Sie sind auf Seite 1von 20

Mergers & Acquisitions

Chương IV

Các phương pháp


định giá

GV. Nguyễn Hồng Hiệp


Khoa Tài chính – Học viện Ngân hàng
Email: hiepnh.hvnh@gmail.com
1
Nội dung

2
Vì sao phải tiến hành định giá trong
M&A?

• Công ty mua/nhận sáp nhập có đánh giá tổng quát về uy tín,


khả năng tài chính và vị thế tín dụng của công ty mục tiêu.

• Là cơ sở để 2 bên đưa ra mức giá trong đàm phán, thương


thuyết.

3
Các yếu tố ảnh hưởng

4
Các phương pháp định giá

5
Phương pháp
giá trị tài sản thuần
• Công thức:
 Vo = VT – VN
 Vo : giá trị TS thuần thuộc CSH
 VT : tổng giá trị TS
 VN : giá trị các khoản nợ

6
Phương pháp Goodwill

Vo = ANC + GW

Vo: giá trị doanh nghiệp


ANC: giá trị tài sản thuần
GW: lợi thế thương mại

Bt: lợi nhuận năm t


At: giá trị tài sản đưa vào kinh doanh
r: tỷ suất LN “bình thường” của DN
Bt – r.At: siêu lợi nhuận năm t

7
Phương pháp P/E

à Giá trị DN = LN dự kiến x P/E (quá khứ)


à
à
à
à CHỈ MANG TÍNH CHẤT THAM KHẢO
à KHÔNG SỬ DỤNG TRONG M&A

8
Phương pháp chiết khấu các
nguồn tài chính tương lai
• Công thức:

 Vo : giá trị doanh nghiệp


 Ft : thu nhập của NĐT ở năm thứ t
 i : tỷ suất chiết khấu
 n : thời gian nhận được thu nhập (tính theo năm)

9
Chiết khấu luồng cổ tức
3 trường hợp:

• Cổ tức đều đặn hàng năm:


• Cổ tức tăng trưởng đều đặn với tỷ lệ g < r (mô hình Gordon):

• Cổ tức không đều đặn (mô hình 2 giai đoạn):


10
Chiết khấu dòng tiền
Discounted Cash Flow - DCF

• Dòng tiền tự do: là lượng tiền mặt mà doanh nghiệp có thể tạo ra sau khi để lại
một phần để duy trì hoặc mở rộng các tài sản phục vụ cho sản xuất kinh
doanh.

• Công thức chung:

 Vo : giá trị doanh nghiệp


 CFt : dòng tiền tự do năm thứ t
 Vn : giá trị doanh nghiệp ở cuối chu kỳ đầu tư
 i: tỷ suất hiện tại hóa

11
Cash Flow is a Company’s
Lifeblood

12
Chiết khấu dòng tiền chung
(FCFF)

Xác định FCFF:


 FCFF = EBIT*(1 - T)
 + Khấu hao
 - tăng (giảm) TSCĐ
 - tăng (giảm) VLĐ

13
Mô hình FCFF

•Áp dụng mô hình 1 giai đoạn:



FCFF t
P0 =

(WACC − g n )
•Áp dụng mô hình 2 giai đoạn:

t =n
P0 = ∑
FCFFt
+
[ ( FCFFn +1 ) /(WACC st − g st )]
t =1 (1 + WACC hg ) t
(1 + WACC hg ) n

14
Chiết khấu dòng tiền của chủ sở hữu
(FCFE)
Xác định FCFE:

FCFE = thu nhập ròng
 – tăng (giảm) TSCĐ
 + khấu hao
 – tăng (giảm) vốn lưu động (không tiền mặt)
 + nợ mới phát hành
 – trả nợ gốc

 FCFE = thu nhập ròng


 – (chi phí TSCĐ – khấu hao)*(1 – tỷ lệ nợ)
 – thay đổi vốn lưu động*(1 – tỷ lệ nợ).

15

Mô hình FCFE

• Áp dụng mô hình 1 giai đoạn: khi Cty tăng trưởng


ổn định:
FCFEt
P0 =

 (ke − g n )

• Áp dụng mô hình FCFE 2 giai đoạn:


 P0 = PVFCFE + PVgđ ổn định

t =n
FCFEt [ ( FCFE n +1 ) /(r − g n )]
P0 = ∑ +
t =1 (1 + ke ) t
(1 + ke ) n

16
Ví dụ

 Morgan Stanley thực hiện rà soát Singapo Airline và có nhận định:


v SA đang trong gđ tăng trưởng ổn định
v Số liệu tài chính của năm 2000 như sau: (đv tính: 1000 SGD)
 - Thu nhập ròng = 1,164
 - Thay đổi vốn lưu động ròng = 500
 - Tỷ lệ nợ = 6%
 - rf =6%,rm =12%,β = 0.8
 - Chi phí TSCĐ = 1,520
 - Khấu hao = 1,220
 - Tỷ lệ tăng trưởng kỳ vọng của FCFE (gn) = 6.46%

• Hãy giúp Morgan Stanley định giá SA theo FCFE?

17
- Xác định FCFE:
 FCFE = 1,164
 - (1,520 – 1,220)*(1 – 0.06)
 - 500*(1 – 0.06) = 412
- g = 6.46%
- Áp dụng công thức:
 P0 = 412(1+0.0646)/(0.108 – 0.0646)
 = 10,105.341

18
Bài tập

Cho biết số liệu về công ty mục tiêu ABC như sau:


1. Trích BCĐKT:

1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.

 2. Trích BCKQKD:

3. Thuế suất thuế thu nhập DN: 25%


4. Số lượng cổ phiếu của DN: 100 triệu CP

19
Bài tập

Yêu Cầu:

1. Xác định giá trị thực của một cổ phiếu theo FCFF, biết chi phí sử dụng vốn chủ:
21%/năm, chi phí vốn vay: 15%/năm và dòng tiền từ năm 6 trở đi bằng năm
thứ 5 (tình hình kd ổn định).
2. Xác định giá trị thực của một cổ phiếu theo FCFE biết lãi suất phi rủi ro Rf =
16% : Hệ số Beta của công ty =1; Mức bù rủi ro thị trường 9% và dòng tiền
từ năm thứ 6 trở đi bằng năm thứ 5 (tình hình kd ổn định).

20

Das könnte Ihnen auch gefallen