Sie sind auf Seite 1von 13

PRO 3M/ PRO 3MPLUS – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA

Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2021


NÂNG CAO KĨ NĂNG XỬ LÍ
CÂU HỎI SỬA LỖI SAI (Phần 2)
Nguồn: Đề thi thử mùa thi năm 2019 và 2020
Cô Vũ Thị Mai Phương

Question 1. It is the job interview that you should be prepared to mention a salary range.
A. salary range B. to mention C. should be D. the job interview
Question 2: To attract someone’s attention we can use either verbal and non-verbal forms of
communication.
A. To B. use C. and non-verbal D. communication
Question 3: The assumption that smoking has bad effects on our health have been proved.
A. effects B. have been proved C. smoking D. on
Question 4: Dogs that are trained to lead the blind must be loyalty, intelligent and calm.
A. loyalty B. the C. trained D. Dogs that
Question 5: I find that necessary to do something about traffic problem in our city.
A. that B. to do C. about D. in
Question 6: Higher general education is based on theoretical expertise and might be contrasted with
higher vocational education, which concentrating on both practice and theory.
A. is based on B. expertise C. contrasted with D. concentrating
Question 7: Body language is quiet and secret, but most powerful language of all.
A. Body language B. and secret C. most D. of all
Question 8: Solar energy can also be used for day light, cooking, heating and helping plants grow.
A. can also B. day light C. and helping D. grow
Question 9: The only structure remaining intact is the Flag Tower of Hanoi built in 1812 during the
Nguyen Dynasty.
A. remaining B. of C. built D. the
Question 10: Music plays a crucial role in our live, therefore all too often it is taken for granted.
A. Music B. therefore C. too often D. for granted
Question 11: A severe illness when she was just nineteen months old deprived the well–known writer
and lecturer Helen Keller from both her sight and hearing.
A. just B. deprived C. when D. from both
Question 12: He didn’t know who it was and couldn’t imagine why they did it, but there must have been
somebody that started the rumor which he was from London and very wealthy.
A. which B. who C. why D. that
Question 13: It is believed that in the near future robots will be used to doing things such as cooking.
A. such as B. in the near future C. It is believed D. be used to doing
Question 14: Some people say often that using cars is not so convenient as using motorbikes.
A. say often B. using cars C. so D. as using motorbikes
Question 15: They are having their house being painted by a construction company.
A. having B. their C. being painted D. construction

Đăng kí KHÓA HỌC PRO3M/PRO3MPLUS – CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
PRO 3M/ PRO 3MPLUS – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

Question 16: Transgender people are denied the ability to join the armed forces due to discriminating
policies implemented by the government.
A. Transgender B. are denied C. armed forces D. discriminating
Question 17: Contralto Arian Anderson became a member permanent of the Metropolitan Opera
Company in 1995.
A. became B. member permanent C. of the D. in 1995
Question 18: During the Middle Ages, handwriting notices kept groups of nobles informed of important
events.
A. During B. handwriting notices C. kept D. informed
Question 19: As every other nation, the United States used to define its unit of currency, the dollars, in
terms of the gold standard.
A. As B. every other C. used to define D. its unit of currency
Question 20: The Smiths travel rarely to the United States by plane.
A. The Smiths B. travel rarely C. the D. by plane
Question 21: Peacocks are among the most exotic birds in nature: its long tail feathers fan out to reveal a
A B C D
profusion of vivid colors.
Question 22: Man is superior than the animals in that he uses language to communicate.
A B C D
Question 23: Abraham Lincoln's boyhood home resembled that of many other mid-western pioneers,
A B
with its dirt floor, sleeping loft, and crude fireplace.
C D
Question 24: The basic elements of public-opinion research are interviewers, questionnaires, tabulating
A B C
equipment, and to sample population.
D
Question 25: Income from dancing is unstable so Giang popper also works as a director, performance,
A B C D
event organizer, coach and dance instructor at home.
Question 26: MPs have urged the UK government to launch a major publicity campaign to help people
A B C
protect themselves against online crime.
D
Question 27: Little House on the Prairie, a successful television program, was adapted from a series of
A
books by a woman whose life was similar to that of the character called by name Laura.
B C D
Question 28: Alike oxygen, which is chemically changed by our bodies into carbon dioxide, nitrogen is
A B
merely exhaled back into the air.
C D

Đăng kí KHÓA HỌC PRO3M/PRO3MPLUS – CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
PRO 3M/ PRO 3MPLUS – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

Question 29: Working like a police officer means earning a good salary, excellent retirement benefits.
A B C D
and great health insurance for you and your family.
Question 30: Lasers are of great value in areas such as communication, industry, medicines and scientific
A B C D
Question 31: Almost all the students were confusing because Ms. Kelly’s explanation was unclear.
A B C D
Question 32: The Netherland, with much of its land lying lower than sea level, have a system of dikes
A B C
and canals for controlling water.
D
Question 33: With the victory over Germany in the final match. Brazil became the first team won the
A B C
trophy five times.
D
Question 34: Fruit and vegetables should be carefully washed whether eaten fresh or
A B C
cook.
D
Question 35: She had to leave because she didn’t see eves to eves with her boss.
A B C D
Question 36: With the development of the Internet and the World Wide Web, businessmen do not
A B
hardly have as much traveling as they used to.
C D
Question 37: 10 Breakthrough Technologies 2017, such as reversing paralysis, self-driving trucks, the
A
360-degree selfie,.., will effect the economy and our politics, improve medicine, or influence our culture.
B C D
Question 38: There are more than eight four million specimens in the National Museum of Natural
A
History’s collection of biological, geological, anthropology treasures.
B C D
Question 39: Up the World War II almost all important research in physics had made in universities, with
A B C
only university funds for support.
D

Đăng kí KHÓA HỌC PRO3M/PRO3MPLUS – CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
PRO 3M/ PRO 3MPLUS – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT


Question 1. It is the job interview that you should be prepared to mention a salary range.
A. salary range B. to mention C. should be D. the job interview
Hướng dẫn giải
Ở đây danh từ “job interview” lần đầu tiên được nhắc đến → chưa xác định → dùng mạo từ “a”.
Sửa: the → a
Tạm dịch: Bạn nên chuẩn bị cuộc phỏng vấn xin việc để đề cập đến một mức lương.
→ Chọn đáp án D
Question 2: To attract someone’s attention we can use either verbal and non-verbal forms of
communication.
A. To B. use C. and non-verbal D. communication
Hướng dẫn giải
▪️ either… or…: hoặc … hoặc …
Sửa: and → or
Tạm dịch: Để thu hút sự chú ý của ai đó, chúng ta có thể sử dụng các hình thức giao tiếp bằng lời nói
hoặc không bằng lời nói.
→ Chọn đáp án C
Question 3: The assumption that smoking has bad effects on our health have been proved.
A. effects B. have been proved C. smoking D. on
Hướng dẫn giải
▪️ assumption (n): giả định
Chủ ngữ chính của câu là “assumption”. Đây là danh từ không đếm được nên động từ theo sau phải chia
ở ngôi số ít.
Sửa: have been proved → has been proved
Tạm dịch: Giả định rằng hút thuốc có ảnh hưởng xấu đến sức khỏe của chúng ta đã được chứng minh.
→ Chọn đáp án B
Question 4: Dogs that are trained to lead the blind must be loyalty, intelligent and calm.
A. loyalty B. the C. trained D. Dogs that
Hướng dẫn giải
Ở đây sử dụng cấu trúc song hành để liệt kê các đặc điểm của “dogs” nên các từ được nối với nhau bằng
dấu phẩy, từ nối “and” phải có cấu trúc ngữ pháp giống nhau.
Danh từ “loyalty” phải được chuyển về dạng tính từ.
▪️ loyalty (n): lòng trung thành
▪️ loyal (adj): trung thành
Sửa: loyalty → loyal
Tạm dịch: Những con chó được huấn luyện để dẫn dắt người mù phải trung thành, thông minh và ngoan
ngoãn.
→ Chọn đáp án A
Question 5: I find that necessary to do something about traffic problem in our city.
A. that B. to do C. about D. in
Hướng dẫn giải
Cấu trúc: S + find + it + adj + to V: cảm thấy như thế nào khi làm gì
Sửa: that → it

Đăng kí KHÓA HỌC PRO3M/PRO3MPLUS – CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
PRO 3M/ PRO 3MPLUS – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

Tạm dịch: Tôi thấy cần phải làm gì đó về vấn đề giao thông trong thành phố của chúng tôi.
→ Chọn đáp án A
Question 6: Higher general education is based on theoretical expertise and might be contrasted with
higher vocational education, which concentrating on both practice and theory.
A. is based on B. expertise C. contrasted with D. concentrating
Hướng dẫn giải
Ở đây đại từ quan hệ “which” thay thế cho “higher vocational education”, đóng vai trò chủ ngữ trong
mệnh đề quan hệ: …N(thing) + which + V + …
Ngữ cảnh của câu đặt ở thì hiện tại đơn: S + V(s,es)
▪️ concentrate on something: tập trung vào điều gì
Sửa: concentrating → concentrates
Tạm dịch: Giáo dục phổ thông dựa trên chuyên môn lý thuyết và có thể trái ngược với đào tạo nghề bậc
cao hơn, tập trung vào cả thực hành và lý thuyết.
→ Chọn đáp án D
Question 7: Body language is quiet and secret, but most powerful language of all.
A. Body language B. and secret C. most D. of all
Hướng dẫn giải
Cấu trúc so sánh nhất:
▪️ Tính từ ngắn: S + tobe + the + short–adj + est + N
▪️ Tính từ dài: S + tobe + the + most + long–adj + N
Sửa: most → the most
Tạm dịch: Ngôn ngữ cơ thể yên lặng và bí mật, nhưng là ngôn ngữ mạnh mẽ nhất trong tất cả ngôn ngữ.
→ Chọn đáp án C
Question 8: Solar energy can also be used for day light, cooking, heating and helping plants grow.
A. can also B. day light C. and helping D. grow
Hướng dẫn giải
Ở đây dùng cấu trúc song hành, các cụm từ được nối với nhau bằng dấu phẩy (,) và từ “and” phải có cấu
trúc ngữ pháp giống nhau.
▪️ light (v): chiếu sáng
Sửa: day light → day lighting
Tạm dịch: Năng lượng mặt trời cũng có thể được sử dụng để chiếu sáng ban ngày, nấu ăn, sưởi ấm và
giúp cây phát triển.
→ Chọn đáp án B
Question 9: The only structure remaining intact is the Flag Tower of Hanoi built in 1812 during the
Nguyen Dynasty.
A. remaining B. of C. built D. the
Hướng dẫn giải
Khi trước danh từ có các từ: the only, the last, the first,… thì rút gọn mệnh đề quan hệ bằng cách: lược bỏ
đại từ quan hệ, đồng thời sử dụng:
▪️ Cụm “to V” nếu chủ động
▪️ Cụm “to be V.p.p” nếu bị động
Ngữ cảnh trong câu dùng cấu trúc chủ động.
The only structure which remains intact is the Flag Tower of Hanoi …

Đăng kí KHÓA HỌC PRO3M/PRO3MPLUS – CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
PRO 3M/ PRO 3MPLUS – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

= The only structure to remain intact is the Flag Tower of Hanoi …


Sửa: remaining → to remain
Tạm dịch: Cấu trúc duy nhất còn nguyên vẹn là Tháp Cờ Hà Nội được xây dựng vào năm 1812 dưới thời
nhà Nguyễn.
→ Chọn đáp án A
Question 10: Music plays a crucial role in our live, therefore all too often it is taken for granted.
A. Music B. therefore C. too often D. for granted
Hướng dẫn giải
▪️ take it for granted (that…) = to believe something is true without first making sure that it is: tin điều gì
là đúng mà không kiểm chứng, xem điều gì là hiển nhiên
▪️ all too often: thường xuyên, mang tính phàn nàn
▪️ therefore: do đó
▪️ however: tuy nhiên
Xét ngữ cảnh của câu, liên từ phù hợp là “however”.
Sửa: therefore → however
Tạm dịch: Âm nhạc đóng một vai trò quan trọng trong cuộc sống của chúng ta, tuy nhiên nó quá thường
xuyên được coi là điều hiển nhiên.
→ Chọn đáp án B
Question 11: A severe illness when she was just nineteen months old deprived the well–known writer
and lecturer Helen Keller from both her sight and hearing.
A. just B. deprived C. when D. from both
Hướng dẫn giải
▪️ deprive somebody/something of something (v): tước đi cái gì của ai
Sửa: from both → of both
Tạm dịch: Một căn bệnh hiểm nghèo khi cô mới mười chín tháng tuổi đã tước đi cả thị giác và thính giác
của nhà văn và giảng viên nổi tiếng Helen Keller.
→ Chọn đáp án D
Question 12: He didn’t know who it was and couldn’t imagine why they did it, but there must have been
somebody that started the rumor which he was from London and very wealthy.
A. which B. who C. why D. that
Hướng dẫn giải
▪️ rumour (that…): tin đồn rằng …
Sửa: which → that
Tạm dịch: Anh ấy không biết đó là ai và không thể tưởng tượng được tại sao họ lại làm như vậy, nhưng
chắc hẳn đã có người bắt đầu đồn rằng anh ấy đến từ London và rất giàu có.
→ Chọn đáp án A
Question 13: It is believed that in the near future robots will be used to doing things such as cooking.
A. such as B. in the near future C. It is believed D. be used to doing
Hướng dẫn giải
▪️ used (adj): quen thuộc
▪️ be/get used to + V.ing: quen với điều gì
▪️ use (v): dùng
▪️ be used to do something: được dùng để làm gì

Đăng kí KHÓA HỌC PRO3M/PRO3MPLUS – CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
PRO 3M/ PRO 3MPLUS – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

Sửa: be used to doing → be used to do


Tạm dịch: Người ta tin rằng trong tương lai gần robot sẽ được sử dụng để làm những việc như nấu ăn.
→ Chọn đáp án D
Question 14: Some people say often that using cars is not so convenient as using motorbikes.
A. say often B. using cars C. so D. as using motorbikes
Hướng dẫn giải
Trạng từ chỉ tần suất đứng trước động từ.
Sửa: say often → often say
Tạm dịch: Nhiều người thường nói rằng sử dụng ô tô không tiện bằng xe máy.
→ Chọn đáp án A
Question 15: They are having their house being painted by a construction company.
A. having B. their C. being painted D. construction
Hướng dẫn giải
▪️ have sth P2: nhờ cái gì được làm
Sửa: being painted → painted
Tạm dịch: Nhà của họ được sơn bởi một công ty xây dựng.
→ Chọn đáp án C
Question 16: Transgender people are denied the ability to join the armed forces due to discriminating
policies implemented by the government.
A. Transgender B. are denied C. armed forces D. discriminating
Hướng dẫn giải
▪️ discriminating (adj): biết suy xét, có nhận thức sáng suốt
▪️ discriminatory (adj): phân biệt đối xử
Trước danh từ “policies” cần dùng tính từ.
Tạm dịch: Những người chuyển giới bị từ chối tham gia vào quân ngũ bởi vì những chính sách phân biệt
đối xử của chính phủ.
→ Chọn đáp án D
Question 17: Contralto Arian Anderson became a member permanent of the Metropolitan Opera
Company in 1995.
A. became B. member permanent C. of the D. in 1995
Hướng dẫn giải
Tính từ (permanent) luôn đứng trước danh từ (member)
Sửa: member permanent → permanent member
Tạm dịch: Contralto Marian Anderson đã trở thành thành viên lâu dài của công ty Metropolitan Opera
vào năm 1995.
→ Chọn đáp án B
Question 18: During the Middle Ages, handwriting notices kept groups of nobles informed of important
events.
A. During B. handwriting notices C. kept D. informed
Hướng dẫn giải
Trước danh từ (notices) cần dùng tính từ.
▪️ handwritting (n): bản viết tay
▪️ handwritten (a): được viết bằng tay

Đăng kí KHÓA HỌC PRO3M/PRO3MPLUS – CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
PRO 3M/ PRO 3MPLUS – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

Sửa: handwritting notices → handwritten notices


Tạm dịch: Ở thời kì trung đại, những thông báo viết tay giúp các nhóm người cao quý biết được các
thông tin quan trọng.
→ Chọn đáp án B
Question 19: As every other nation, the United States used to define its unit of currency, the dollars, in
terms of the gold standard.
A. As B. every other C. used to define D. its unit of currency
Hướng dẫn giải
▪️ every + danh từ số ít ▪️ other + danh từ số nhiều ▪️ nation (n): quốc gia → danh từ số ít
Sửa: every other → every
Tạm dịch: Như mọi quốc gia khác, Hoa Kỳ từng xác định đơn vị tiền tệ của mình, đô la, theo tiêu chuẩn
vàng.
→ Chọn đáp án B
Question 20: The Smiths travel rarely to the United States by plane.
A. The Smiths B. travel rarely C. the D. by plane
Hướng dẫn giải
Vị trí của trạng từ chỉ tần suất:
▪️ Đứng sau động từ TOBE
▪️ Đứng trước động từ thường
▪️ Đứng giữa trợ động từ và động từ chính
Sửa: travel rarely → rarely travel
Tạm dịch: Nhà Smith hiếm khi đến Hoa Kỳ bằng máy bay.
→ Chọn đáp án B
Question 21: Peacocks are among the most exotic birds in nature: its long tail feathers fan out to reveal a
A B C D
profusion of vivid colors.
Hướng dẫn giải
Sai cách dùng từ, thay “its” bằng “their” (vì tính từ sở hữu cần dùng ám chỉ sở hữu của danh từ số nhiều
“peacooks”).
Tạm dịch: Chim công trống là một trong những loài chim kỳ lạ nhất trong tự nhiên; lông đuôi dài của
nó quạt ra để lộ ra một sự phong phú của màu sắc sống động.
→ Chọn đáp án C
Question 22: Man is superior than the animals in that he uses language to communicate.
A B C D
Hướng dẫn giải
Tạm dịch: Con người là động vật cao cấp hơn động vật vì biết sử dụng ngôn ngữ để giao tiếp.
- superior /su:'pɪəriə(r)/ (to sb/sth) (adj): cao cấp, chất lượng cao, khá hơn, ưu việt hơn
→ Chọn đáp án B
Question 23: Abraham Lincoln's boyhood home resembled that of many other mid-western pioneers,
A B
with its dirt floor, sleeping loft, and crude fireplace.
C D

Đăng kí KHÓA HỌC PRO3M/PRO3MPLUS – CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
PRO 3M/ PRO 3MPLUS – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

Hướng dẫn giải


Chỗ sai ở câu hỏi này nằm ở đáp án C. dirt flour.
Ta thấy rằng: dirt floor, sleeping loft, and crude fireplace: Sàn nhà bẩn, gác mái để ngủ, và lò sưởi dầu
thô.
Phải sửa dirt floor thành dirty floor.
→ Chọn đáp án C
Question 24: The basic elements of public-opinion research are interviewers, questionnaires, tabulating
A B C
equipment, and to sample population.
D
Hướng dẫn giải
Đáp án D sai vì đáp án này ảnh hưởng tới tính đồng chất trong câu.
Sau động từ tobe “are” là liệt kê các yếu tố (danh từ): questionnaires (khảo sát câu hỏi), tabulating
equipment (công cụ lập bảng)...
Do đó đáp án D phải là danh động từ (gerund) có dạng V-ing: sampling population (lấy mẫu dân số).
→ Chọn đáp án D
Question 25: Income from dancing is unstable so Giang popper also works as a director, performance,
A B C D
event organizer, coach and dance instructor at home.
Hướng dẫn giải
Để câu đảm bảo đúng cấu trúc song song, đổi performance thành performer.
Tạm dịch: Thu nhập từ khiêu vũ không ổn định vì vậy Giang popper còn làm giám đốc, người biểu diễn,
người tổ chức sự kiện, huấn luyện viên và hướng dẫn viên khiêu vũ tại nhà.
→ Chọn đáp án D
Question 26: MPs have urged the UK government to launch a major publicity campaign to help people
A B C
protect themselves against online crime.
D
Hướng dẫn giải
Đổi protect themselves against thành protect themselves from.
▪️ to protect sb/ sth from: bảo vệ ai/cái gì khỏi bị.
Tạm dịch: Các thành viên quốc hội đã yêu cầu chính phủ Anh khởi động một chiến dịch truyền thông lớn
để giúp người dân tự bảo vệ mình trước tội phạm mạng.
→ Chọn đáp án D
Question 27: Little House on the Prairie, a successful television program, was adapted from a series of
A
books by a woman whose life was similar to that of the character called by name Laura.
B C D
Hướng dẫn giải
Bỏ by name. || Ta hay dùng: N + called/ named + tên.
Tạm dịch: Ngôi nhà nhỏ trên thảo nguyên, một chương trình truyền hình thành công, được chuyển thế
từ một loạt sách của một người phụ nữ có cuộc sống giống như của nhân vật tên là Laura.
→ Chọn đáp án D

Đăng kí KHÓA HỌC PRO3M/PRO3MPLUS – CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
PRO 3M/ PRO 3MPLUS – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

Question 28: Alike oxygen, which is chemically changed by our bodies into carbon dioxide, nitrogen is
A B
merely exhaled back into the air.
C D
Hướng dẫn giải
Đổi alike thành unlike.
Không thể dùng “alike” trực tiếp trước danh từ vì nó có nghĩa là: giống nhau = like each other, còn
“unlike” là giới từ có nghĩa là “different from”.
→ Chọn đáp án A
Question 29: Working like a police officer means earning a good salary, excellent retirement benefits.
A B C D
and great health insurance for you and your family.
Hướng dẫn giải
Đổi working like thành working as.
Động từ to work as: làm việc với cương vị gì.
Tạm dịch: Làm sĩ quan cảnh sát có nghĩa là được hưởng lương cao, có phúc lợi tuyệt vời khi nghỉ hưu
và bảo hiểm sức khoẻ tuyệt vời cho bạn và gia đình bạn.
→ Chọn đáp án A
Question 30: Lasers are of great value in areas such as communication, industry, medicines and scientific
A B C D
Hướng dẫn giải
Đổi medicines thành medicine.
Vì medicine trong câu này có nghĩa là “ngành y”, nên không dùng ở số nhiều, nếu là “thuốc để uống” thì
có thể dùng số nhiều.
Tạm dịch: Tia la-ze có giá trị lớn trong các lĩnh vực như truyền thông, công nghiệp, y học và nghiên cứu
khoa học.
→ Chọn đáp án D
Question 31: Almost all the students were confusing because Ms. Kelly’s explanation was unclear.
A B C D
Hướng dẫn giải
Trong câu này, các học sinh đang bị rối trí, nghĩa là ở bị động, vậy “confusing” phải sửa thành “confused”
mới đúng.
- confuse sth with sth (v): nhầm lẫn.
→ Chọn đáp án C
Question 32: The Netherland, with much of its land lying lower than sea level, have a system of dikes
A B C
and canals for controlling water.
D
Hướng dẫn giải
Câu có 2 chủ ngữ nối với nhau bởi with thì V phải chia theo S2. The Netherland là tên một nước nên
phải đổi have thành has.
Tạm dịch: Hà Lan, với phần lớn đất của mình nằm dưới mực nước biển, có hệ thống đê và kênh rạch để
kiểm soát nước. → Chọn đáp án C

Đăng kí KHÓA HỌC PRO3M/PRO3MPLUS – CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
PRO 3M/ PRO 3MPLUS – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

Question 33: With the victory over Germany in the final match. Brazil became the first team won the
A B C
trophy five times.
D
Hướng dẫn giải
Khi trong câu có “the first, the last...”, động từ chia ở dạng to V mà ở đây là chiến thắng 5 lần, nên động
từ ở hoàn thành. Vậy “won” sửa thành “to have won”.
→ Chọn đáp án C
Question 34: Fruit and vegetables should be carefully washed whether eaten fresh or cook.
A B C D
Hướng dẫn giải
Để đảm bảo cấu trúc song song nên phải đổi cook thành cooked, vì động từ phía trước là eaten đang ở
dạng PP.
Tạm dịch: Trải cây và rau quả phải được rửa cẩn thận dừ được ăn sống hay ăn chín (nấu chỉn).
→ Chọn đáp án D
Question 35: She had to leave because she didn’t see eves to eves with her boss.
A B C D
Hướng dẫn giải
Cụm từ này phải sửa thành “eye to eye” mới đúng.
▪️ not see eye to eye with sb (on sth) = not share the same views as sb about sth (v): có cùng quan điểm,
đồng thuận với ai đó.
→ Chọn đáp án D
Question 36: With the development of the Internet and the World Wide Web, businessmen do not
A B
hardly have as much traveling as they used to.
C D
Hướng dẫn giải
Từ hardly có nghĩa là hầu như không. Vậy khi trong câu đã có từ phủ định not, không được dùng hardly
nữa, vậy phải sửa hardly have thành have.
▪️ development (n): sự phát triển
▪️ businessman (n): doanh nhân
→ Chọn đáp án C
Question 37: 10 Breakthrough Technologies 2017, such as reversing paralysis, self-driving trucks, the
A
360-degree selfie,.., will effect the economy and our politics, improve medicine, or influence our culture.
B C D
Hướng dẫn giải
Sửa danh từ effect thành động từ affect vì sau will cần một động từ.
Tạm dịch: 10 công nghệ đột phá năm 2017, chẳng hạn như công nghệ điều trị chứng liệt do chấn thương
tủy sống, xe tải tự lái, camera 360 độ, sẽ ảnh hưởng đến nền kinh tế và chính trị, sẽ cải thiện y học, hoặc
ảnh hưởng đến văn hoá của chúng ta.
→ Chọn đáp án C

Đăng kí KHÓA HỌC PRO3M/PRO3MPLUS – CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
PRO 3M/ PRO 3MPLUS – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

Question 38: There are more than eight four million specimens in the National Museum of Natural
A
History’s collection of biological, geological, anthropology treasures.
B C D
Hướng dẫn giải
Cấu trúc song song trong câu. Khi thông tin trong một câu được đưa ra dưới dạng liệt kê thì các thành
phần được liệt kê phải tương ứng với nhau về mặt từ loại (noun- noun, adj-adj, verb-verb. .)
Trong câu này, biological, geological là các tính từ bổ nghĩa cho "treasures" nên anthropology cũng
phải ở dạng tính từ.
Sửa: anthropology thành anthropological
▪️ anthropological /,ænθrəpə'lɒdʒɪkl/ (adj): liên quan đến nhân loại học (môn khoa học nghiên cứu về con
người).
→ Chọn đáp án C
Question 39: Up the World War II almost all important research in physics had made in universities, with
A B C
only university funds for support.
D
Hướng dẫn giải
Tạm dịch: Mãi cho đến Thế chiến thử II, hầu hết những nghiên cứu quan trọng về vật lý đều được tiến
hành ở trường đại học, chỉ được hỗ trợ bởi quỹ của nhà trường. Đáp án C sai về cấu trúc:
Do/ conduct/ undertake research: tiến hành, làm nghiên cứu.
Tiếp theo là động từ cần được chia ở dạng bị động vì nghiên cứu phải “được” tiến hành, làm.
Do đó đáp án cần đửa sửa thành: been done/ conducted/ undertaken.
→ Chọn đáp án C

Đăng kí KHÓA HỌC PRO3M/PRO3MPLUS – CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
PRO 3M/ PRO 3MPLUS – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

PRO 3M 2021 PRO 3MPLUS 2021


Đối tượng ▪️ Dành cho các em đang mất gốc ▪️ Dành cho các em đã có kiến thức
Tiếng Anh hoặc kém Tiếng Anh Tiếng Anh ở mức khá, có mục tiêu
▪️ Học qua Video quay sẵn và đạt 9+ trong kì thi tốt nghiệp THPT
LIVESTREAM mỗi tuần và các bạn đã hoàn thành xong
PRO 3M
▪️ Học qua Video quay sẵn và
LIVESTREAM mỗi tuần
Khóa học trong COMBO 1. Khóa Ngữ pháp trọn đời (M1) 1. Plus 1: Luyện từ vựng tích cực
2. Chương trình Anh Văn 10-11-12 2. Plus 2: Luyện đọc hiểu và điền
(M1) từ chuyên sâu
3. Từ vựng và đọc hiểu cho kì thi tốt
3. Plus 3: Luyện giải đề sớm
nghiệp THPT Quốc Gia. 4. Plus 4: Tổng ôn tập 90 ngày
4. Luyện các dạng bài trong đề thi tốt
5. Tặng kèm KHÓA HỌC ĐỘC
nghiệp THPT Quốc Gia. QUYỀN giúp học và ghi nhớ từ
5. Luyện giải đề cho kì thi tốt nghiệp
vựng: Flash card Online trị giá
THPT Quốc Gia 1.100.000đ.
6. Khóa bứt phá cho kì thi tốt nghiệp
THPT Quốc Gia
7. Tặng kèm KHÓA HỌC ĐỘC
QUYỀN giúp học và ghi nhớ từ
vựng: Flash card Online
Ưu đãi học phí 55% học phí 55% học phí
Đăng kí ngay https://m.me/CoVuMaiPhuong

Đăng kí KHÓA HỌC PRO3M/PRO3MPLUS – CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG

Das könnte Ihnen auch gefallen