Beruflich Dokumente
Kultur Dokumente
1
HTML control
2
2
HTML control
3
4
HTML control
5
5
HTML control
6
6
HTML control
7
7
HTML control
8
8
Web control
9
• Web control
– Cung cấp mô hình đối tượng “năng động” và
“mạnh mẽ” hơn
• Bao gồm thuộc tính style, và những định dạng
– Hỗ trợ nhiều sự kiện và gần giống với
Windows control
– Một số thành phần UI không có trong HTML
control như GridView, Calendar và validation.
– Web control thông minh tự động phát sinh ra
tag HTML tương ứng với trình duyệt!
9
Web control cơ bản
10
Label <span>
Button <input type="submit"> or <input type="button">
TextBox <input type="text">, <input type="password">, or <textarea>
CheckBox <input type="checkbox">
RadioButton <input type="radio">
Hyperlink <a>
LinkButton <a> chứa <img> tag
ImageButton <input type="image">
Image <img>
ListBox <select size="X">
DropDownList <select>
CheckBoxList <table> chứa nhiều<input type="checkbox"> tags
RadioButtonList <table> chứa nhiều<input type="radio"> tags
BulletedList <ol> ordered list (numbered) or <ul> unordered list (bulleted).
Panel <div>
Table <table>
10
Web control cơ bản
11
• Luôn bắt đầu bởi tiền tố asp: theo sau bởi tên
lớp
• Nếu không có tag đóng thì kết thúc với />
<asp:TextBox id="TextBox1" runat="server" />
11
Web control cơ bản
12
12
Web control cơ bản
13
13
Web control
14
Bảng liệt kê thuộc tính chung của web control
Thuộc tính Kiểu Ý nghĩa
ID String Quy định tên của điều khiển, là duy nhất
BackColor Color Quy định màu nền
BorderColor Color Màu đường viền
BorderStyle BorderStyle Kiểu đường viền
BorderWidth Unit Độ rộng viền
CssClass String Tên của CSS được dùng cho control
Enable Boolean Quy định điều khiển có được hiển thị hay không
Font FontInfo Font cho điều khiển
ForeColor Color Màu chữ hiển thị trên control
Height Unit Chiều cao
ToolTip String Dòng chữ hiển thị khi di chuyển chuột vào
Width Unit Độ rộng điều khiển
14
Web control -Label
15
15
Textbox
16
17
Button, ImageButton, LinkButton
18
20
Image
21
22
Listbox & DropdownList
23
23
Listbox & DropdownList
24
24
Listbox & DropdownList
25
25
Listbox & DropdownList
26
• Các thuộc tính sau giúp xác định chỉ số, giá trị
mục đang chọn, trong trường hợp chọn nhiều ta
phải duyệt qua Items kiểm tra thuộc tính
Selected xem có được chọn hay không
– SelectedIndex: chỉ số item được chọn
– SelectedItem: cho biết item được chọn
– SelectedValue: giá trị mục chọn
• Trường hợp có nhiều item được chọn thì các giá
trị trên trả về thông tin liên quan đến item đầu
tiên được chọn.
26
Listbox & DropdownList
27
Button: btnAdd
ListBox: lblDanhSach
28
Minh họa tổng hợp
29
30
Minh họa tổng hợp
31
31
Checkbox & RadioButton
32
• Thuộc tính
– Checked: cho biết trạng thái được chọn
– TextAlign: quy định vị trí hiển thị văn bản
với điều khiển
– AutoPostBack: quy định xem control có
post back khi mục chọn thay đổi, mặc định
là không
– GroupName: (RadioButton), nhóm các điều
khiển radiobutton lại thành một nhóm
32
Checkbox & RadioButton
33
• Minh họa
Thiết kế form
In browser
33
CheckBoxList - RadioButtonList
34
35
Minh họa CBL/RBL
36
37
Minh họa CBL/RBL
38
38
Minh họa CBL/RBL
39
39
Liên kết DL với control dạng list
40
• Tạo đối tượng kiểu SortedList
• SortedList dùng để lưu danh sách item, được sắp theo
thuộc tính khóa
• Để liên kết đối tượng dữ liệu (đối tượng SortedList) thì
dùng thuộc tính DataSource
– <điều khiển>.DataSource = <đối tượng dữ liệu>
• Thuộc tính DataTextField tham chiếu đến dl hiển thị
• Thuộc tính DataValueField tham chiếu đến dữ liệu mà ta
nhận từ SelectedValue hay SelectedItem.Value.
• Sử dụng phương thức DataBind để hiển thị dữ liệu khi
trang được load
40
Liên kết DL với control dạng list
41
41
Liên kết DL với control dạng list
42
• Xử lý: mỗi khi user chọn một cầu thủ thì thông
tin sẽ được hiển thị trên label
• Xử lý sự kiện SelectedIndexChanged của
RadioButtonList
– Để sự kiện này gởi về server tức thì: AutoPostBack =
true
43
Liên kết DL với control dạng list
44
46
Automatic Postback
47
Webform2.aspx
<form id="form1" runat="server">
<div>
<asp:TextBox id="txt" BackColor="Yellow" Text="Hello World"
ReadOnly="true" TextMode="MultiLine" Rows="5"
runat="server“ AutoPostBack="True"
ontextchanged="txt_TextChanged" />
</div>
</form>
…
TextBox tự động <script type="text/javascript">
postback //<![CDATA[
var theForm = document.forms['form1'];
if (!theForm) {
theForm = document.form1;
}
function __doPostBack(eventTarget, eventArgument) {
if (!theForm.onsubmit || (theForm.onsubmit() != false)) {
theForm.__EVENTTARGET.value = eventTarget;
theForm.__EVENTARGUMENT.value = eventArgument;
theForm.submit();
}
}
48
…
Upload File
Tạo ID: FileUpload1,
btnUpload và lblThongBao
49
Code Upload file
protected void btnUpload_Click(object sender, EventArgs e)
{
String sTapTin;
String FileName;
sTapTin = FileUpload1.PostedFile.FileName;
FileName = System.IO.Path.GetFileName(sTapTin);
FileUpload1.PostedFile.SaveAs(Server.MapPath("~/Upload/" +
FileName));
lblThongBao.Text ="Đã Upload thành công";
}
50
Một số Control quan trọng khác
a) Literal Control
– Hiển thị chuỗi văn bản trên trang web như Label,
nhưng khác ở chỗ không dùng thêm tag <span>
…</span>
b) Panel và PlaceHolder Controls
– Chứa các điều khiển khác. Thuộc tính thường dùng là
Visible. Panel cho phép kéo các control vào bên trong
lúc thiết kế, còn PlaceHolder thì không
– Để thêm control vào trong PlaceHolder dùng:
ID_PlaceHolder.Controls.Add(ID_Control)
51
Một số Control quan trọng khác
c) AdRotator Control
• Tạo ra các banner quảng cáocho trang web. Tự động thay đổi các
hình ảnh (đã được thiết lập trước) mỗi khi có yêu cầu, PostBack về
server
• AdvertismentFile: Tên file dữ liệu (.xml) cho control, có dạng sau:
<Advertisements>
<Ad>
<ImageUrl>Hinh\51.jpg</ImageUrl>
<NavigateUrl>http://www.asp.net</NavigateUrl>
<AlternateText>ASP.NET Site</AlternateText>
<Keyword>Technology</Keyword>
<Impressions>60</Impressions>
</Ad>
</Advertisements> 52
Một số Control quan trọng khác
d) Calendar
• Sử dụng Calendar control để lấy thông tin về ngày
tháng.
• Để lấy hoặc thiết lập sự kiện trên Calendar, chú ý một số
thuộc tính/sự kiện sau: SelectionChanged,
SelectedDate/SelectedDates.
53
Q&A
54
THE END