Sie sind auf Seite 1von 4

Buổi học 27.02.

22, Thanh 10h

- zeichnen (vẽ, tô bằng bút): ich zeichne, du zeichnest, er/sie/es zeichnet, ihr
zeichnet
- malen (vẽ, tô bằng cọ): ich male, du malst, er/sie/es malt, ihr malt
- ordnen (sắp xếp), ich ordne, du ordnest, er ordnet, ihr ordnet
- öffnen, ich öffne, du öffnest, er öffnet, ihr öffnet
- kaufen, ich kaufe, du kaufst, er kauft, ihr kauft
- begegnen (gặp gỡ), ich begegne, du begegnest, er begegnet, ihr begegnet
- atmen, ich atme, du atmest, er atmet, ihr atmet
(einatmen, ausatmen)
- erinnern (nhớ lại), ich erinnere, du erinnerst, er erinnert, ihr erinnert
- lieben, ich liebe, du liebst, er liebt, ihr liebt
- gucken, ich gucke, du guckst, er guckt, ihr guckt
- hören, ich höre, du hörst, er hört, ihr hört
- trinken, ich trinke, du trinkst, er trinkt, ihr trinkt
- liegen (nằm), đa số là sự vật, er/sie/es liegt, sie liegen
- legen (đặt nằm), chủ ngữ là người, ich lege, du legst, er/sie/es legt, wir
legen, ihr legt, sie/Sie legen
- stehen (đứng), chủ ngữ là sự vật, er/sie/es steht, sie stehen
- stellen (đặt đứng), chủ ngữ là người, ich stelle, du stellst, er/sie/es stellt, wir
stellen, ihr stellt, sie/Sie stellen
- zeigen, ich zeige, du zeigst, er zeigt, ihr zeigt
- machen, ich mache, du machst, er macht, ihr macht
- schauen, ich schaue, du schaust, er schaut, ihr schaut
- heißen, ich heiße, du heißt, er heißt, ihr heißt
- sitzen (ngồi, tọa lạc), sự vật đang đứng yên, ich sitze, du sitzt, er sitzt, ihr
sitzt
- setzen (ngồi), sự vật đang chuyển động, ich setze, du setzt, er setzt, ihr
setzt
- fahren, ich fahre, du fährst, er fährt, ihr fahrt
- sprechen, ich spreche, du sprichst, er spricht, ihr sprecht
- essen, ich esse, du isst, er isst, ihr esst
- nehmen, ich nehme, du nimmst, er nimmt, ihr nehmt
- treffen, ich treffe, du triffst, er trifft, ihr trefft
- vergessen, ich vergesse, du vergisst, er vergisst, ihr vergesst
- lesen, ich lese, du liest, er liest, ihr lest
- helfen, ich helfe, du hilfst, er hilft, ihr helft
Hilf mir! Ich wurde gestohlen!
110: Polizei
112: Feuerwehr
116117: Krankenhaus
Ich hab mir verlaufen!

- halten, ich halte, du hältst, er hält, ihr haltet


- laufen, ich laufe, du läufst, er läuft, ihr lauft
- tragen (cầm, mang, bê, đeo, mặc), ich trage, du trägst, er trägt, ihr tragt
- fangen (chụp lấy, bắt), ich fange, du fängst, er fängt, ihr fangt
- waschen, ich wasche, du wäschst, er wäscht, ihr wascht
- schleudern (vắt quần áo): quay li tâm
- auswringen (vắt bằng tay)
- melken (vắt sữa)
- möchten (mong muốn không mãnh liệt), ich möchte, du möchtest, er möchte,
ihr möchtet
- wollen (mong muốn mãnh liệt), ich will, du willst, er will, ihr wollt

Kasus: Nominativ, Akkusativ, Dativ

Bestimmte Artikeln Nominativ Akkusativ Dativ


(mạo từ xác định)
Giống đực Der
Giống trung Das
Giống cái Die
Số nhiều Die
unbestimmte Artikeln Nominativ Akkusativ Dativ
(mạo từ không xác
định)
Giống đực Ein
Giống trung Ein
Giống cái Eine
Số nhiều -

Possessivartikeln Nominativ Akkusativ Dativ


(mạo từ sở hữu)
Giống đực
Giống trung
Giống cái
Số nhiều

Ich Mein....... (của tôi)


Du Dein...... (của bạn)
Er Sein.......(của anh ấy)
Sie Ihr.......(của cô ấy)
Es Sein.........(của nó)
Wir Unser.........(của chúng tôi)
Ihr Eur...........(của các bạn)
Sie/Sie Ihr............(của bọn họ, của Ngài)

1. Nominativ: Mạo từ đứng trước danh từ

- Danh từ nằm ở vị trí chủ ngữ

a. Martin nhận được một chỗ học trong ngành y:


Martin bekommt ein…… Studienplatz in Medizin

b. Cô ấy đặt mua một cuốn sách trên mạng:


Sie bestellt ein…… Buch im Internet

c. Lũ trẻ cần những đôi giầy đó:


Die Kinder brauchen d….. Schuhe

d. Tôi ăn một quả táo:

e. Anh ấy hỏi bạn gái về số điện thoại của tôi:


f. Anh trai tôi có một chiếc xe hơi
g. Tôi đang nghe một đĩa nhạc của MJ
h. Chúng tôi mua một tấm thảm

i. Tôi yêu ông bác sĩ đó

j. Cậu sinh viên đang đọc một cuốn sách


k. Cô ấy đang tìm một người đàn ông:
l. James uống một cốc nước cam:
m. Nina đã quên cuộc hẹn:
n. Bạn có đánh mất chìa khóa không?
o. Tôi không hiểu nỗi vợ tôi

Das könnte Ihnen auch gefallen