills and competences, move ahead in
your career
Workforce Skill Qualification (WSQ)
Practical - Accessible - Affordable
WSQ allows you to take charge of your own career advancement.
Giáo dục
dạy nghề Plan your career path and help you enter a new industry
và toàn
cầu hóa Upgrade skills and advance your career through a set training pathway
(SG) Achieve qualifications and certifications that demonstrate your skills sets to
employers in tangible terms

Obtain portable credentials for existing skills to improve your employability


Assess and benchmark your capabilities against industry-established work
standards
Support and promote the best practices at your workplace
No academic pre-requisites
Validated by Industry Stakeholders
Clear pathways to skill up and progress in their career
WDA monitors the quality of training providers and their programmes
Workfare scheme

Workfare Income Supplements (WIS) encourages eligible workers to stay employed


and build up their CPF savings for their retirement, housing and healthcare needs,
by supplementing their income and retirement savings through cash payments and
CPF contributions.
Workfare Training Support(WTS) encourages workers to attend training to
upgrade their skills and improve their chances of being employed.

Central Provident Fund - CPF


The Provincial Competitiveness Index - PCI
Workforce Development Agency - WDA
World Development Indicators - WDI
Ministry of Manpower - MOM

For employed workers, 40% of WIS will be received in cash and 60% in CPF (our
pension fund) contributions. The cash portion will be debited into their bank
account, or via a cheque if the worker do not have a bank account
Workfare Income Supplements
qualification
earn an average gross monthly income of not more than $1,900 for the period
worked;
live in a property with annual value of no more than $13,000 assessed as at 31
December of the preceding year;
you and your spouse together must not own two or more properties; and the
assessable income of your spouse must not exceed $70,000.
Workfare Training Support
Training allowance
Lower training cost
Rewards for training
Singapore Workforce Skills Qualifications (WSQ) courses

Part-time ITE Skills Certificate, Part-time NITEC and Part-time Higher NITEC courses
offered by the Institute of Technical Education (ITE)
Part-time Diploma, Advanced Diploma, Specialist Diploma and Diploma
(Conversion) programmes offered by the five local Polytechnics
Certifiable Skills Training courses accredited or supported by the Singapore
Workforce Development Agency (WDA).
Vocational support for skilled workers
Enhanced support for singaporean professionals, managers and consecutives
(PMEs)
ongoing efforts
aspiring

form a critical and growing core of our workforce


mismatch
minismise risk of job mismatch
Tổng cục dạy nghề đào tạo
Tổng cục giáo dục nghề nghiệp
Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Toàn cầu hóa và giáo dục/ đào tạo nghề

Dạy nghề là một phần tích hợp của chính sách kinh tế chịu ảnh hưởng của các yếu tố toàn cầu
Toàn cầu hóa và ảnh hưởng của nó lên thị trường lao động
Đầu tư trực tiếp nước ngoài
Người lao động làm việc cho các tổ chức nước ngoài
SG những năm 60/ thập niên 60
Tỉ lệ thất nghiệp cao
• Giao dịch Entrepot (80% nền kinh tế của chúng tôi) phải đối mặt với sự đối đầu từ 2 thị
trường truyền thống của chúng tôi trong khu vực
• Căn cứ hải quân của Anh đã rời khỏi Singapore (20% nền kinh tế của chúng tôi khi đó)
• Độ tin cậy thấp; phong trào lao động dấy lên
Công nghiệp hóa thông qua đầu tư trực tiếp nước ngoài
• Công nghiệp hóa để cung cấp việc làm cho người dân
• Phụ thuộc nhiều vào đầu tư trực tiếp nước ngoài cho công nghiệp hóa
Đào tạo nghề
• Các trường sử dụng tiếng Anh làm chương trình giảng dạy chính (vì các nhà đầu tư nước
ngoài chủ yếu đến từ các quốc gia nói tiếng Anh)
• Giáo dục tập trung vào Khoa học và Toán học, nhân văn / nghệ thuật chỉ tham gia một phần
nhỏ/ chỉ là thứ yếu
Kinh tế cần liên tục nâng cấp
Công nhân phải đa năng
Singapore đòi hỏi sự di chuyển lao động cao
Lao động chuyên sâu
Vốn thâm dụng
Kiến thức chuyên sâu
Định hướng dịch vụ
Ủy ban SkillFuture trong việc lập kế hoạch nhân lực dài hạn
ASPIRE (Lựa chọn tốt hơn, Kỹ năng sâu hơn, Nhiều đường dẫn cho sinh viên và sinh viên tốt
nghiệp Bách Khoa và ITE)
CET 2020 (Chuyển đổi hệ thống CET cho lực lượng lao động có khả năng phục hồi nghề
nghiệp và có tính cạnh tranh)

(Xây dựng một tương lai dựa trên kĩ năng và sự hiểu biết chuyên sâu) một phong trào quốc
gia nhằm cung cấp cho người Singapore cơ hội phát triển tiềm năng đầy đủ nhất của họ trong
suốt cuộc đời, bất kể điểm xuất phát của họ là gì.

Giúp các cá nhân đưa ra lựa chọn sáng suốt trong giáo dục, đào tạo và nghề nghiệp
Phát triển một hệ thống giáo dục và đào tạo tích hợp, chất lượng cao, đáp ứng nhu cầu liên
tục phát triển của ngành
Thúc đẩy sự công nhận của nhà tuyển dụng và phát triển nghề nghiệp dựa trên kỹ năng và sự
thành thạo
Nuôi dưỡng một nền văn hóa hỗ trợ và tôn vinh việc học tập suốt đời
Cải cách giáo dục nghề nghiệp ở Singapore
đưa ra quyết định tốt hơn về giáo dục, đào tạo và sự nghiệp của bạn
phát triển các kỹ năng sâu sắc hơn để vượt trội trong sự nghiệp của bạn
thăng tiến sự nghiệp của bạn với nhiều con đường được xây dựng trên các kỹ năng
• Khung quốc gia để hướng dẫn việc cung cấp Hướng dẫn Giáo dục và Hướng nghiệp (ECG)
trong các trường học và các tổ chức học tập cao hơn

• Cán bộ ECG chuyên dụng cho các trường trung học cơ sở, cao đẳng, bách khoa và ITE

• Cổng thông tin ECG trực tuyến, toàn diện (một cửa một dấu) cung cấp các công cụ đánh giá
và định hình, cùng với thông tin về giáo dục, đào tạo và các lựa chọn nghề nghiệp

Trình độ tay nghề của nhân viên (WSQ)


Hữu ích - Gần gũi - Giá cả phải chăng
WSQ cho phép bạn chịu trách nhiệm về sự thăng tiến nghề nghiệp của riêng bạn.

Lập kế hoạch con đường sự nghiệp của bạn và giúp bạn bước vào một ngành công nghiệp mới
Nâng cấp kỹ năng và thăng tiến nghề nghiệp của bạn thông qua lộ trình đào tạo
Đạt được trình độ và chứng chỉ thể hiện bộ kỹ năng của bạn cho nhà tuyển dụng bằng các
thuật ngữ hữu hình

Có được thông tin di động cho các kỹ năng hiện có để cải thiện khả năng tuyển dụng của bạn
Đánh giá và đánh giá khả năng của bạn so với các tiêu chuẩn công việc được thiết lập trong
ngành
Hỗ trợ và thúc đẩy các thực tiễn tốt nhất tại nơi làm việc của bạn
Không yêu cầu điều kiện học thuật là tiên quyết
Được xác nhận bởi các bên liên quan trong ngành
Lộ trình rõ ràng để nâng cao kỹ năng và tiến bộ trong sự nghiệp của họ
WDA giám sát chất lượng của các nhà cung cấp đào tạo và các chương trình của họ
Đề án công việc/ Kế hoạch công việc

Bổ sung thu nhập cho công việc (WIS) khuyến khích người lao động đủ điều kiện ở lại làm việc
và xây dựng khoản tiết kiệm CPF cho nhu cầu nghỉ hưu, nhà ở và chăm sóc sức khỏe của họ,
bằng cách bổ sung thu nhập và tiết kiệm hưu trí của họ thông qua thanh toán bằng tiền mặt
và đóng góp CPF.
Hỗ trợ đào tạo việc làm (WTS) khuyến khích người lao động tham gia khóa đào tạo để nâng
cấp các kỹ năng của họ và cải thiện cơ hội được tuyển dụng.
Quỹ Phòng xa Trung ương - Hệ thống An sinh xã hội (ASXH) dành cho tất cả công dân và người
lao động thường trú.
Chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh
Cơ quan Phát triển nguồn nhân lực
Chỉ số Phát triển Thế giới.
Bộ Nhân lực Singapore

Đối với người lao động có việc làm, 40% WIS sẽ được nhận bằng tiền mặt và 60% đóng góp
CPF (quỹ hưu trí của chúng tôi). Phần tiền mặt sẽ được ghi nợ vào tài khoản ngân hàng của họ
hoặc qua séc nếu nhân viên không có tài khoản ngân hàng
Bổ sung thu nhập công việc
trình độ tiêu chuẩn chuyên môn

kiếm tổng thu nhập bình quân hàng tháng không quá 1.900 đô la trong thời gian làm việc;
sống trong một tài sản có giá trị hàng năm không quá 13.000 đô la được đánh giá vào ngày 31
tháng 12 của năm trước
bạn và vợ / chồng của bạn không được sở hữu hai hoặc nhiều tài sản; và thu nhập có thể
đánh giá của người phối ngẫu của bạn không được vượt quá 70.000 đô la.
Hỗ trợ đào tạo việc làm (WTS)
Phụ cấp đào tạo
Giảm chi phí đào tạo
Phần thưởng cho đào tạo
Các khóa học Trình độ tay nghề lực lượng lao động Singapore (WSQ)

Chứng chỉ kỹ năng ITE (viện giáo dục kĩ thuật - Institution of technical education) bán thời
gian, NITEC bán thời gian và các khóa học NITEC (National Institute of Technical Education
Certificate: Viện quốc gia về chứng nhận giáo dục kỹ thuật) cao hơn bán thời gian do Viện
Giáo dục kỹ thuật (ITE) cung cấp
Chương trình Văn bằng bán thời gian, Văn bằng nâng cao, Văn bằng Chuyên gia và Văn bằng
(Chuyển đổi) được cung cấp bởi năm trường Bách khoa địa phương
Các khóa đào tạo kỹ năng có thể chứng nhận được công nhận hoặc hỗ trợ bởi Cơ quan phát
triển lực lượng lao động Singapore (WDA).
Hỗ trợ dạy nghề cho công nhân lành nghề

Tăng cường hỗ trợ cho các chuyên gia, quản lý và chuyên viên singapore
nỗ lực không ngừng
khao khát, tham vọng
hình thành một cốt lõi quan trọng và ngày càng phát triển của lực lượng lao động của chúng
tôi
không phù hợp
giảm thiểu tối đa sự không phù hợp với nghề
central northen Vietnam
trigger intense flood
on behalf of
United Nations Country Team in Vietnam
condolence
tragic
calamity
pervasive
at stake
deliberate
acknowlegde
timely response
mitigate
underway
Ministry of Agriculture and Rural Development
Ministry of Natural Resources and Environment
Disaster Risk Reduction and Climate Change Adaptation
presence
Deputy Prime Minister
donor representatives
collaborate with
stakeholders
address
two inter-connected issues
partnership
UN Hyogo Framework of Action
take place
International Day for Disaster Risk Reduction
Living with Disability and Disasters
early warning systems
public awareness campaigns
fail to
the needs
unnecessarily elevated risk
suffer disproportionately high levels
disaster -related mortality and injuries
untapped resource
inclusive planning
response
empower
equally concern
call for
decision-making processes
Vice Chairperson
the Viet Nam Women's Union
Committee for Flood and Storm Control
take a number of measures
climate-related disaster risk
respond
Law on Disasters Oesponse and Control
roll out
programme on community-based disaster risk management
commune
concerted action
cope with
innovation
response and recovery
resources
preparedness
despite
It is encouraging that…
promulgate
disaster trust fund
adaptation
insights
propose linking
deliberation
National Committee on limate Change
allocation of finance
evident
fundamental skills
floating buoys
it is essential to…
enhance resilience
properties
Globak Assessmet Report on Disaster Risk Reduction
infrastructure expansion
marginal lands
flood-prone
coastal areas
Private sector
powerful ally
resillience
contigency
contingency planning
livelihoods
stress
utmost priority
be committed
donor community
two inter-connected challenges
bắc trung bộ Việt Nam
gây ra lũ lụt dữ dội
thay mặt cho
đội ngũ cán bộ Liên Hợp Quốc ở Viet nam
lời chia buồn
bi thảm
thiên tai
mức độ thường gặp
đang bị đe dọa, lâm nguy
cân nhắc
ghi nhận
phản ứng kịp thời
giảm thiểu
đang được tiến hành
Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn
Bộ Tài nguyên Môi trường
Giảm rủi ro thiên tai và thích ứng biến đổi khí hậu
sự hiện diện
Đại diện Phó thủ tướng
đại diện các nhà tài trợ
hợp tác với
các bên liên quan
giải quyết
các vấ đề liên quan
mối quan hệ đối tác
chương trình hành động khung
diễn ra
ngày quốc tế giảm rủi ro thiên tai
sống chung với thảm họa và khuyết tật
hệ thống cảnh báo sớm
chiến dịch nâng cao nhận thức cộng đồng
không…, thất bại
nhu cầu
nguy cơ tăng cao không cần thiết
chịu tỷ lệ cao
tử vong và thương tích liên quan đến thảm họa
nguồn lực chưa được khai thác
quy hoạch
dđáp ứng
trao quyền cho
cũng liên quan đến
chính thức kêu gọi
quá trình ra quyết định
Phó chủ tịch
Hiệp hội phụ nữ việt nam
Ủy ban phòng chống lụt bão kiểm soát
thực hiện một số biện pháp
rủi ro thiên tai liên quan đến khí hậu
ứng phó
Luật ứng phó và kiểm soát thiên ta
xây dựng (chương trình)
chương trình quản lý rủi ro thiên tai dựa vào cộng đồng

hành động phối hợp
đối phó với
cải cách đổi mới
đáp ứng và phục hồi
nguồn/nguồn lực
công tác chuẩn bị
bất chấp
Tin vui là…/ tuy nhiên tin vui là
công bố, ban hành
quyỹ ủy thác thiên tai
thích ứng
những hiểu biết
đề nghị liên kết…
các cuộc thảo luận
Ủy ban quốc gia về biến đổi khí hậu
phân bổ tài chính
ví dụ hiển nhiên
các kĩ năng cơ bản
phao nổi
Cần thiết phải…
tăng cường khả năng phục hồi
tài sản
Báo cáo đánh giá toàn cầu về Giảm nhẹ rủi ro thiên tai
việc mở rộng cơ sở hạ tầng
vùng đất biên
vùng ngập lũ
vùng ven biển
khu vực tư nhân
đồng minh mạnh mẽ
khả năng phục hồi
kế hoạch dự phòng
kế hoạc đối phó với những bất ngờ
sinh kế
nhấn mạnh
ưu tiên hàng đầu
cam kết
cộng đồng các nhà tài trợ
giải quyết các thách thức
social protection system
"missing middle"
Accelarate
Accountability
Adoption
Ambassador
beneficiary
Co-chaired
Come together
Commitment
Community empowerment
contributory pension
Deputy Minister
diagnose
dimension
disability benefit
disability benefit scheme
Discrimination
eliminate
EM area (ethnic minority erea)
emerge
Equality
escalting
Ethnic minorities
Ethnic Minority Groups
Facilitate
former worker
Framework
global and regional economy
Government agencies, political and social organizations
GOVN
Harmonization
IDEP (the International Day for Eradication of Poverty)
in line with
inadequate income
income poverty level
Industrialization
informal sector worker
Institutionalization
intergral part
Internal migration
International Day for the Eradication of Poverty
Joint stock company (JSC)
Joint venture ( LV)
Key Theme
Lag-behind area
Leaving no one behind
Limited Liability Company ( LLC)
Limited Liability Partnership ( LLP)
Limited Partnership ( L.P hoaặặ c LP)
Localize
MAP-EM
Market fever
Master plan
Maternal mortality ratio
MDG action plan
MDGs
MDGs agenda
Mechanism
Member states
mental illness
middle income status
migrant
MOLISA (Minister of Labor, Invalids, and Social Affairs)
Monitor, assess
mountainous area
multidimentional poverty
NA resolution (National Assembly)
National targeted programs
natural disater
Nongovernmental Organizations
NTP New Rural Development (National Target Program)
NTPSPR (National target program on sustainable poverty reduction)
Partnership Programme
Phenomenon
poverty line
Poverty reduction
Primary school enrollment
priority
Private Enterprise (PE)
Proactive role
Programme of bilateral Cooperation
Promotion
Promptly
Promulgate
resilient
Resource collaboration
SDG implementation
SDGs
sectoral and local Socio-Economic development plan
SEDP (Socio-economic development plan)
self-help spirit
soaring price
social assistant benefit
Social Assistant reform
social change
social infrastructure
Socio- economic development
Sole proprietorship hoaặặ c Single proprietorship ( SP)
State owned enterprise ( SOE)
Structural changes
Support
Sustainable future
Sustainable future
Sustainable poverty reduction (SPR)
Sustainablity
The Adaptability of police
The Approval of Targets to Implement
The Committee for Ethnic Minority Affairs
the dialogues with the Government on issues…
The Millennium Development Goals
the National Steering Committee for SPR
The national, ministerial and provicial levels
the Republic of Ireland
The social infrustructure
Theme
Transformational Progress
Urdanization
vibrant policy change
Vice Chairman
Vietnam's Day for the Poor
vulnerability
Working Group
infrastructure
ongoing process
concretize
The Social Assistance reform
integral part
inclusive growth
MDP (Multi-demensional poverty)
MICs
UN (United Nation)
DPs (development Partners)
EMPWG stand (Ethnic minority programme working group)
GOV = Government
concrete-target
push sb back into poverty
seize
social assistance benefits
…, not to mention sth
focus
formal sector worker
informal sector worker
the maternal mortality ratio
the transformational progress
commemoration
in assuring sth
chronic
hover
poverty line
Approval
target to implement
master project
transfer from
one-dimensional
multidimentional
approach
healthcare, education, housing, clean water and sanitation, information
tailor support solution
said
decentralization and empowerment
grassroots and community level
oversight
an sinh xaã hoộặ i

nhanh choó ng thựặc hieộặ n


Traó ch nhieộặ m giaả i trìình
thoộ ng qua
đaặ i sựó
đoố i tựợặng dựợặc hựợảng
đoồ ng chuả triặ
chung tay
cam keố t
trao quyeồ n cho coộặ ng đoồ ng
cheố đoộặ hựu trìó dựặa treộ n mựóc đoộặ đoó ng goó p
thựó trựợảng
chuaẩ n đoaó n
hựợóng
trợặ caố p taì n taộặ t
cheố đoộặ trợặ caố p cho ngựợìi taì n taộặ t
phaộ n bieộặ t đoố i xựả
xoó a boả
vuì ng caó c daộ n toộặ c thieẩ u soố ethnic minority
noẩ i leộ n
sựặ coộ ng baằ ng
leo thang
daộ n toộặ c thieẩ u soố
nhoó m daộ n toộặ c thieẩ u soố
taặ o đieồ u kieộặ n
ngựợìi lao đoộặ ng chìónh thựóc
chựợng trìình khung
kinh teố tg vaì vuì ng
cợ quan, toẩ chựóc chìónh triặ xaã hoộặ i

sựặ haì i hoì a, caộ n đoố i hoó a


Ngaì y quoố c teố xoó a đoó i giaả m ngheì o
gaắ n vợói, song song vợói, song haì nh
thu nhaộặ p khoộ ng đuả
mựóc thu nhaộặ p ngheì o
coộ ng nghieộặ p hoó a
ng lao đoộặ ng thựợặc khu vựặc khoộ ng chìónh thựóc
theẩ cheố hoó a
gaắ n lieồ n vợói
di cự trong nựợóc
Ngaì y quoố c teố xoó a đoó i giaả m ngheì o
Coộ ng ty coẩ phaồ n
Coộ ng ty lieộ n doanh
chuả đeồ chìónh
vuì ng tuặ t haộặ u
khoộ ng đeẩ ai biặ boả rợi
Coộ ng ty TNHH
Coộ ng ty hợặp danh TNHH
Coộ ng ty hợặp danh hựãu haặ n
khoanh vuì ng
vuì ng nuó i vaì daộ n toộặ c thieẩ u soố ? ethnic minority
cợn soố t thiặ trựợìng
Maặặ t baằ ng toẩ ng theẩ ? Dựặ aó n toẩ ng theẩ

chi tieố t coộ ng vieộặ c?


caó c muặ c tieộ u phaó t trieẩ n thieộ n nieộ n kyả
tyả leộặ tựả vong meặ
cợ cheố
nựợóc thaì nh vieộ n
roố i loaặ n taộ m thaồ n?
mựóc thu nhaộặ p trung bìình
daộ n nhaộặ p cự
Boộặ lao đoộặ ng thựợng binh xaã hoộặ i
theo doã i đaó nh giaó
vuì ng nuó i
ngheì o đa chieồ u
Nghiặ quyeố t quoố c hoộặ i
chựợng trìình muặ c tieộ u quoố c gia
thieộ n tai
toẩ chựóc phi chìónh phuả
chựợng trìình muặ c tieộ u quoố c gia veồ xaộ y dựặng noộ ng thoộ n mợói
chựợng trìình muặ c tieộ u quoố c gia veộ giaả m ngheì o beồ n vựãng
chựợng trìình coộặ ng taó c
hieộặ n tựợặng
mựóc ngheì o
giaả m ngheì o
treả đeố n trựợìng tieẩ u hoặ c
ựu tieộ n
Doanh nghieộặ p tự nhaộ n
vai troì chuả đoộặ ng
chựợng trìình hợặp taó c song phựợng
thuó c đaẩ y, taặ ng cựợìng
khaẩ n trựợng
ban haì nh
choố ng choặ i, đựợng đaồ u
đieồ u phoố i nguoồ n lựặc
vieộặ c thựặc thi/thi haì nh caó c muặ c tieộ u phaó t trieẩ n beồ n vựãng sustainable development goal
muặ c tieộ u phaó t trieẩ n beồ n vựãng Sustainable Development goals
keố hoaặ ch phaó t trieẩ n kinh teố xaã hoộặ i +… vuì ng mieồ n?
keố hoaặ ch phaó t trieẩ n kinh teố xaã hoộặ i
tinh thaồ n tựặ lựặc tựặ cựợìng

phuó c lợặi xaã hoộặ i


caả i caó ch trợặ caố p xaã hoộặ i
bieố n đoẩ i xaã hoộặ i
cợ sợả haặ taồ ng xaã hoộặ i
phaó t trieẩ n kinh teố - xaã hoộặ i
Doanh nghieộặ p tự nhaộ n
Doanh nghieộặ p nhaì nựợóc
thay đoẩ i caố u truó c
hoỗ trợặ
tựợng lai beồ n vựãng
tựợng lai beồ n vựãng
giaả m ngheì o beồ n vựãng
sựặ beồ n vựãng
tìónh thìóch ựóng cuả a chìónh saó ch
Vieộặ c pheộ duyeộặ t chìả tieộ u thựặc hieộặ n
UỦ y ban Daộ n toộặ c
vieộặ c hoộặ i đaì m vợói chìónh phuả veồ vaố n đeồ …
muặ c tieộ u phaó t trieẩ n thieộ n nieộ n kyả
Ban chìả đaặ o trung ựợng veồ giaả m ngheì o beồ n vựãng
caố p quoố c gia, boộặ ngaì nh, điặa phựợng
nựợóc Coộặ ng hoì a Ai - len
cợ sợả haặ taồ ng xaã hoộặ i
chuả đeồ
coộ ng cuoộặ c caả i caó ch
đoộ thiặ hoó a
thay đoẩ i lợón veồ chìónh saó ch
phoó chuả nhieộặ m
ngaì y Vieộặ t Nam vìì ngựợìi ngheì o
tìónh deỗ biặ toẩ n thựợng, laì m haặ i; choỗ yeố u
nhoó m coộ ng taó c
cợ sợả haặ taồ ng
tieố n trìình đang dieỗ n ra
cuặ theẩ hoó a, beộ toộ ng hoó a
caả i caó ch trợặ caố p xaã hoộặ i
phaồ n caồ n thieố t, ko theẩ thieố u (cuả a toaì n boộặ )
sựặ phaó t trieẩ n toaì n dieộặ n
ngheì o đa chieồ u
đieồ u tra đaó nh giaó caó c muặ c tieộ u treả em vaì phuặ nựã (ợả Vieộặ t nam)
Lieộ n hợặp quoố c
đoố i taó c phaó t trieẩ n
nhoó m coộ ng taó c…

muặ c tieộ u cuặ theẩ


taó i ngheì o
naắ m baắ t
phuó c lợặi xaã hoộặ i
ko keẩ
troặ ng taộ m
lao đoộặ ng chìónh thựóc (đựợặc traả lựợng + baả o hieẩ m)
lao đoộặ ng khoộ ng chìónh thựóc/ lao đoộặ ng thợìi vuặ (ko coó baả o hieẩ m)
tìả leộặ baì meặ tựả vong sau khi sinh
nhựãng tieố n boộặ mang tìónh chuyeẩ n bieố n caặ n baả n
kyả nieộặ m
đaả m baả o
dai daẳ ng (toồ n taặ i dai daẳ ng)
lợ lựảng, quanh quaẩ n, saó t
ngựợãng ngheì o
Pheộ duyeộặ t
chiìả tieộ u thựặc hieộặ n
đeồ aó n toẩ ng theẩ
chuyeẩ n đoẩ i tựì
đợn chieồ u
đa chieồ u
tieố p caộặ n
… nhaì ợả, nựợóc saặ ch veộặ sinh…
giaả i phaó p hoỗ trợặ phuì hợặp
noó i, khaẳ ng điặnh, tuyeộ n boố , phaó t bieẩ u…
phaộ n caố p trao quyeồ n
caaố p cợ sợả vaì coộặ ng đoồ ng
giaó m saó t
elopment goal
elopment goals
CLIMATE CHANGE

Department of international organization, MOFA


Diplomatic missions
national Human rights institution
Conference on Internationsl Practises and lessons learnt for Vietnam
fundamental human right
universal human right
Universal periodic Review cycle
constitutional mandate
political influence
Vietnam Academy of Social Sciences
HCM National Academy of Politics and Public Administration
CSO - Civil Social Org
policy maker
law maker
Criminal Procedure Code
penal Code
law on Custody and detention
Paris Principles
UN General Assembly
common reference
NUN High Commission(er) on Human Rights
Credibility
intertional HR system
dual responsibility
public education
suspected violation
autonomy
UPR prosess
public trust
power to draft its own ruls of procedure
Prulalism
Diversity
governance
advisory council
adequate power of investigation
submit
concurrence of higher authority
fal under its mandate
look inward
Universal Declaration of HR
global expression
accountable institution emboied therein
Comprehensive global framework
call
credence
UPR Action plan consultation meeting
UPR implementation process
continueing commitment
international HR instruments
recommendation
granting legal status
legal status
assertion
tranparency
systematic data collection
open appraisal
time-bound framework
right-holder
duty-bearer
execution of policy
concise roadmap paper
action-priented UPR planning
Convention on the right of the child
International convention on civil and political right
the convention against torture
convention on the right of person with disability
Vụ hợp tác quốc tế, MOFA
phái đoàn ngoại giao
cơ quan nhân quyền quốc gia (độc lập)
hội nghị về thông lệ quốc tế và bài học kinh nghiệm cho VN
Các quyền con người cơ bản
các quyền con người phổ quát/ quốc tế
chu kì báo cáo kiểm điểm định kì phổ quát
quy định trong hiến pháp
tác động chính trị
viện hàn lâm KHXH
học viện chính trị và hành chính công HCM
các tổ chức dân sự xã hội
nhà hoạch định chính sách
nhà lập pháp
bộ luật quy trình tố tụng hình sự
bộ luật về tố tụng hình sự
bộ luật về giam giữ và tạm giam
các nguyên tắc Pa ri
Hội đồng LHQ
cơ sở tham chiếu chung
Cao Ủy nhân quyền của LHQ
uy tín
hệ thống nhân quyền quốc tế
trách nhiệm song hành
giáo dục công chúng
nghi phạm
tự chủ
quá trình kiểm điểm định kỳ phổ quát
uy tín công chúng
quyền hạn đê thiết lập các quy tắc của quá trình tố tụng
đa nguyên
đa dạng
điều hành
hội đồng tư vấn
quyền hạn đêể điều tra
đệ trình
can thiệp của cơ quan/giới chức cấp/thẩm quyền cao hơn
trong khuôn khổ pháp lý
tự kiểm điểm
Tuyên ngôn nhân quyền quốc tế của LHQ
văn kiện quốc tế
các cơ quan tin cậy được tích hợp
khuôn khổ toàn cầu toàn diện
kien nghi keu goi
tham chieu
hội nghị tham vấn kế hoạch hành động của UPR
quá trình thực hiện UPR
tiếp tục cam kết
các văn kiện quốc tế về quyền con người
kieến nghị
công nhận tư cách pháp nhân
tư cách pháp nhân
bản đánh giá
tính minh bạch
thu thập dữ liệu một cách có hệ thống
quá trính đánh giá mở
kế hoạch với thơi gian ràng buộc

thực thi chính sách


văn kiện về lộ trình
lập kế hoạch UPR theo định hướng hành động
Công ước về quyền trẻ em
công ước quốc tế về quyền dân sự và chính trị
Công ước về chống tra tấn
công ước về quyềnf của người khuyết tật
# legal people status/ jurisdical people status = tu cach phap nhan cua company/org that ra may ong nuoc ngoai van
that ra may ong nuoc ngoai van dung chung legal status cho ca nguoi/com vaf org
proud citizens những công dân tự hào
commemorations lễ kỉ niệm
celebrate kỉ niệm
laying of wreaths đặt vòng hoa
state figures nhân vật quốc gia
monuments di tích / tượng đài
a millitary parade diễu binh
heritage tài sản
inheritance sự kế thừa tài sản
heir người thừa kế
heirdom tài sản/ gia sản
an allotted portion 1 phần được phân bổ (sự phân chia tài sản)
Historical and Cultural Site di tích lịch sử văn hóa
cultural relic/monument di tích văn hóa
Historical Site di tích lịch sử
centennial festivities lễ hội trăm năm
mark đánh dấu/ kỉ niệm
Monuments of the War of Independence di tích của chiến tranh giành độc lập
classroom setting đào tạo tập trung
municipal college Đại học công lập
SECTION 1: EXPORT IMPORT FIELD
1. Export: xuất khẩu
2. Exporter: người xuất khẩu (~ vị trí Seller)
3. Import: nhập khẩu
4. Importer: người nhập khẩu (~ vị trí Buyer)
5. Sole Agent: đại lý độc quyền
6. Customer: khách hàng
7. Consumer: người tiêu dùng cuối cùng
8. End user = consumer
9. Consumption: tiêu thụ
10. Exclusive distributor: nhà phân phối độc quyền
11. Manufacturer: nhà sản xuất (~factory)
12. Supplier: nhà cung cấp
13. Producer: nhà sản xuất
14. Trader: trung gian thương mại
15. OEM: original equipment manufacturer: nhà sản xuất thiết bị gốc
16. ODM: original designs manufacturer: nhà thiết kế và chế tạo theo đơn đặt hàng
17. Entrusted export/import: xuất nhập khẩu ủy thác
18. Brokerage: hoạt động trung gian (broker-người làm trung gian)
19. Intermediary = broker
20. Commission based agent: đại lý trung gian (thu hoa hồng)
21. Export-import process: quy trình xuất nhập khẩu
22. Export-import procedures: thủ tục xuất nhập khẩu
23. Export/import policy: chính sách xuất/nhập khẩu (3 mức)
24. Processing: hoạt động gia công
25. Temporary import/re-export: tạm nhập-tái xuất
26. Temporary export/re-import: tạm xuất-tái nhập
27. Processing zone: khu chế xuất
28. Export/import license: giấy phép xuất/nhập khẩu
29. Customs declaration: khai báo hải quan
30. Customs clearance: thông quan
31. Customs declaration form: Tờ khai hải quan
32. Tax(tariff/duty): thuế
33. GST: goods and service tax: thuế giá trị gia tăng (bên nước ngoài)
34. VAT: value added tax: thuế giá trị gia tăng
35. Special consumption tax: thuế tiêu thụ đặc biệt
36. Customs : hải quan
General Department: tổng cục
Department: cục
Sub-department: chi cục
37. Plant protection department (PPD): Cục bảo vệ thực vật
38. Customs broker: đại lý hải quan
39. Merchandise: hàng hóa mua bán
40. Franchise: nhượng quyền
41. Quota: hạn ngạch
42. Outsourcing: thuê ngoài (xu hướng của Logistics)
43. Warehousing: hoạt động kho bãi
44. Inbound: hàng nhập
45. Outbound: hàng xuất
46. Harmonized Commodity Descriptions and Coding Systerm: hệ thống hài hòa mô tả và mã hóa hàng hóa – HS code
47. WCO –World Customs Organization: Hội đồng hải quan thế giới
48. GSP – Generalized System prefered: Hệ thống thuế quan ưu đãi phổ cập
49. MFN – Most favored nation: đối xử tối huệ quốc
50. GSTP – Global system of Trade preferences: hệ thống ưu đãi thuế quan toàn cầu
51. Logistics-supply chain: logistics -chuỗi cung ứng
52. Trade balance: cán cân thương mại
53. Retailer: nhà bán lẻ
54. Wholesaler: nhà bán buôn
55. Frontier: biên giới
56. On-spot export/import: xuất nhập khẩu tại chỗ
57. Border gate: cửa khẩu
58. Non-tariff zones: khu phi thuế quan
59. Duty-free shop: cửa hàng miễn thuế
60. Auction: Đấu giá
61. Bonded warehouse: Kho ngoại quan
62. International Chamber of Commercial ICC: Phòng thương mại quốc tế
63. Exporting country: nước xuất khẩu
64. Importing country: nước nhập khẩu
65. Export-import turnover: kim ngạch xuất nhập khẩu
66. Quality assurance and testing center 1-2-3 (Quatest ): trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng 1-2-3
67. Documentation staff (Docs): nhân viên chứng từ
68. Customer Service (Cus): nhân viên hỗ trợ, dịch vụ khách hàng
69. Operations staff (Ops): nhân viên hiện trường
70. Logistics coodinator: nhân viên điều vận
71. National single window (NSW): hệ thống một cửa quốc gia
72. Vietnam Automated Cargo and Port Consolidated System: Hệ thống thông quan hàng hóa tự động
73. VCIS: Vietnam Customs Intelligence Information System: Hệ thống quản lý hải quan thônng minh
74. Export import executive: nhân viên xuất nhập khẩu

SECTION 2: INTERNATIONAL TRANSPORTATION/LOGISTICS


1. Shipping Lines: hãng tàu
2. NVOCC: Non vessel operating common carrier: nhà cung cấp dịch vụ vận tải không tàu
3. Airlines: hãng máy bay
4. Flight No: số chuyến bay
5. Voyage No: số chuyến tàu
6. Freight forwarder: hãng giao nhận vận tải
7. Consolidator: bên gom hàng (gom LCL)
8. Freight: cước
9. Ocean Freight (O/F): cước biển
10. Air freight: cước hàng không
11. Sur-charges: phụ phí
12. Addtional cost = Sur-charges
13. Local charges: phí địa phương
14. Delivery order: lệnh giao hàng
15. Terminal handling charge (THC): phí làm hàng tại cảng
16. Handling fee: phí làm hàng (Fwder trả cho Agent bên cảng đích nếu dùng HBL)
17. Seal: chì
18. Documentations fee: phí làm chứng từ (vận đơn)
19. Place of receipt: địa điểm nhận hàng để chở
20. Place of Delivery/final destination: nơi giao hàng cuối cùng
21. Port of Loading/airport of loading: cảng/sân bay đóng hàng, xếp hàng
22. Port of Discharge/airport of discharge: cảng/sân bay dỡ hàng
23. Port of transit: cảng chuyển tải
24. On board notations (OBN): ghi chú lên tàu
25. Shipper: người gửi hàng
26. Consignee: người nhận hàng
27. Notify party: bên nhận thông báo
28. Order party: bên ra lệnh
29. Marks and number: kí hiệu và số
30. Multimodal transportation/Combined transporation: vận tải đa phương thức/vận tải kết hợp
31. Description of package and goods: mô tả kiện và hàng hóa
32. Transhipment: chuyển tải
33. Consignment: lô hàng
34. Partial shipment: giao hàng từng phần
35. Quantity of packages: số lượng kiện hàng
36. Airway: đường hàng không
37. Seaway: đường biển
38. Road: vận tải đường bộ
39. Railway: vận tải đường sắt
40. Pipelines: đường ống
41. Inland waterway: vận tải đường sông, thủy nội địa
42. Endorsement: ký hậu
43. To order: giao hàng theo lệnh…
44. FCL – Full container load: hàng nguyên container
45. FTL: Full truck load: hàng giao nguyên xe tải
46. Less than truck load (LTL): hàng lẻ không đầy xe tải
47. LCL – Less than container Load: hàng lẻ
48. Metric ton (MT): mét tấn = 1000 k gs
49. Container Yard – CY: bãi container
50. CFS – Container freight station: kho khai thác hàng lẻ
51. Job number: mã nghiệp vụ (forwarder)
52. Freight to collect: cước phí trả sau (thu tại cảng dỡ hàng)
53. Freight prepaid: cước phí trả trước
54. Freight payable at: cước phí thanh toán tại…
55. Elsewhere: thanh toán tại nơi khác (khác POL và POD)
56. Freight as arranged: cước phí theo thỏa thuận
57. Said to contain (STC): kê khai gồm có
58. Shipper’s load and count (SLAC): chủ hàng đóng và đếm hàng
59. Gross weight: trọng lượng tổng ca bi
60. Lashing: chằng
61. Volume weight: trọng lượng thể tích (tính cước LCL)
62. Measurement: đơn vị đo lường
63. As carrier: người chuyên chở
64. As agent for the Carrier: đại lý của người chuyên chở
65. Shipmaster/Captain: thuyền trưởng
66. Liner: tàu chợ
67. Voyage: tàu chuyến
68. Bulk vessel: tàu rời
69. Charter party: vận đơn thuê tàu chuyến
70. Detention: phí lưu container tại kho riêng
71. Demurrrage: phí lưu contaner tại bãi
72. Storage: phí lưu bãi của cảng (thường cộng vào demurrage)
73. Cargo Manifest: bản lược khai hàng hóa
74. Ship rail: lan can tàu
75. Transit time: thời gian trung chuyển
76. Departure date: ngày khởi hành
77. Frequency: tần suất số chuyến/tuần
78. Connection vessel/feeder vessel: tàu nối/tàu ăn hàng
79. Shipped on board: giao hàng lên tàu
80. Full set of original BL (3/3): bộ đầy đủ vận đơn gốc (thường 3/3 bản gốc)
81. Master Bill of Lading (MBL): vận đơn chủ (từ Lines)
82. House Bill of Lading (HBL): vận đơn nhà (từ Fwder)
83. Back date BL: vận đơn kí lùi ngày
84. Open-top container (OT): container mở nóc
85. Flat rack (FR) = Platform container: cont mặt bằng
86. Refered container (RF) – thermal container: container bảo ôn đóng hàng lạnh
87. General purpose container (GP): cont bách hóa (thường)
88. High cube (HC = HQ): container cao (40’HC cao 9’6’’)
89. Tare: trọng lượng vỏ cont
90. Cu-Cap: Cubic capacity: thể tích có thể đóng hàng của container (ngoài vỏ cont)
91. Verified Gross Mass weight (VGM): phiếu khai báo tổng trọng lượng hàng
Safety of Life at sea (SOLAS): Công ước về an toàn sinh mạng con người trên biển
92. Container packing list: danh sách container lên tàu
93. Means of conveyance: phương tiện vận tải
94. Place and date of issue: ngày và nơi phát hành
95. Trucking: phí vận tải nội địa
96. Inland haulauge charge (IHC) = Trucking
97. Lift On-Lift Off (LO-LO): phí nâng hạ
98. Forklift: xe nâng
99. Cut-off time: giờ cắt máng
100. Closing time = Cut-off time
101. Estimated time of Departure (ETD): thời gian dự kiến tàu chạy
102. Estimated time of arrival (ETA): thời gian dự kiến tàu đến
103. Omit: tàu không cập cảng
104. Roll: nhỡ tàu
105. Delay: trì trệ, chậm so với lịch tàu
106. Shipment terms: điều khoản giao hàng
107. Free hand: hàng thường (shipper tự book tàu)
108. Nominated: hàng chỉ định
109. Volume: số lượng hàng book
110. Laytime: thời gian dỡ hàng
111. Freight note: ghi chú cước
112. Bulk container: container hàng rời
113. Ship’s owner: chủ tàu
114. Payload = net weight: trọng lượng hàng đóng (ruột)
115. On deck: trên boong, lên boong tàu
116. Shipping marks: ký mã hiệu
117. Merchant: thương nhân
118. Straight BL: vận đơn đích danh
119. Bearer BL: vận đơn vô danh
120. Unclean BL: vận đơn không hoàn hảo (Clean BL: vận đơn hoàn hảo)
121. Straight BL: vận đơn đích danh
122. Through BL: vận đơn chở suốt
123. Negotiable: chuyển nhượng được
124. Non-negotiable: không chuyển nhượng được
125. Port-port: giao từ cảng đến cảng
126. Door-Door: giao từ kho đến kho
127. Service type (SVC Type): loại dịch vụ (VD: FCL/LCL)
128. Service mode (SVC Mode): cách thức dịch vụ (VD: CY/CY)
129. Charterer: người thuê tàu
130. Agency Agreement: Hợp đồng đại lý
131. Bulk Cargo: Hàng rời
132. Multimodal/Combined transport operation =MTO/CTO: Người kinh doanh dịch vụ vận tải đa phương thức
133. Consignor: người gửi hàng (= Shipper)
134. Consigned to order of = consignee: người nhận hàng
135. Container Ship: Tàu container
136. Non Vessel Operating Common Carrier (NVOCC) : Người vận tải công cộng không tàu
137. Twenty feet equivalent unit(TEU ): Đơn vị container bằng 20 foot
138. Dangerous goods: Hàng hóa nguy hiểm
139. Pick up charge: phí gom hàng tại kho (~trucking)
140. Security charge: phí an ninh (thường hàng air)
141. International Maritime Organization (IMO):Tổ chức hàng hải quốc tế
142. Laydays or laytime: Số ngày bốc/dỡ hàng hay thời gian bốc/dỡ hàng
143. Said to weight: Trọng lượng khai báo
144. Said to contain: Được nói là gồm có
145. Terminal: bến
146. Time Sheet or Layday Statement: Bảng tính thời gian thưởng phạt bốc/dỡ
147. Transit time: Thời gian trung chuyển
148. Notice of readiness:Thông báo hàng sẵn sàng để bốc /dỡ
149. Inland clearance/container deport (ICD): cảng thông quan nội địa
150. Hazardous goods: hàng nguy hiểm
151. Dangerous goods note: ghi chú hàng nguy hiểm
152. Tank container: công-te-nơ bồn (đóng chất lỏng)
153. Named cargo container: công-te-nơ chuyên dụng
154. Container: công-te-nơ chứa hàng
155. Stowage: xếp hàng
156. Trimming: san, cào hàng
157. Crane/tackle: cần cẩu
158. Incoterms: International commercial terms: các điều khoản thương mại quốc tế
159. EXW: Ex-Works Giao hàng tại xưởng
160. FCA-Free Carrier: Giao hàng cho người chuyên chở
161. FAS-Free Alongside ship: Giao dọc mạn tàu
162. FOB- Free On Board: Giao hàng lên tàu
163. CFR- Cost and Freight: Tiền hàng và cước phí
164. CIF- Cost, Insurance and Freight: Tiền hàng,bảo hiểm và cước phí
165. CIF afloat: CIF hàng nổi (hàng đã sẵn trên tàu lúc kí hợp đồng)
166. CPT-Carriage Paid To: Cước phí trả tới
167. CIP-Carriage &Insurance Paid To: Cước phí, bảo hiểm trả tới
168. DAP-Delivered At Place: Giao tại nơi đến
169. DAT- Delivered At Terminal: Giao hàng tại bến
170. DDP – Delivered duty paid: Giao hàng đã thông quan Nhập khẩu
171. Delivered Ex-Quay (DEQ): giao tai cầu cảng
172. Delivered Duty Unpaid (DDU) : Giao hàng chưa nộp thuế
173. Cost: chi phí
174. Risk: rủi ro
175. Freighter: máy bay chở hàng
176. Express airplane: máy bay chuyển phát nhanh
177. Delivered Ex-Ship (DES): Giao hang tren tau
178. Seaport: cảng biển
179. Airport: sân bay
180. Handle: làm hàng
181. In transit: đang trong quá trình vận chuyển
182. Hub: bến trung chuyển
183. Oversize: quá khổ
184. Overweight: quá tải
185. Pre-carriage: Hoạt động vận chuyển nội địa Container hàng xuất khẩu trước khi Container được xếp lên tàu.
186. Carriage: Hoạt động vận chuyển đường biển từ khi Container hàng được xếp lên tàu tại cảng xếp hàng đến cảng dỡ hàng
187. On-carriage: Hoạt động vận chuyển nội địa Container hàng nhập khẩu sau khi Container được dỡ khỏi tàu.
188. Intermodal: Vận tải kết hợp
189. Trailer: xe mooc
190. Clean: hoàn hảo
191. Place of return: nơi trả vỏ sau khi đóng hàng (theo phiếu EIR)
192. Dimension: kích thước
193. Tonnage: Dung tích của một tàu
194. Deadweight– DWT: Trọng tải tàu
195. FIATA: International Federation of Freight Forwarders Associations: Liên đoàn Các hiệp hội Giao nhận Vận tải Quốc tế
196. IATA: International Air Transport Association: Hiệp hội Vận tải Hàng Không Quốc tế
197. Net weight: khối lượng tịnh
198. Slot: chỗ (trên tàu) còn hay không
199. Equipment: thiết bị(ý xem tàu còn vỏ cont hay không)
200. Empty container: container rỗng
201. Container condition: điều kiện về vỏ cont (đóng nặng hay nhẹ)
202. DC- dried container: container hàng khô
203. Weather working day: ngày làm việc thời tiết tốt
204. Customary Quick dispatch (CQD): dỡ hàng nhanh (như tập quán tại cảng)
205. Laycan: thời gian tàu đến cảng
206. Full vessel’s capacity: đóng đầy tàu (không nêu số lượng cụ thể)
207. Weather in berth or not – WIBON: thời tiết xấu
208. Proof read copy: người gửi hàng đọc và kiểm tra lại
209. Free in (FI): miễn xếp
210. Free out (FO): miễn dỡ
211. Free in and Out (FIO): miễn xếp và dỡ
212. Free in and out stowed (FIOS): miễn xếp dỡ và sắp xếp
213. Shipped in apparent good order: hàng đã bốc lên tàu nhìn bề ngoài ở trong điều kiện tốt
214. Laden on board: đã bốc hàng lên tàu
215. Clean on board: đã bốc hàng lên tàu hoàn hảo
216. BL draft: vận đơn nháp
217. BL revised: vận đơn đã chỉnh sửa
218. Shipping agent: đại lý hãng tàu biển
219. Shipping note – Phiếu gửi hàng
220. Stowage plan–Sơ đồ xếp hàng
221. Remarks: chú ý/ghi chú đặc biệt
222. International ship and port securiry charges (ISPS): phụ phí an nình cho tàu và cảng quốc tế
223. Amendment fee: phí sửa đổi vận đơn BL
224. AMS (Advanced Manifest System fee): yêu cầu khai báo chi tiết hàng hóa trước khi hàng hóa này được xếp lên tàu( USA, C
225. BAF (Bunker Adjustment Factor):Phụ phí biến động giá nhiên liệu
226. Phí BAF: phụ phí xăng dầu (cho tuyến Châu Âu)
227. FAF (Fuel Adjustment Factor) = Bunker Adjustment Factor
228. CAF (Currency Adjustment Factor): Phụ phí biến động tỷ giá ngoại tệ
229. Emergency Bunker Surcharge (EBS): phụ phí xăng dầu (cho tuyến Châu Á)
230. Peak Season Surcharge (PSS):Phụ phí mùa cao điểm.
231. CIC (Container Imbalance Charge)hay “Equipment Imbalance Surcharge”: phụ phí mất cân đối vỏ container/ phí phụ trội h
232. GRI (General Rate Increase):phụ phí cước vận chuyển (xảy ra vào mùa cao điểm)
233. PCS (Port Congestion Surcharge): phụ phí tắc nghẽn cảng
234. SCS (Suez Canal Surcharge): Phụ phí qua kênh đào Suez
235. COD (Change of Destination): Phụ phí thay đổi nơi đến
236. Free time = Combined free days demurrage & detention : thời gian miễn phí lưu cont, lưu bãi
237. Phí AFR: Japan Advance Filling Rules Surcharge (AFR): phí khai báo trước (quy tắc AFR của Nhật)
238. Phí CCL (Container Cleaning Fee): phí vệ sinh công-te-nơ
239. WRS (War Risk Surcharge): Phụ phí chiến tranh
240. Fuel Surcharges (FSC): phụ phí nguyên liệu = BAF
241. PCS (Panama Canal Surcharge): Phụ phí qua kênh đào Panama
242. X-ray charges: phụ phí máy soi (hàng air)
243. Labor fee: Phí nhân công
244. International Maritime Dangerous Goods Code (IMDG Code): mã hiệu hàng nguy hiểm
245. Estimated schedule: lịch trình dự kiến của tàu
246. Ship flag: cờ tàu
247. Weightcharge = chargeable weight
248. Chargeable weight: trọng lượng tính cước
249. Tracking and tracing: kiểm tra tình trạng hàng/thư
250. Security Surcharges (SSC): phụ phí an ninh (hàng air)

SECTION 3: INTERNATIONAL PAYMENT METHODS


1. Payment terms/method: phương thức thanh toán quốc tế
2. Terms of payment = Payment terms
3. Cash: tiền mặt
4. Honour = payment: sự thanh toán
5. Cash against documents (CAD): tiền mặt đổi lấy chứng từ
6. Open-account: ghi sổ
7. Letter of credit: thư tín dụng
8. Reference no: số tham chiếu
9. Documentary credit: tín dụng chứng từ
10. Collection: Nhờ thu
11. Clean collection: nhờ thu phiếu trơn
12. Documentary collection: Nhờ thu kèm chứng từ
13. Financial documents: chứng từ tài chính
14. Commercial documents: chứng từ thương mại
15. D/P: Documents against payment: nhờ thu trả ngay
16. D/A: Documents agains acceptance: nhờ thu trả chậm
17. Issuing bank: ngân hàng phát hành LC
18. Advising bank: ngân hàng thông báo (của người thụ hưởng)
19. Confirming bank: ngân hàng xác nhận lại LC
20. Negotiating bank/negotiation: ngân hàng thương lượng/thương lượng thanh toán (chiết khấu)
21. Revolving letter of credit: LC tuần hoàn
22. Advanced letter of credit/ Red clause letter of credit: LC điều khoản đỏ
23. Stand by letter of credit: LC dự phòng
24. Beneficiary: người thụ hưởng
25. Applicant: người yêu cầu mở LC (thường là Buyer)
26. Accountee = Applicant
27. Applicant bank:ngân hàng yêu cầu phát hành
28. Reimbursing bank: ngân hàng bồi hoàn
29. Drafts: hối phiếu
30. Bill of exchange: hối phiếu
31. UCP – The uniform Customs and Practice for Documentary credit: các quy tắc thực hành thống nhất về tín dụng chứng từ
32. ISPB- International Standard banking practice for the examination of documents under documentary credits: tập quán ngân
33. Remitting bank: ngân hàng chuyển tiền/ngân hàng nhờ thu
34. Collecting bank: ngân hàng thu hộ
35. Paying bank: ngân hàng trả tiền
36. Claiming bank: ngân hàng đòi tiền
37. Presenting Bank: Ngân hàng xuất trình
38. Nominated Bank :Ngân hàng được chỉ định
39. Credit: tín dụng
40. Presentation: xuất trình
41. Banking days: ngày làm việc ngân hàng (thứ bảy không coi là ngày làm việc)
42. Remittance: chuyển tiền
43. Protest for Non-payment: Kháng nghị không trả tiền
44. Telegraphic transfer/Mail transfer: chuyển tiền bằng điện/thư
45. Telegraphic transfer reimbursement (TTR):hoan tra tien bang dien
46. Deposit: tiền đặt cọc
47. Advance = Deposit
48. Down payment = Deposit
49. The balance payment: số tiền còn lại sau cọc
50. LC notification = advising of credit: thông báo thư tín dụng
51. Maximum credit amount: giá trị tối đa của tín dụng
52. Applicable rules: quy tắc áp dụng
53. Amendments: chỉnh sửa (tu chỉnh)
54. Discrepancy: bất đồng chứng từ
55. Period of presentation: thời hạn xuất trình
56. Drawee: bên bị kí phát hối phiếu
57. Drawer: người kí phát hối phiếu
58. Latest date of shipment: ngày giao hàng cuối cùng lên tàu
59. Irrevocable L/C: thư tín dụng không hủy ngang (revocable: hủy ngang)
60. Defered LC: thư tín dụng trả chậm
61. Usance LC = Defered LC
62. LC transferable: thư tín dụng chuyển nhượng
63. Bank Identified Code(BIC): mã định dạng ngân hàng
64. Exchange rate: tỷ giá
65. Swift code: mã định dạng ngân hàng(trong hệ thống swift)
66. Message Type (MT): mã lệnh
67. Form of documentary credit: hình thức/loại thư thín dụng
68. Available with…: được thanh toán tại…
69. Blank endorsed: ký hậu để trống
70. Endorsement: ký hậu
71. Account : tài khoản
72. Basic Bank Account number (BBAN): số tài khoản cơ sở
73. International Bank Account Number (IBAN): số tài khoản quốc tế
74. Application for Documentary credit: đơn yêu cầu mở thư tín dụng
75. Application for Remittance: yêu cầu chuyển tiền
76. Application for Collection: Đơn yêu cầu nhờ thu
77. Delivery authorization: Ủy quyền nhận hàng
78. Undertaking: cam kết
79. Disclaimer: miễn trách
80. Charges: chi phí ngân hàng
81. Intermediary bank: ngân hàng trung gian
82. Uniform Rules for Collection (URC):Quy tắc thống nhất về nhờ thu
83. Uniform Rules for Bank-to-Bank Reimbursements Under Documentary Credit (URR) Quy tắc thống nhất về hoàn trả tiền giữ
84. Promissory note: kỳ phiếu
85. Third party documents: Chứng từ bên thứ ba
86. Cheque: séc
87. Tolerance: dung sai
88. Expiry date: ngày hết hạn hiệu lực
89. Correction: các sửa đổi
90. Issuer: người phát hành
91. Mispelling: lỗi chính tả
92. Typing errors: lỗi đánh máy
93. Originals: bản gốc
94. Duplicate: hai bản gốc như nhau
95. Triplicate: ba bản gốc như nhau
96. Quadricate: bốn bản gốc như nhau
97. Fold: …bao nhiêu bản gốc (Vd: 2 fold: 2 bản gốc)
98. First original: bản gốc đầu tiên
99. Second original: bản gốc thứ hai
100. Third original: bản gốc thứ ba
101. International Standby Letter of Credit: Quy tắc thực hành Tín dụng dự phòng quốc tế (ISP 98)
102. Copy: bản sao
103. Shipment period: thời hạn giao hàng
104. Dispatch: gửi hàng
105. Taking in charge at: nhận hàng để chở tại…
106. Comply with: tuân theo
107. Field: trường (thông tin)
108. Transfer: chuyển tiền
109. Bank slip: biên lai chuyển tiền
110. Bank receipt = bank slip
111. Signed: kí (tươi)
112. Drawing: việc ký phát
113. Advise-through bank = advising bank: ngân hàng thông báo
114. Currency code: mã đồng tiền
115. Sender : người gửi (điện)
116. Receiver: người nhận (điện)
117. Value Date: ngày giá trị
118. Ordering Customer: khách hàng yêu cầu (~applicant)
119. Instruction : sự hướng dẫn (với ngân hàng nào)
120. Interest rate: lãi suất
121. Telex: điện Telex trong hệ thống tín dụng
122. Domestic L/C: thư tín dụng nội địa
123. Import L/C: thư tín dụng nhập khẩu
124. Documentary credit number: số thư tín dụng
125. Mixed Payment: Thanh toán hỗn hợp
126. Abandonment: sự từ bỏ hàng
127. Particular average: Tổn thất riêng
128. General average: Tổn thất chung
129. Declaration under open cover: Tờ khai theo một bảo hiểm bao
130. Society for Worldwide Interbank and Financial Telecomunication (SWIFT): hiệp hội viễn thông liên ngân hàng và các tổ chứ

SECTION 4: NEGOTIATION – TRANSACTION


1. Inquiry: đơn hỏi hàng
2. Enquiry = inquiry = query
3. Purchase: mua hàng
4. Procurement: sự thu mua hàng
5. Inventory: tồn kho
6. Sales off: giảm giá
7. Free of charge (FOC)
8. Buying request = order request = inquiry
9. Negotiate/negotiation: đàm phán
10. Price countering: hoàn giá, trao đổi giá (~ bargain: mặc cả)
11. Transaction: giao dịch
12. Discussion/discuss: trao đổi, bàn bạc
13. Co-operate: hợp tác
14. Sign: kí kết
15. Quote: báo giá
16. Release order: đặt hàng (ai)
17. Give sb order: cho ai đơn đặt hàng
18. Assurance: sự đảm bảo
19. Sample: mẫu hàng (kiểm tra chất lượng)
20. Discount: giảm giá (request for discount/offer a discount)
21. Trial order : đơn đặt hàng thử
22. Underbilling: giảm giá trị hàng trên invoice
23. Undervalue = Underbilling
24. PIC – person in contact: người liên lạc
25. Person in charge: người phụ trách
26. Quotation: báo giá
27. Offer = quotation
28. Validity: thời hạn hiệu lực (của báo giá)
29. Price list: đơn giá
30. RFQ = request for quotation = inquiry: yêu cầu hỏi giá/đơn hỏi hàng
31. Requirements: yêu cầu
32. Commission Agreement: thỏa thuận hoa hồng
33. Non-circumvention, non-disclosure (NCND): thỏa thuận không gian lận, không tiết lộ thông tin
34. Memorandum of Agreement: bản ghi nhớ thỏa thuận
35. Deal: thỏa thuận
36. Fix: chốt
37. Deduct = reduce: giảm giá
38. Bargain: mặc cả
39. Rate: tỉ lệ/mức giá
40. Throat-cut price: giá cắt cổ
41. Match: khớp được
42. Target price: giá mục tiêu
43. Terms and conditions: điều khoản và điều kiện
44. Feedback: phản hồi của khách
45. Minimum order quantity (MOQ): số lượng đặt hàng tối thiểu
46. Complaints: khiếu kiện, phàn nàn
47. Company Profile: hồ sơ công ty
48. Input /raw material: nguyên liệu đầu vào
49. Quality assurance (QA): bộ phận quản lý chất lượng
50. Quality Control (QC): bộ phận quản lý chất lượng

SECTION 5: SALES CONTRACT


1. Contract: Hợp đồng
2. Purchase contract: hợp đồng mua hàng
3. Sale Contract: hợp đồng mua bán
4. Sales contract = Sales contract
5. Sales and Purchase contract: hợp đồng mua bán ngoại thương
6. Principle agreement: hợp đồng nguyên tắc
7. Expiry date: ngày hết hạn hợp đồng
8. Come into effect/come into force: có hiệu lực
9. Article: điều khoản
10. Validity: thời gian hiệu lực
11. Authenticated: xác nhận (bởi ai. VD: đại sứ quán)
12. Goods description: mô tả hàng hóa
13. Commodity = Goods description
14. Items: hàng hóa
15. Cargo: hàng hóa (vận chuyển trên phương tiện)
16. Quantity: số lượng
17. Quality specifications: tiêu chuẩn chất lượng
18. Documents required: chứng từ yêu cầu
19. Shipping documents: chứng từ giao hang
20. Terms of payment: điều kiện thanh toán
21. Unit price: đơn giá
22. Amount: giá trị hợp đồng
23. Grand amount: tổng giá trị
24. Settlement: thanh toán
25. Delivery time: thời gian giao hàng
26. Institute cargo clause A/B/C : điều kiện bảo hiểm loại A/B/C
27. Lead time: thời gian làm hàng
28. Packing/packaging: bao bì, đóng gói
29. Standard packing: đóng gói tiêu chuẩn
30. Arbitration: điều khoản trọng tài
31. Force mejeure: điều khoản bất khả kháng
32. Terms of maintainance: điều khoản bào trì, bảo dưỡng
33. Terms of guarantee/warranty: điều khoản bảo hành
34. Terms of installation and operation: điều khoản lắp đặt và vận hành
35. Terms of test running: điều khoản chạy thử
36. Model number: số mã/mẫu hàng
37. Heat treatment: xử lý bằng nhiệt
38. Dosage: liều lượng
39. Exposure period: thời gian phơi/ủ (với hàng cần hun trùng)
40. Penalty: điều khoản phạt
41. Claims: Khiếu nại
42. Disclaimer: sự miễn trách
43. Act of God = force majeure: bất khả kháng
44. Inspection: giám định
45. Dispute: tranh cãi
46. Liability : trách nhiệm
47. On behalf of: đại diện/thay mặt cho
48. Subject to: tuân thủ theo
49. Brandnew: mới hoàn toàn
50. General Conditions: các điều khoản chung
51. Vietnam International Arbitration Centre at the Vietnam Chamber of Commerce and Industry (VIAC): trung tâm trọng tài qu
52. Signature: chữ kí
53. Stamp: đóng dấu
54. In seaworthy cartons packing: Đóng gói thùng carton phù hợp với vận tải biển
55. Date of manufacturing: ngày sản xuất
56. Label/labelling: nhãn hàng hóa/dán nhãn hàng hóa
57. Inner Packing: chi tiết đóng gói bên trong
58. Outer packing: đóng gói bên ngoài
59. Unit: đơn vị
60. Piece: chiếc, cái
61. Sheet: tờ, tấm
62. Pallet: pallet
63. Roll: cuộn
64. Bundle: bó
65. Set: bộ
66. Cbm: cubic meter (M3): mét khối
67. Case: thùng, sọt
68. Jar: chum
69. Box: hộp
70. Bag: túi
71. Basket: rổ, thùng
72. Drum: thùng (rượu)
73. Barrel: thùng (dầu, hóa chất)
74. Can: can
75. Carton: thùng carton
76. Bottle: chai
77. Bar: thanh
78. Crate: kiện hàng
79. Package: kiện hàng
80. Combo: bộ sản phẩm
81. Pair: đôi
82. Carboy: bình
83. Offset: hàng bù
84. Free of charge (FOC): hàng miễn phí
85. Compensation: đền bù, bồi thường
86. All risks: mọi rủi ro
87. War risk: bảo hiểm chiến tranh
88. Protest/strike: đình công
89. Processing Contract: hợp đồng gia công
90. Loss: tỉ lệ hao hụt (hàng gia công/SXXK)
91. FOB contract: hợp đồng FOB (thường cho hàng SXXK)
SECTION 6: SHIPPING DOCUMENTS
1. Telex release: điện giải phóng hàng (cho Bill Surrender)
2. Telex fee: phí điện giải phóng hàng
3. Airway bill: Vận đơn hàng không
4. Master Airway bill (MAWB): vận đơn(chủ) hàng không
5. House Airway bill (HAWB): vận đơn (nhà) hàng không
6. Express release: giải phóng hàng nhanh (cho seaway bill)
7. Sea waybill: giấy gửi hàng đường biển
8. Surrender B/L: vận đơn giải phóng hàng bằng điện/vận đơn xuất trình trước
9. Bill of Lading (BL): vận đơn đường biển
10. Ocean Bill of Lading = BL
11. Marine Bill of Lading = BL
12. Switch Bill of Lading: vận đơn thay đổi so vận đơn gốc
13. Receipt for shipment BL: vận đơn nhận hàng để chở
14. Railway bill: Vận đơn đường sắt
15. Cargo receipt: Biên bản giao nhận hàng
16. Bill of truck: Vận đơn ô tô
17. Booking note/booking confirmation: thỏa thuận lưu khoang/thuê slots
18. Shipping instruction: hướng dẫn làm BL
19. Shipping advice/shipment advice: Thông tin giao hàng
20. Sales Contract/Sale contract/Contract/Purchase contract: Hợp đồng ngoại thương
21. Purchase order: đơn đặt hàng
22. Delivery order: lệnh giao hàng
23. Proforma invoice: hóa đơn chiếu lệ
24. Commercial invoice: hóa đơn thương mại
25. Non-commercial invoice: hóa đơn phi mậu dịch (hàng không thanh toán –FOC)
26. Provisional Invoice: Hóa đơn tạm thời (tạm thời cho các lô hàng, chưa thanh toán)
27. Final invoice: Hóa đơn chính thức
28. Certified Invoice: Hóa đơn xác nhận (thường của đại sứ quán hoặc VCCI)
29. Consular Invoice: Hóa đơn lãnh sự (xác nhận của đại sứ quán)
30. Customs invoice: hóa đơn hải quan (chỉ phục vụ cho việc thông quan)
31. Tax invoice: hóa đơn nộp thuế
32. Arrival notice: Thông báo hàng tới/đến
33. Notice of arrival = Arrival notice
34. Notice of readiness: thông báo hàng sẵn sàng de van chuyen
35. Test certificate: giấy chứng nhận kiểm tra
36. Certificate of phytosanitary: chứng thư kiểm dịch thực vật
37. Certificate of fumigation: chứng thư hun trùng
38. Certificate of origin: chứng nhận nguồn gốc xuất xứ
39. Goods consigned from: hàng vận chuyển từ ai
40. Goods consigned to: hàng vận chuyển tới ai
41. Third country invoicing: hóa đơn bên thứ ba
42. Authorized Certificate of origin: CO ủy quyền
43. Back-to-back CO: CO giáp lưng
44. Specific processes: công đoạn gia công chế biến cụ thể
45. Product Specific Rules (PSRs): Quy tắc cụ thể mặt hàng
46. Regional Value content – RVC: hàm lượng giá trị khu vực (theo tiêu chỉ tỉ lệ %)
47. Change in Tariff classification: chuyển đổi mã số hàng hóa
48. CTH: Change in Tariff Heading: chuyển đổi mã số hàng hóa mức độ 4 số (nhóm)
49. CTSH: Change in Tariff Sub-heading: chuyển đổi mã số hàng hóa mức độ 6 số (phân nhóm)
50. CC: Change in Tariff of Chapter chuyển đổi mã số hàng hóa mức độ chương
51. Issue retroactively: CO cấp sau
52. Accumulation: xuất xứ cộng gộp
53. De minimis: tiêu chí De Minimis
54. Certified true copy: xác nhận bản cấp lại đúng như bản gốc
55. Direct consignment: quy tắc vận chuyển trực tiếp
56. Partial cumulation: cộng gộp từng phần
57. Exhibitions: hàng phục vụ triển lảm
58. Origin criteria: tiêu chí xuất xứ
59. Wholly obtained (WO): xuất xứ thuần túy
60. Not wholly obtained: xuất xứ không thuần túy
61. Rules of Origin (ROO): quy tắc xuất xứ
62. Shelf Life List: bảng kê thời hạn sử dụng hàng hóa (hàng thực phẩm)
63. Production List: danh sách quy trình sản xuất
64. Inspection report: biên bản giám định
65. Certificate of weight: chứng nhận trọng lượng hàng
66. Certificate of quantity: chứng nhận số lượng
67. Certificate of quality: chứng nhận chất lượng
68. Certificate of weight and quality: chứng nhận trọng lượng và chất lượng
69. Certificate of analysis: Chứng nhận phân tích kiểm nghiệm
70. Certificate of health: chứng nhận vệ sinh an toàn thực phẩm
71. Certificate of sanitary = Certificate of health
72. Veterinary Certificate – Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật
73. Insurance Policty/Certificate: đơn bảo hiểm/chứng thư bảo hiểm
74. Benefiary’s certificate: chứng nhận của người thụ hường
75. Cargo insurance policy: đơn bảo hiểm hàng hóa
76. Packing list: phiếu đóng gói
77. Detaild Packing List: phiếu đóng gói chi tiết
78. Weight List: phiếu cân trọng lượng hàng
79. Mates’ receipt: biên lai thuyền phó
80. List of containers: danh sách container
81. Debit note: giấy báo nợ
82. Beneficiary’s receipt: biên bản của người thụ hưởng
83. Certificate of Free Sales: Giấy chứng nhận lưu hành tự do
84. Letter of guarantee: Thư đảm bảo
85. Letter of indemnity: Thư cam kết
86. Material safety data sheet (MSDS): bản khai báo an toàn hóa chất
87. Report on receipt of cargo (ROROC): biên bản kết toán nhận hàng với tàu
88. Statement of fact (SOF): biên bản làm hàng
89. Tally sheet: biên bản kiểm đếm
90. Time sheet: Bảng tính thưởng phạt bốc dỡ
91. International Standards for Phytosanitary Measures 15: Tiêu chuẩn quốc tế khử trung theo ISPM 15
92. Survey report: biên bản giám định
93. Laycan: thời gian tàu đến cảng
94. Certificate of shortlanded cargo (CSC): Giấy chứng nhận hàng thiếu
95. Cargo Outturn Report (COR): Biên bản hàng đổ vỡ hư hỏng
96. Shipping documents: chứng từ giao hàng
97. Forwarder’s certificate of receipt: biên lai nhận hàng của người giao nhận
98. Consignment note: giấy gửi hàng
99. Pre-alert: bộ hồ sơ (agent send to Fwder) trước khi hàng tới
100. Certificate of inspection: chứng nhận giám định
101. Application for Marine Cargo Insurance: giấy yêu cầu bảo hiểm hàng hóa vận chuyển bằng đường biển
102. Shipper certification for live animal: xác nhận của chủ hàng về động vật sống
103. Nature of goods: Biên bản tình trạng hàng hóa
104. Office’s letter of recommendation: Giấy giới thiệu
105. Balance of materials : bảng cân đối định mức

Das könnte Ihnen auch gefallen