Sie sind auf Seite 1von 28

Schritte plus Neu Từ vựng A2.

1
Glossar Deutsch - Viet
Lektion 1 - Ankommen
Die erste Stunde im Kurs
KURSBUCH
1
der Pole, -n / die Polin, -nen người Ba lan
der Kanadier, - / die Kanadierin, -nen người Gia nã đạ i
um·ziehen đổ i nhà , dộ n nhà
verbessern cả i thiệ n, sửa thà nh tố t hơn
hoffen hi vộ ng
kennen lernen (sich) là m quen (với nhau)
miteinander với nhau
Foto-Hörgeschichte: Folge 1
1
glücklich may má n / hạ nh phú c
an·sehen xem, nhìn
skypen dù ng skype
der Nachbar, -n / die Nachbarin, -nen lá ng giề ng
der Einkauf, -“e sự mua sá m, đi chợ
2
klappen thà nh công
das Zentrum, Zentren trung tâm (phố )
das Gefühl, -e cả m xú c, cả m giá c
4
der Anfang, -“e sự bá t đà u, khởi đà u
vermissen nhớ nhung / thá y thiế u ai
A1
weil bởi vì
der Mensch, -en côn người
A3
der Arbeitgeber, - / die Arbeitgeberin, -nen chủ nhân
um·ziehen dộ n nhà , đổ i nhà
B1
kennen·lernen (sich) là m quen
B2
der Eintrag, -“e sự ghi và o
das Online-Tagebuch, -“er nhạ t ký trên mạ ng
gestern hôm qua
der Umzug, -“e sự dộ n nhà , đổ i nhà
Sachen (Pl.) đồ đạ c
aus·packen thá o, mở gố i
ein·schlafen thiế p ngủ
der Wecker, - đồ ng hồ đá nh thức
merken (sich) nhạ n ra / để ý
schließlich cuố i cù ng, sau rố t
sogar thạ m chi, ngay cả
der Arbeitstag, -e ngà y là m việ c
B3
der Tagebuch-Eintrag, -“e sự ghi nhạ t ký
der Kommentar, -e lời chú thích, bình luận
C1
klingen kêu, cố tiế ng kêu

1
Schritte plus Neu Từ vựng A2.1
erleben trả i nghiệ m
C2
die Panne, -n sự trụ c trạ c, sự banh xe
der Alltag (Sg.) hà ng ngà y, ngà y lạ i ngà y
der Mist (Sg.) phân thú vạ t / tiế ng chưởi thà m
verpassen bỏ lỡ
bemerken nhạ n ra, nhận biết / ghi chú, để ý
erfahren được cho biế t
vor·stellen (sich) (tự) giới thiệ u
die Geldbörse, -n bố p đựng tiề n
verlieren má t
das Pech (Sg.) sự xui xể o
die Kreditkarte, -n thể tín dụ ng
stoßen đụ ng (và o ai)
peinlich khó xử, bố i rố i
C3
die Alltagspanne, -n sự trụ c trạ c hà ng ngà y
die Bahn (hier: die Deutsche Bahn AG) tà u hổ a, xe lửa
D1
der Cousin, -s / die Cousine, -n anh chị em bà con
der Neffe, -n chá u trai
die Nichte, -n chá u gá i
der Onkel, - chú , bá c, dượng, cạ u
die Tante, -n dì, thím, mợ, bá c gá i
der Schwager, - / die Schwägerin, -nen anh rể / chị dâu
D2
sympathisch thân thiệ n, có thiện cảm, có cảm tình
D3
das Familienmitglied, -er thà nh viên trông gia đình
das Mitglied, -er thà nh viên
E1
die Wohnform, -en cá ch số ng / hình thức nhà ở
die Lebensform, -en lối sống
das Mietshaus, -“er nhà thuê
wahrscheinlich không chừng, hình như
die Wohngemeinschaft, -en (WG) ở ghế p, ở chung
alleinerziehend cha mẹ đơn thân
der Single, -s độ c thân
das Dach, -“er má i nhà
bisher tới bây giờ
verschieden khá c nhau, khá c biệ t
E2
das Viertel, - phường, vù ng
der Mieter, - / die Mieterin, -nen người thuê nhà
ein·ziehen dộ n và o
das Mal, -e là n
komisch ngộ nghĩnh,mắc cười, lạ kỳ
jemand ai đố
das Software-Unternehmen, - công ty phà n mề m
das Land (Sg.) (hier: auf dem Land wohnen) vùng quê, nông thôn
die Zwei-Zimmer-Wohnung, -en căn hộ hai phồ ng
reichen cái gì đủ (cho ai )
teilen chia sẻ, chia ra, phân ra, phân chia

2
Schritte plus Neu Từ vựng A2.1
das Hochhaus, -“er nhà cao tà ng, cao ố c
aus·ziehen dộ n ra
der Platz (Sg.) chỗ
jeder (jedes, jede) mỗ i
benutzen dù ng, sử dụ ng
gemeinsam cù ng chung
sonst không thì
nun bây giờ
normalerweise thường thì
schwanger cố bà u, cố mang
E3
der Schwiegervater, -“ / die Schwiegermutter, -“ bố vợ, bố chồ ng
Schwiegereltern (Pl.) bố mệ vợ hay chồ ng
das Enkelkind, -er chá u ngoạ i hay nộ i
der Haushalt, -e công việ c nộ i trợ
die Rente, -n hưu trí
Grammatik
die Ausrede, -n lời viện cớ, lời thoái thác
der Genitiv (Sg.) cá ch 2, sở hữu cá ch
Zwischendurch mal ...
Lied
recht haben cố lý
der Liedtext, -e văn bả n bà i nhạ c
um·schreiben viế t lạ i, thay đổ i bà i viế t
Landeskunde
etwa tà m, khoả ng chừng
minderjährig thiế u niên
das Prozent, -e phà n trăm
das Paar, -e cạ p, đôi
die Lebensgemeinschaft, -en sự số ng chung
der/die Alleinerziehende, -n cha mệ đơn thân
die Familienform, -en dạ ng gia đình
ARBEITSBUCH
3
das Rad, -“er xe đạ p / bá nh xe
5
die Zimmersuche (Sg.) sự tìm kiế m phồ ng
der Flughafen, -“ sân bay, phi cả ng
6
die Theaterkarte, -n vế đi xêm há t
8
unbedingt hoà n toà n, nhá t thiế t, tá t yế u
denn bởi vì
wirklich thực sự, thiệ t ra / thế à
joggen chạ y bộ (tạ p thể dụ c)
15
zurück·fahren chạ y về lạ i, chạy lù i lạ i
die Bushaltestelle, -n trạ m xe buý t
17
die Postkarte, -n bưu thiế p
der Spaziergang, -“e sự đi dạ o
die Ostsee (Sg.) biể n Đông (phía bá c nước Đức)
18

3
Schritte plus Neu Từ vựng A2.1
die Bar, -s tiệ m nước
der Marktplatz, -“e chợ
morgens mỗ i sá ng
20
besichtigen tham quan
versuchen cố gá ng / thử
21
die SMS, - điệ n tín
23
packen đố ng (vali)
laufen chạ y
26
freundlich thân thiệ n, vui vể
süß ngộ t
das Baby, -s bế con
27
planen đặt kế t hoạ ch, dự tính
28
froh vui
29
der Esstisch, -e bà n ăn
wohl có lẽ, chắc rằng, có thể, phải chăng
Test
1
mit·helfen hổ trợ, trợ giúp, hợp tác
4
die Handtasche, -n tú i xá ch
natürlich đương nhiên
Fokus Alltag
der Lerntipp, -s mẹo hộ c nhanh
1
schwierig khố
2
der Tipp, -s mệ o
die Wortkarte, -n thể , phiế u từ vựng
der Konversationskurs, -e khố a hộ c giao tiế p
die Arbeitsbuch-CD, -s dĩa hộ c phà n bà i tạ p
3
die Grammatik, -en ngữ phá p, văn phạ m
der Wortschatz (Sg.) từ vựng
der Hörtext, -e bà i nghe
der Fehler, - lỗ i
Fokus Beruf
schriftlich văn bả n, bả n viế t
der Arbeitsauftrag, -“e sự phân công việ c / sư giaô phố việ c là m
1
vertreten thay mạ t
Bescheid geben cho biế t, thông bá o
der Auftrag, -“e công việc, nhiệm vụ được giao phó
4
die Vertretung, -en sự thay mạ t

4
Schritte plus Neu Từ vựng A2.1
Lektion 2 - Zu Hause
KURSBUCH
Foto-Hörgeschichte: Folge 2
1
die Glühbirne, -n bố ng đề n
die Energiesparlampe, -n bố ng đề n tiế t kiệ m năng lượng
die Energie (Sg.) năng lượng, năng lực
3
selbst tự
wechseln thay, đổ i
die Decke, -n trà n nhà
hängen treo
der Dank (Sg.) sự cá m ơn
Ohrenstöpsel (Pl.) đồ nhế t lỗ tai (trá nh ồ n)
nichts không gì hế t
5
die Menge, -n đố ng, số lượng
der Kugelschreiber, - viế t bi
A1
stecken gá m, cá m
das Schloss, -“er ổ khố a
stehen đứng
die Leiter, -n cá i thang
der Papierkorb, -“e giổ rá c
das Bild, -er ả nh, hình, bố ng
die Wand, -“e bức tường
A2
die Katze, -n con mề o
B1
legen đạ t (nà m)
B3
der Arbeits-/Lernplatz, -“e chỗ hộ c, nơi hộ c
einrichten thiế t kế , bố trí
die Ruhe (Sg.) sự yên tĩnh
die Ordnung (Sg.) trạ t tự
das Schild, -er biể n, bả ng chỉ dã n
stören quá y rà y, quá y phá
stellen đạ t (đứng)
der Stift, -e bú t, cây viế t
die Schublade, -n cá i hộ c, ngăn tủ
B4
bauen xây, dựng
beschreiben miêu tả , mô tả
C1
dahin tới chỗ đố
hierhin tới đây
dorthin tới đố
die Pflanze, -n cây cố hoa
C2
rauf lên trên
die Vorsicht (Sg.) coi chừng, chú ý , sự thạ n trộ ng
herunter-, runter·fallen rơi xuố ng

5
Schritte plus Neu Từ vựng A2.1
rein và o trong
der Müll (Sg.) rá c
raus ra ngoà i
rüber qua bên đây, qua bên kia
C3
rein·kommen đi và o
rüber·geben đưa qua
raus·kommen đi ra (phía ngoà i) / ra đây
raus·bringen bưng, mang ra ngoà i
D1
die Mitteilung, -en sự thông bá o
der Bewohner, - / die Bewohnerin, -nen người cư ngụ, người thuê nhà
trennen tá ch ra
sorgfältig cả n thạ n, kỹ cà ng
Bio- thá i sinh
der Abfall, -“e rá c, đồ thả i
das Plastik (Sg.) nhựa
beachten để ý , chú ý
die Müllabfuhr, -en sự dọn rác, đổ rác
leeren đổ đi, là m trố ng
befüllen là m đà y, lá p đà y
die Mülltonne, -n thù ng rá c loạ i lớn
die Mithilfe (Sg.) sự giú p sức
die Einfahrt, -en cổ ng và o
der Hof, -“e sân
ab·stellen dựng (xê đạ p)
die Hausverwaltung, -en quả n lý căn hộ
kündigen hủ y, bổ (hợp đồ ng)
der Vertrag, -“e hợp đồ ng
fristgerecht đú ng kỳ hạ n
der Wohnungsübergabetermin, -e lịch giao nhà (hay phồ ng)
der Einzug, -“e sự dộ n và o
rauf·kommen lên phía trên
hoffen hi vộ ng
das Verständnis (Sg.) sự thông cả m
die Modernisierung, -en sự tân trang, sửa mới
ab·schließen kế t thú c
niedrig thá p
Kosten (Pl.) chi phí
erhöhen (sich) tăng lên
die Kaltmiete, -n tiề n thuê lạ nh (không điệ n, nước, sưởi, đổ rá c)
die Heizungsablesung, -en sự độ c số lượng lồ sưởi (đã sử dụ ng)
ab·lesen độ c (từ đâu ra)
demnächst trong thời gian tới
entfernen xố a, phá , lá y đi
der Gegenstand, -“e đồ đạ c, đồ vạ t
die Abwesenheit (Sg.) sự vá ng mạ t
D2
die Regel, -n qui tá c, luạ t lệ
der Kinderwagen, - xê đả y trể con
der Aufzug, -“e thang má y
die Treppe, -n thang cá p, cà u thang
E1

6
Schritte plus Neu Từ vựng A2.1
der Briefkasten, ̈- thù ng thư
E2
das Treppenhaus, ̈-er cầu thang
bellen sủ a
E3
die Lösung, -en đá p á n, giả i đá p
ziemlich khá
recht haben cố lý
die Frage, -n câu hổ i
die Bitte, -n sự yêu cà u, sự xin xổ
die Absicht, -en sự cố ý , ý định
E4
die Jahresablesung, -en sự độ c số lượng điệ n, ga, nước sử dụ ng cả năm
die Frühschicht, -en ca là m sá ng
die Schicht, -en ca là m việ c
lassen để
werfen liệ ng, nế m, quăng, vá t
auf·passen coi chừng, xem chừng
gießen tưới, đổ
wirklich thạ t sự
klingeln bá m chuông
besprechen bà n bạ c, thảo luận
E5
geschäftlich vì công việ c
füttern chô ăn
der Handwerker, - thợ thủ công
Grammatik
die Wechselpräposition, -en giới từ hoá n đổ i (lú c đồ i Akk, lú c đồ i Dativ)
das Direktionaladverb, -adverbien trạ ng từ chỉ hướng
Kommunikation
reagieren phả n ứng
die Grußformel, -n công thức chào hỏi
Lernziele
die Richtung, -en hướng
Zwischendurch mal ...
Spiel trò chơi
genauso giố ng như vạ y
das Blatt, -“er tờ / lá
der Radiergummi, -s cụ c gôm, cụ c tả y
Hören nghe
1
hoch·tragen bưng, vá c lên phía trên
2
unsympathisch không thân thiệ n
Comic truyệ n tranh vễ
rein·gehen đi và o
rauf·gehen đi lên trên
rüber·gehen đi qua bên kia
runter·gehen đi xuố ng dưới
raus·gehen đi ra ngôà i
ARBEITSBUCH
3
der Ball, -“e trá i bố ng, trá i banh

7
Schritte plus Neu Từ vựng A2.1
5
das Chaos (Sg.) sự hỗ n loạ n
6
meistens phà n đông
10
bloß chỉ, chỉ cố
nach·sehen kiể m lạ i, soá t lạ i
12
praktisch tiệ n lợi, thực dụ ng
das Bettsofa, -s ghế sofa mở ra thà nh giường
gegenüber đố i diệ n
dekorieren trang bà y, trang trí, trang hoà ng
15
die Tonne, -n thù ng tônô
18
raus·stellen đạ t, để ra ngoà i
rein·bringen bưng và o, mang và o
runter·fahren lá i, chạ y xuố ng phía dưới
rüber·fahren lá i qua bên kia
19
rüber·bringen mang qua bên kia
20
ein·legen đạ t, để và o
der Widerspruch, -“e sự mâu thuả n
21
heizen sưởi, là m á m
23
die Ablesung, -en sự độ c
24
kostenlos không má t phí, free
der Finder, - người tìm ra
27
offen mở, không đố ng
weg·stellen dệ p đi, cá t đi
29
rauf·bringen mang lên trên
30
das Warmwasser (Sg.) nước á m
statt·finden xả y ra, diễ n ra
der Messdienst (Sg.) dịch vụ đô đạ c
der Heizungsdienst (Sg.) dịch vụ lồ sưởi
Test
1
erwarten chờ đợi
das Paket, -e bưu kiện, gói hàng, kiện hàng
Fokus Beruf
der Gewerberaum, -“e cửa hà ng buôn bá n
1
die Schneiderin, -nen thợ may
2
eröffnen khai trương
das Objekt, -e đố i tượng, vạ t thể
die Objektart, -en loạ i đố i tượng

8
Schritte plus Neu Từ vựng A2.1
die Provision, -en tiề n cồ
die Mehrwertsteuer (MwSt.), -n thuế giá trị gia tăng, VAT
die Ausstattung, -en sự trang bị, bố trí
die Fliese, -n gạ ch men (là m nề n)
das Schaufenster, - tủ kính
das WC, -s nhà vệ sinh
die Immobilienvermittlung, -en môi giới bất động sản
der Anbieter, - người cung cá p
kontaktieren liên lạ c, liên hệ
inklusive (inkl.) bao gồ m cả
der Makler, - /die Maklerin, -nen người môi giới
an·klicken bá m và o
3
erreichen đạ t được
die Kontaktanfrage, -n yêu cầu liên hệ
Fokus Alltag
1
die Mietdauer (Sg.) thời gian thuê (nhà )
die Mietsicherheit, -en tiề n thế chân thuê nhà
die Zahlung, -en sự thanh toá n
der Vermieter, - / die Vermieterin, -nen người chủ cho thuê (nhà )
folgend sau đây
die Wohnfläche (Sg.) diệ n tích ở
unbefristet không giới hạ n, vô hạ n
gelten cố giá trị
die Kündigungsfrist, -en thời hạ n hủ y hợp đồ ng
möglich cố thể
die Grundmiete, -n tiề n thuê nề n (chưa tính phụ phí)
die Vorauszahlung, -en sự ứng trước, sự trả bớt trước
die Gesamtmiete, -n tổ ng tiề n thuê
im Voraus trước
spätestens trễ nhá t, chạ m nhá t
der Werktag, -e ngà y cá c tiệ m buôn mở cửa (trong tuà n)
das Konto, Konten tà i khoả ng
überweisen chuyể n khoả ng
der Kontoinhaber, - / die Kontoinhaberin, -nen chủ tà i khoả ng
die IBAN, -s mạ t mã ngân hà ng + số tà i khoả ng (20 số )
die BIC, -s mạ t mã ngân hà ng
in Höhe von tổ ng số tiề n là
Lektion 3 - Essen und Trinken
KURSBUCH
Foto-Hörgeschichte: Folge 3
3
der Honig (Sg.) mạ t ong
die Nuss, -“e hạ t dể
die Nachspeise, -n mố n trá ng miệ ng
der Espresso, -s cà phê Espresso củ a Ý
griechisch Hi lạ p, tiế ng Hi lạ p
der Auflauf, -“e soufflé, bá nh phồ ng
A1
meistens phà n đông
selten hiế m

9
Schritte plus Neu Từ vựng A2.1
A2
stimmen đú ng
unterwegs trên đường đi, đang ở giữa đường
die Mahlzeit, -en bửa ăn
mittags mỗ i trưa
lieben yêu, thương, thích
morgens mỗ i sá ng
die Tasse, -n cá i tá ch, cá i cố c
bestimmt chá c chá n, xá c định
das Essen, - đồ ăn, bữa ăn
das Mittagessen, - bửa ăn trưa
die Kantine, - căn-tin, phồ ng ăn (trông công ty)
fast gà n, hà u như
vegetarisch chay
das Gericht, - mố n ăn
die Gewohnheit, -en thố i quen
übernehmen tiếp nhận
die Marmelade, -n mức trá i cây
deutsch Đức, tiế ng Đức
das Schwein, -e con heo, lợn
A3
der Alkohol (Sg.) cồ n, rượu
zweimal hai là n
der Pizzaservice (Sg.) dịch vụ giao pizza
B1
der Löffel, - cá i muỗ ng, thìa
das Messer, - con dao
der Teller, - cá i dĩa, đĩa
B2
die Gabel, -n cíai nĩa, cá i xiên, cá i xâm
B3
das Quartett, -e bố n người
die Kanne, -n cá i bình trà
die Schüssel, -n cá i thau, cá i tô, cá i độ i
die Pfanne, -n cá i chả o
der Topf, -“e cá i nồ i, cá i soong
der Esslöffel, - cá i muỗ ng, cá i thìa lớn
der Teelöffel, - cá i thìa nhổ (quá y trà )
der Bierkrug, -“ê cá i cố c tô đựng bia
die Mikrowelle, -n má y vi số ng
C1
der Appetit (Sg.) sự ngon miệ ng
riechen cố mù i / ngửi
C2
aus·ziehen (sich) cởi ra
an·lassen để vạ y, không phả i cởi ra
C3
die Szene, -n mộ t mà n, mộ t cả nh
C4
schmatzen ăn xộ t xoạ t (như hêô)
voll đà y
okay ôk, được, đú ng
der Gastgeber, -/die Gastgeberin, -nen chủ nhà

10
Schritte plus Neu Từ vựng A2.1
vorher trước đố
die Radiosendung, -en phá t thanh radiô
höflich lịch sự, lịch thiệ p
die Diät, -en ăn kiên
satt no
fit khổ e
überraschen là m ngạ c nhiên
seltsam lạ lù ng, kỳ lạ
genauso đú ng như thế
anders khá c hơn
C5
scharf cay
süß ngộ t
salzig mạ n
fett bế o, mỡ mà n
sauer chua
D1
frisch tươi, má t
leiten quả n lý , điề u khiể n
rund trồ n, tà m
asiatisch châu Á
das Curry, -s cà -ri Á n độ
unterschiedlich khá c nhau
die Art, -en loạ i
das Müsli, -s mố n ngũ cố c trộ n (ăn với sữa tươi)
die Frucht, -”e trá i, quả
das Büfett, -s buffêt, ăn không biên giới
die Vorspeise, -n mố n khai vị
das Hauptgericht, -e mố n ăn chính
die Karotte, -n cà -rố t
der Ingwer, - gừng
deutlich rỗ rà ng
das Prozent, -e phà n trăm
der Markt, -”e chợ / thị trường
schauen nhìn, xem
regional vù ng, địa phương
das Produkt, -e sả n phả m
die Umgebung, -en vù ng lân cạ n
außerdem ngoà i ra
das Geflügel (Sg.) vạ t cố cá nh (gà , vịt, chim)
das Steak, -s steak, thịt bồ
die Großküche, -n bế p lớn
die Fabrik, -en xưởng, hã ng
gegen khổ ang chừng (thời gian)
planen lạ p kế hoạ ch, dự tính trước, dự định trước
täglich mỗ i ngà y
E1
der Sitzplatz, -“ê chỗ ngồ i
das Schnitzel, - lá t thịt mổ ng (không xương)
die Suppe, -n sú p, canh
getrennt (zahlen) (trả ) riêng
das Stück, -e miế ng, phà n
die Zitrone, -n trá i chanh và ng

11
Schritte plus Neu Từ vựng A2.1
der Platz, -“ê chỗ
Platz nehmen ngồ i xuố ng
E2
sauber sạ ch sễ
das Rind, -er con bồ
der Braten, - chiên, rá ng
besetzt không trố ng, bị chiế m, cố người dà nh
reklamieren khiế u nạ i, phà n nà n
E3
das Trinkgeld, -er tiề n bo
Grammatik
das Indefinitpronomen, - đạ i từ bá t định
Kommunikation
die Häufigkeit, -en tà n số
der Vergleich, -e sự so sá nh
der Eiskaffee, -s cà -phê sữa lạ nh
die Kochgewohnheit, -en thói quen nấu ăn
reden nói
Zwischendurch mal ...
Gedicht
fein ổ n thôi
das Hähnchen, - gà (loạ i nhổ tướng)
das Gedicht, -e bà i thơ
die Bohne, -n đạ u ve
lieb dễ thương
das Teegebäck (Sg.) loạ i bá nh quy uố ng trà
klar rỗ
die Redewendung, -en thành ngữ
der Satz, -“e câu
Lesen
der Kebap, -s thịt nướng Thổ nhĩ kỳ
der Dürüm, - bánh trá ng Thổ cuộ n thịt nướng
der Hähnchendöner, - thịt gà nướng thá i mổ ng (củ a Thổ )
nirgendwo không nơi nà o
deshalb vì thế , bởi vì
eilig nhanh, gá p
woanders chỗ nà o khá c
der Döner, - thịt nướng thá i mổ ng
eben thậm chí
beliebt được thích
der Stadtteil, -e phường, vù ng
der Schritt, -e bước
entfernt cá ch xa
die Internetseite, -n trang mạ ng
bunt mà u mề
Projekt
sicher chá c chá n
zwischendurch đôi khi
die Imbissbude, -n tiệ m ăn nhanh
die Frühlingsrolle, -n chả giồ , nem rá ng
ARBEITSBUCH
4
zusammen weg·gehen bổ đi chung

12
Schritte plus Neu Từ vựng A2.1
6
sitzen bleiben ngồ i lạ i
12
der Besuch, -e sự thăm viế ng
21
der Snack, -s thức ăn nhẹ
der Imbissstand, -“e sạ p, quá n bá n đồ ăn nhanh
das Sandwich, -es bá nh mì vuông kệ p thịt
der PC, -s má y vi tính
23
das Besteck, -e dao muỗ ng nĩa
25
die Restaurantkritik, -en sự đá nh giá nhà hà ng
bieten cung cá p
traditionell theo phong tụ c
fair fair, công bà ng
original chính gố c, chính cố ng
hausgemacht là m tạ i nhà
Salzburger Nockerln (Pl.) bá nh há p từ Salzburg (Á o)
Dampfnudeln (Pl.) bá nh bao há p
der Apfelstrudel, - bá nh tá o
persönlich cá nhân, riêng tư
das Highlight, -s caô điể m, tuyệt đỉnh
erfüllen đáp ứng, thoả mãn
der Extrawunsch, -“e yêu cầu bổ sung, ước mơ đạ c biệ t
26
die Pizzeria, Pizzerien nhà hà ng chuyên bá n pizza
Test
2
Keine Ahnung. không biế t
Fokus Alltag
1
der Werbespruch, -“e khẩu hiệu quả ng cá o
die Marke, -n nhã n, hiệ u
2
die Bio-Qualität (Sg.) phả m chá t thá i sinh
exklusiv độ c quyề n
die Käsetheke, -n quà y phô mai
die Käsesorte, -n loạ i phô mai
verschicken gửi đi
extra đạ c biệ t, bổ sung
Fokus Beruf
1
die Ernährung (Sg.) sự dinh dưỡng
das Rührei, -er trứng tráng
das Vollkornbrot, -e bá nh mì ngủ cố c
2
die Krankenkasse, -n bả o hiể m y tế
3
ernähren (sich) ăn, tự nuôi dưỡng bản thân
aus·probieren thử

13
Schritte plus Neu Từ vựng A2.1
4 - Arbeitswelt
KURSBUCH
Foto-Hörgeschichte: Folge 4
1
die Reservierung, -en sự đạ t vế , đạ t chỗ
die Bestätigung, -en sự công nhạ n, chứng nhạ n
die Abreise, -n sự khởi hành, sự ra đi
notieren ghi, chế p lạ i
online trực tuyế n
2
ab·reisen khởi hà nh
schwierig khố (khăn)
3
die Besprechung, -en buổ i hộ i hộ p, buổ i thả o luạ n
nämlich thật ra, đúng hơn là
freundlich thân thiệ n, an cần, niềm nở
klug khôn, lanh
A1
der Fehler, - lỗ i (là m), sai là m
wenn nế u
sicher chá c chá n
A2
an·schalten mở (má y, đề n)
das Material, Materialien vạ t liệ u, chá t liệ u
aus·schalten tá t (má y, đề n)
A3
der Teilnehmer, - / die Teilnehmerin, -nen người tham dự
B1
der Detektiv, -e / die Detektivin, -nen thá m tử
unhöflich hỗ n hà o, vô lễ
B2
der Stellenmarkt, -“e thị trường việc làm
die Jobsuche (Sg.) sự tìm việ c
der Tipp, -s mệ o
regelmäßig thường xuyên
achten auf xem chừng, chú ý
der Zettel, - mả nh giá y
der Aushang, -“e áp phích thông bá o
das Kaufhaus, -“er cửa hàng bách hóa
nutzen dù ng, sử dụ ng
die Plattform, -en diễ n đà n
das Forum, Foren diễ n đà n
das Portal, -e cổng thông tin điện tử
das Berufsinformationszentrum, -zentren trung tâm thông tin về nghề nghiệ p
die Agentur für Arbeit (Sg.) sở laô độ ng
der Berufsberater, - / die Berufsberaterin, -nen người tư vá n nghề
die Zeitarbeit, -en công việc tạm thời
B3
das Plakat, -e á p phích
der/die Auszubildende, -n người hộ c nhề
C1
die Gewerkschaft, -en liên đôàn laô động

14
Schritte plus Neu Từ vựng A2.1
die Sicherheit (Sg.) sự an toà n
der Schutz (Sg.) sự bả o vệ
der Betrieb, -e xí nghiệ p
die Versammlung, -en sự hộ i hộ p
die Frist, -en hạ n kỳ , thời hạ n
die Weiterbildung, -en sự hộ c nâng cao
das Interesse (Sg.) sự quan tâm, chú ý
in Rente gehen về hưu
der Anlass, -“e cơ hộ i
das Leben, - đời số ng
der Rentner, - / die Rentnerin, -nen người hưu trí
an·stoßen cụng ly
die Veranstaltung, -en sự kiệ n,
wenden (sich) sự tổ chức
statt·finden xả y ra, diễ n ra
der Betriebsrat, -“e ban đạ i diệ n công nhân
berichten tường trình
beraten tư vá n
der Tarif, -e giá biể u, bả ng giá
das Recht, -e quyề n lợi
die Kündigung, -en sự nghỉ việ c, sự huỷ hợp đồ ng
die Entlassung, -en sự đuổ i việ c
zur Erinnerung sự nhá c lạ i
die Vorschrift, -en qui chế , qui luạ t
betreten bước và o
ohne không
der Gehörschutz (Sg.) thiết bị bịt tai trá nh ồ n
C2
entlassen đuổ i việ c
schützen bả o vệ
bedanken (sich) cá m ơn
D2
aus·richten nhá n lạ i
der Export, -e sự xuá t khả u
versuchen thử, cố gá ng
zurück·rufen gộ i lạ i
das Seminar, -e hội thảo
die Durchwahl, -en số điện thoại nội bộ
durch·stellen chuyể n cuộ c gộ i qua điệ n thoạ i nộ i bộ
niemand không ai
der Feierabend, -e hế t giờ là m việ c
D3
der Import, -e sự nhạ p khả u
außer Haus đêm ra khổ i nhà
E1
der Arbeitnehmer, - / die Arbeitnehmerin, -nen nhân viên, công nhân
durchschnittlich trung bình
die Ahnung, -en sự biế t / linh tính
der Nationalfeiertag, -e ngà y lễ quố c gia
E2
die Überstunde, -n là m tăng ca
der Lohn, -“e tiề n lương
bieten mời, dâng, cung cá p

15
Schritte plus Neu Từ vựng A2.1
frei·haben cố ngà y nghỉ, ngà y rả nh (không là m việ c)
die Regel, -n qui tá c, luạ t lệ
die Industrie (Sg.) công nghiệ p
mit·zählen đế m chung và o
der Durchschnitt, -e trung bình
Island nước, xứ Băng Đảo ở châu Âu
die Spitze, -n đỉnh, ngộ n
Finnland nước Phà n lan
Brasilien nước Ba tây
meist- phà n đông
Südkorea nước Nam Hà n
Japan nước Nhạ t bả n
zusammen·zählen đế m chung lạ i
insgesamt tổng thể, tổ ng cộ ng
E3
gelten cố giá trị
E4
mindestens ít nhá t
Grammatik
der Nebensatz, -“e câu phụ , mệ nh đề phụ
Kommunikation
vermuten giả định, độ chừng, đôá n chừng
vergleichen so sá nh
Lernziele
der Zusammenhang, -“e mối liên quan, có liên hệ với
aus·drücken phá t biể u
ein Telefongespräch führen gộ i điệ n thoạ i
der Sachtext, -e văn bả n về chủ đề thực tế
Zwischendurch mal ...
Film
der Illustrator, -en / die Illustratorin, -nen người vẽ tranh minh hoạ
die Feder, -n bú t mực
der Pinsel, - cá i cộ
der Radiergummi, -s cụ c tả y, cụ c gôm
der Scanner, - má y quế t hình
das Bonbon, -s kệ o
das Sonnenlicht (Sg.) á nh sá ng mạ t trời
Spiel
raten tư vá n, khuyên
der Bäcker, - / die Bäckerin, -nen thợ là m bá nh
der Blumenhändler, - / die Blumenhändlerin, -nen người bá n hoa
der Busfahrer, - / die Busfahrerin, -nen người lá i xe buý t
der Fotograf, -en / die Fotografin, -nen nhiế p ả nh, người chụ p hình
der Fußballprofi, -s cà u thủ chuyên nghiệ p
der Kaufmann, -“er / die Kauffrau, -en dôanh nhân, thương gia
der Kindergärtner, - / die Kindergärtnerin, -nen thà y cô vườn trể
der Mechaniker, - / die Mechanikerin, -nen thợ cơ khí
der Sänger, - / die Sängerin, -nen ca sĩ
die Schere, -n cá i kế o
Comic
der Schluckauf (Sg.) ná c cụ c
atmen thở
der Kopfstand (Sg.) trồ ng chuố i

16
Schritte plus Neu Từ vựng A2.1
das Eiswasser (Sg.) nước lạ nh cố đá
ARBEITSBUCH
4
frei·nehmen lá y ngà y nghỉ phế p
7
der Ferienjob, -s là m viêc trong kỳ nghỉ hề
die Homepage, -s trang web cá nhân
die Webseite, -n trang mạ ng
10
teil·nehmen tham dự
die Anmeldefrist, -en kỳ hạ n đăng ký
13
die Pflegedienstleitung, -en dịch vụ điề u dưỡng
der Pflegebereich, -e khu vực điề u dưỡng
der Reparaturservice (Sg.) dịch vụ sử chữa
16
ähnlich giố ng nhau
23
die Mehrarbeitszeit, -en giờ tăng ca
24
der Unterschied, -e sự khá c biệ t
selbstständig tự lạ p
25
das Verkehrsmittel, - phương tiệ n giao thông
die Krankheit, -en căn bịnh, chứng bệ nh
begrenzt eo hẹp, bị giới hạn
das Gesetz, -e luạ t
spätestens trễ nhá t
die Regelung, -en sự điều chỉnh, điều hoà
der Anspruch, -“e yêu sách, đồ i hổ i
Fokus Beruf I
das Bewerbungsschreiben, - thư nộ p xin việ c
1
Deutschkenntnisse (Pl.) sự hiể u biế t tiế ng Đức
flexibel linh độ ng
die Küchenhilfe, -n thợ phụ là m bế p
das Zertifikat, -e chứng chỉ
2
das Vorstellungsgespräch, -e phổ ng vá n nhạ n việ c
so bald wie möglich cà ng sớm nế u cố thể
Fokus Beruf II
1
die Probezeit, -en thời gian thử việ c
brutto chưa trừ thuế và bả o hiể m an sinh
2
der Beginn (Sg.) sự bá t đà u, khởi đà u
die Dauer (Sg.) khoảng thời gian
das Arbeitsverhältnis, -se mối quan hệ pháp lý giữa chủ và nhnhân viên
die Tätigkeit, -en hoạt động, việc làm
ein·stellen thâu và o
erhalten nhạ n
monatlich hà ng thá ng
wöchentlich hà ng tuà n

17
Schritte plus Neu Từ vựng A2.1
betragen tổ ng số , đạt đến, trị giá đến
der Mindesturlaub, -e nghỉ phép tối thiểu
das Kalenderjahr, -e năm (theo) lịch
aus·gehen von tính theo
die Fünf-Tage-Woche, -n tuà n là m việ c 5 ngà y
der Kalendermonat, -e lịch tháng
5 - Sport und Fitness
KURSBUCH
Foto-Hörgeschichte: Folge 5
1
bewegen (sich) cử độ ng, xê dịch
interessieren (sich) für quan tâm đế n
der Tanz, -“e khiêu vũ
der Basketball (Sg.) môn bố ng rổ
die Samba, -s điệ u nhả y Samba
2
fühlen (sich) cố cả m xú c, cả m thá y
zu wenig ít quá
das Video, -s video
hin·fallen ngã , tế
die Lust (Sg.) sự hứng thú
der Verein, -e hộ i, hiệ p hộ i
der Versuch, -e sự thử, sự thí nghiệ m
3
der Meister, - bậc thầy
die Sportart, -en môn thể thao
A2
die Ernährung (Sg.) sự dinh dưỡng
die Entspannung (Sg.) sự giả m căn thả ng, sự tiêu khiển
die Bewegung, -en sự cử độ ng
die Müdigkeit (Sg.) sự mệ t mổ i
fit khổ e
der Spaziergang, -“e sự đi dạ o
verabreden (sich) mit hệ n hồ
aus·ruhen (sich) nghỉ mệ t, nghỉ ngơi
entspannen (sich) thư giã n
legen (sich) nà m xuố ng
ernähren (sich) ăn uố ng, dinh dưỡng
A3
ärgern (sich) (über) tức giạ n
A4
die Pantomime (Sg.) kịch câm
schminken (sich) trang điểm
rasieren (sich) cạ o râu
um·ziehen (sich) thay á o quà n
kämmen (sich) chả i tố c
waschen (sich) tá m, rửa
beeilen (sich) gá p gá p
konzentrieren (sich) (auf) tạ p trung
beschweren (sich) (über) khiế u nạ i, phà n nà n
B1
überhaupt hoà n toà n
die Zeitschrift, -en bá o tuà n

18
Schritte plus Neu Từ vựng A2.1
die Geschichte (Sg.) lịch sử
das Theater, - sân khá u, ca kịch
die Nachrichten (Pl.) tin tức
die Weltmeisterschaft, -en giải vô địch bóng đá thế giới
die Wettervorhersage, -n dự bá o thời tiế t
B2
die Mannschaft, -en độ i
das Finale, - chung kết
der Besuch, -e sự thăm viế ng
B3
kümmern (sich) um chăm lô
träumen von mơ về
die Angst, -“e sự sợ
C1
ehrlich thạ t thà
C2
das Gold (Sg.) và ng
die Medaille, -n mề đai, huy chương
der Handball (Sg.) bố ng nế m
das Eishockey (Sg.) khúc côn cầu trên băng
die Saison, -s mù a
brutal tà n bạ o, dã man
olympisch thế vận hội
erinnern (sich) an nhớ đế n, nhớ lạ i
C3
denken an nghĩ đế n
Ferien (Pl.) nghỉ hề
D1
die Gymnastik (Sg.) tạ p thể dụ c
das Tischtennis (Sg.) môn bố ng bà n
das Yoga (Sg.) thiề n
der Volleyball (Sg.) bố ng chuyề n
die Fitness (Sg.) sự khổ e mạ nh / rèn luyện thể hình
D2
der Beitrag, -“e phí đố ng gố p
betragen lên đến, tổng cộng
D3
der Anfänger, - / die Anfängerin, -nen người bá t đà u
die Gruppe, -n nhố m, đá m, đôà n
die Ermäßigung, -en sự bớt tiề n, hạ giá
kostenlos miễ n phí
der Azubi, -s người hộ c nghề
der/die Fortgeschrittene, -n người có kinh nghiệm
zusätzlich thêm và ô đố , bổ sung
E1
aktiv chủ độ ng, năng độ ng
joggen chạ y bộ thể dụ c
halten (sich) giữ
häufig thường, thường xuyên
die Ursache, -n nguyên nhân
die Krankheit, -en căn bệ nh
der Bildschirm, -e mà n ả nh
gut·tun có hiệu lực tốt, có công dụng

19
Schritte plus Neu Từ vựng A2.1
der Körper, - thân thể
außerdem ngoà i ra
die Luft (Sg.) không khí
die Weltgesundheitsorganisation (WHO) (Sg.) Tổ chức Y tế Thế giới
die Untersuchung, -en nghiên cứu, kiể m tra, khá m nghiệ m
schaffen đạ t được, là m được,
das Fitnessstudio, -s phồ ng tạ p thể dụ c, thể hình
preiswert giá rể , giá phả i chăng
effektiv hiệ u quả
laufen chạ y
der Trend, -s xu hướng, khuynh hướng
sogenannt được gộ i là
das Nordic-Walking (Sg.) môn đi bộ trên tuyế t
der Stock, -“e gạ y chố ng để đi bộ
die Tischtennisplatte, -n bà n đá nh bố ng bà n
der Spielplatz, -“e chỗ chơi chô trẻ em
die Krankenkasse, -n bả o hiể m y tế
beliebt được yêu thích, được hâm mộ
die Strecke, -n khoả ng đường, quã ng đường
extra phụ thêm, phụ trội
flexibel dễ thích ứng, linh hoạt
die Umwelt (Sg.) môi trường
minütig phú t
das Walken (Sg.) sự đi bộ
E2
klar rõ ràng, minh bạch, chính xác
übertreiben làm quá đáng, thái quá
selbstverständlich đương nhiên, tá t nhiên
Grammatik
das reflexive Verb, -en độ ng từ phả n thân
das Präpositionaladverb, -adverbien giới trạ ng từ
Kommunikation
Antworten ab·stufen phân cấp, phân bậc câu trả lời
Informationen erfragen tìm hổ i thông tin
Zwischendurch mal ...
Lesen
hierher tới đây
der Bürokaufmann, -“er / die Bürokauffrau, -en thư ký văn phồ ng
der Erstliga-Klub, -s hộ i đá bố ng hạ ng cao
die Bundesliga, -ligen giải đấu liên bang
leidenschaftlich nhiệt liệt
der Fußballspieler, - / die Fußballspielerin, -nen cà u thủ đá bố ng
der Realschulabschluss (Sg.) bà ng kế t thú c trung hộ c lớp 10
der Kaufmann für Bürokommunikation, -“er / thư ký văn phồ ng giao tiế p
die Kauffrau für Bürokommunikation, -en
vernünftig hợp lý, logic
positiv dương tính
wahr machen thực hiệ n
schlagen đá nh
das Herz, -en trá i tim
auf·wachsen lớn lên
die Staatsangehörigkeit, -en quố c tịch
Projekt

20
Schritte plus Neu Từ vựng A2.1
die Jahreszeit, -en mù a
der Wasserball (Sg.) môn bóng nước
die Amateur-Mannschaft, -en độ i tà i tử
das Hallenbad, -“er hồ bơi trông nhà
die Wanderung, -en cuộ c du ngoạ n
übernachten ngủ qua đêm
Hören
der Hampelmann, -“er con rố i
ARBEITSBUCH
12
der Radiobeitrag, -“e bà i đố ng gố p rađiô
14
anstrengend nhộ c nhà n, căng thẳng
16
der Sportplatz, -“e sân thể thao
18
der Klassenlehrer, - / die Klassenlehrerin, -nen giá o viên
22
Karten spielen chơi bà i
die Sportschau (Sg.) chương trình thể thao
24
das Rätsel, - bà i đố
27
die Prüfung, -en kỳ thi
29
die Tour, -en tua, vồ ng
die Step-Aerobic (Sg.) thể dục aerobic
der Treff, -s sự gạ p gỡ
führen dã n, đưa
der Treffpunkt, -e điể m gạ p, điể m hệ n
das Rathaus, -“er tồ a hà nh chính
35
das Übergewicht (Sg.) thừa cân, bế o phì
das Tablet, -s má y tính bả ng, tablet
testen thử nghiệm, kiể m tra
spielerisch qua trồ chơi
die Folge, -n hạ u quả
der Klassenkamerad, -en / die Klassenkameradin, -nen bạ n hộ c cù ng lớp
das Fett (Sg.) mỡ
der Organisator, -en / die Organisatorin, -nen ban hay người tổ chức
die Aktion, -en hoạ t độ ng, hà nh độ ng
letztlich cuối cùng
Fokus Alltag
das Postfach, -“er thù ng thơ
versichern bả o hiể m
der Zahnersatz (Sg.) răng giả
die Kontaktlinse, -n kính áp tròng
der Teil, -e thà nh phà n
die Zusatzversicherung, -en bảo hiểm bổ sung
gering ít, nhổ , bế
Zusatzkosten (Pl.) phí bổ sung
die Hotline, -s dây nố ng
die Kundenbetreuung (Sg.) sự chăm số c khá ch hà ng

21
Schritte plus Neu Từ vựng A2.1
die Schönheitsoperation, -en phả u thuạ t sá c đệ p
Fokus Beruf
1
der Betriebsarzt, -“e / die Betriebsärztin, -nen bác sĩ củ a công ty
der/die Angestellte, -n nhân viên, thợ
die Berufskrankheit, -en bệ nh phá t xuá t từ nghề nghiệ p
die Arbeitsschutzmaßnahme, -n biệ n phá p an toà n nghề nghiệ p
ein·halten giữ, tuân thủ
2
um·stellen dời đổ i vị trí
3
der Nacken, - gá y, cổ
das Vitamin, -e vitamin
6 - Schule und Ausbildung
KURSBUCH
Foto-Hörgeschichte: Folge 6
1
das Zwischenzeugnis, -se bà ng nữa năm
das Zeugnis, -se bà ng cá p
das Fach, -“er môn hộ c
die Erdkunde (Sg.) địa lý
die Note, -n điể m
das Gymnasium, Gymnasien trường cá p 3
das Schuljahr, -e năm hộ c
das Referat, -e bà i luạ n
das Abitur (Sg.) bà ng tố t nghiệ p cá p 3, bà ng tú tà i
der Abschluss, -“e bà ng tố t nghiệ p
die Prüfung, -en thi cử
faul lười biế ng
schrecklich kinh khủng, khủng khiếp, dễ sợ
fleißig siêng năng
intelligent khôn ngoan
2
streiten (sich) tranh cã i, cã i nhau
3
dass là , rà ng
verbessern (sich) cả i thiệ n
4
das Verhalten (Sg.) sự cư xử, sự xử thế
streng nghiêm khá c
A2
der Wunsch, -“e ước vộ ng
der Plan, -“e kế hoạ ch, dự á n
der Schneider, - / die Schneiderin, -nen thợ may
die Spedition, -en công ty chuyên chở
das Logistikmanagement (Sg.) quả n lý hạ u cà n
A3
der Astronaut, -en / die Astronautin, -nen phi hà nh gia
das Handwerk (Sg.) ngà nh thủ công
B1
vorhin trước đố
B2

22
Schritte plus Neu Từ vựng A2.1
mittler- trung -
die Aktivität, -en sự hoạ t độ ng
heraus·finden tìm ra
C1
das Bundesland, -̈ er tiể u bang
das System, -e hệ thố ng
die Grafik, -en đồ họa
der Bachelor (Sg.) thạ c sĩ
der Master, - cử nhân
die Universität, -en đạ i hộ c
die (Fach-)Hochschule, -n caô đả ng
die Berufsausbildung, -en sự hộ c nghề
die Berufsschule, -n trường dạ y nghề
die praktische Ausbildung thực tạ p nghề
das duale System (Sg.) hệ thố ng hộ c kế p
die Quali, -s khả năng / năng lực
die Hauptschule, -n / die Mittelschule, -n trường cá p 2 (hộ c 9 năm)
die Realschule, -n trường cá p 2 (hộ c 10 năm)
die Mittlere Reife (Sg.) tố t nghiệ p trường cá p 2
die Gesamtschule, -n trường công lạ p
freiwillig tự nghuyệ n
die Krippe, -n mã u giá o
C2
die Physik (Sg.) môn vạ t lý
der Tischler, - / die Tischlerin, -nen thợ mộ c
die Biologie (Sg.) môn sinh hộ c
die Chemie (Sg.) môn hố a hộ c
die Geografie (Sg.) môn địa lý
die Kunst (Sg.) nghệ thuạ t
die Sozialkunde (Sg.) môn xã hộ i hộ c
C3
der Fragebogen, -“ mã u đơn cá c câu hổ i
hassen ghế t
D1
das Frühjahr (Sg.) đà u năm
der Beginn (Sg.) sự bá t đà u
die Theorie, -n lý thuyế t
sprachlich thuộ c về ngôn ngữ
inhaltlich cố nộ i dung
die Bedeutung, -en ý nghĩa
der Fachbegriff, -e thuạ t ngữ
der Umgang (Sg.) sự xử thế
das Lehrmaterial, -materialien tài liệu giảng dạy
die Einführung, -en sự hướng dã n
speichern cá t giữ, lưu trữ
das Digitalfoto, -s hình ảnh kỹ thuật số
die Suchmaschine, -n má y tìm, ứng dụ ng tìm
der Web-Katalog, -e katalog trên mạ ng
das Berufsvorbereitungsjahr, -e năm chuả n bị hộ c nghề
der Migrant, -en /die Migrantin, -nen người di cư, di dân
einjährig mộ t năm
die Welt (Sg.) thế giới
sozial xã hộ i

23
Schritte plus Neu Từ vựng A2.1
die Kompetenz, -en thẩm quyền
der Vortrag, -“e bà i diễ n văn
bewerben (sich) nộ p đơn xin việ c
formulieren trình bà y, bà y tổ
präsentieren giới thiệ u
der Experte, -n /die Expertin, -nen chuyên gia
der Trick, -s mệ o
die Vorbereitung, -en sự chuả n bị
der Einbürgerungstest, -s thi và o quố c tịch
der Ablauf, -“e quá trình
der Lehrgang, -“e khố a hộ c
die Qualifizierung, -en trình độ chuyên môn
die Pflege (Sg.) sự chăm số c
halbjährig nữa năm
das Zertifikat, -e bà ng cá p
die Förderung, -en sự hổ trợ
möglich cố thể , cố khả năng
die Beratung, -en sự tư vá n, cố vá n
der Erste-Hilfe-Kurs, -e khóa học sơ cứu
verletzen (sich) bị thương
bluten chả y má u
der Handgriff, -e động tác
die Notsituation, -en trường hợp khả n cá p
E1
der Werdegang, -“e tiến trình nghề nghiệp
die Wurzel, -n gố c gá c
das Studium (Sg.) sự hộ c đạ i hộ c
der Tagesablauf, -“e diễn tiến của một ngày
bestehen thi đạ u
allerdings thạ t ra
das Studienjahr, -e năm hộ c
der Migrationshintergrund (Sg.) gố c nước ngoà i
der Assistenzarzt, -“e /die Assistenzärztin, -nen phụ tá nha sĩ
stolz hã nh diệ n
die Berufsanerkennung, -en sự công nhận chuyên nghiệp
elektrisch cố điệ n
auseinander·schrauben thá o ra, vạ n ra
der Elektroniker, - /die Elektronikerin, -nen kỹ thuật viên điện tử
die Telekommunikation (Sg.) viễ n thông
das Lehrjahr, -e năm học nghề
die Anlage, -n hệ thố ng
die Technik (Sg.) kỹ thuạ t
der Kontakt, -e liên hệ, liên lạc
an·erkennen công nhạ n
prüfen kiể m tra
identisch giống hệt nhau
kompliziert phức tạ p
das Unternehmen, - công ty
E2
der Bäcker, - /die Bäckerin, -nen thợ là m bá nh
kreativ sá ng tạ o
der Schauspieler, - /die Schauspielerin, -nen diễ n viên
Kommunikation

24
Schritte plus Neu Từ vựng A2.1
die Meinung, -en ý kiến
zu·stimmen đồ ng ý
Zwischendurch mal ...
Lied
gestresst căng thả ng
der Schein, -e chứng chỉ
die Bildung (Sg.) giá o dụ c
die Zukunft (Sg.) tương lai
blöd ngu đà n, khờ khạ o
Landeskunde
der Erfolg, -e thà nh công
der Elternabend, -e đêm hộ p cá c phụ huynh
das Heft, -e vở
der Elternbeirat, -“e hội đồng phụ huynh
wählen bà u, lựa, chộ n
die Wahl, -en cuộc bầu cử, sự lựa chộ n
die Neuigkeit, -en tin tức
die Organisation (Sg.) sự tổ chức
Schreiben
das Haustier, -e thú nuôi trong nhà
ARBEITSBUCH
3
der Bauernhof, -“e nông trạ i
15
das Gewicht (Sg.) trộ ng lượng
das Gewitter, - cơn giông tố
18
das Schema, -s sơ đồ
19
das Gespräch, -e cuộ c đố i thoạ i
der Industrie-Designer, - /die Industrie- nhà thiết kế công nghiệp
Designerin, -nen
der Automobilkonzern, -e đạ i xí nghiệ p ôtô
absolut tuyệ t đố i
der Ausbildungsplatz, -“e chỗ hộ c nghề
das Fachabitur (Sg.) bà ng tú tà i kỹ thuạ t
das Design, -s sự thiết kế
23
die Altenpflege (Sg.) điề u dưỡng lã o khoa
speziell đạ c biệ t
die Erste Hilfe (Sg.) sơ cứu
das Knie, - đà u gố i
finanziell kinh tế , tài chính
27
auf·hören ngừng, kế t thúc
Test
2
das Fußballstadion, -stadien sân đá bố ng
Fokus Beruf I
1
tabellarisch dạng bảng
der Lebenslauf, -̈ e sơ yếu lí lịch
das Klinikum, Kliniken bệ nh việ n

25
Schritte plus Neu Từ vựng A2.1
die Kinderstation, -en khu vực khoa nhi
fließend trôi chả y
Daten (Pl.) dữ liệ u
Fokus Beruf II
2
verändern (sich) thay đổ i
beschäftigt bạ n rộ n
Arbeitsbedingungen (Pl.) điề u kiệ n là m việ c
weiter·entwickeln (sich) phá t triể n thêm
die Stärke, -n sự mạ nh
vor·schlagen chô, đưa ý kiế n
7 - Feste und Geschenke
KURSBUCH
Foto-Hörgeschichte: Folge 7
1
unbekannt vô danh
2
vor·bereiten (sich) chuả n bị
basteln làm việc thủ công
das Tzatziki (Sg.) số t kem chua, dà u ôliu, tổ i Hi lạ p
entscheiden quyế t định
zuletzt rố t cuộ c, cuối cùng, sau chót
der Hummus (Sg.) đạ c sả n Á rạ p dù ng quệ t bá nh mì thế bơ
A1
das Baby, -s bé con
der Teddy, -s gá u bông
schenken tạ ng
A2
die Espressomaschine, -n má y chế cà -phê Espresso
die Praline, - kệ o sôcôla
das Kochbuch, -“e sá ch dạ y ná u ăn
die Mütze, -n nố n, mũ bêrê
die Kette, -n dây chuỗ i
A3
raten tư vấn, khuyên nhủ
die Puppe, -n bú p bê
die DVD, -s dĩa DVD
der DVD-Player, - má y chạ y dĩa DVD
das Parfüm, -e / -s nước hoa
die Creme, - s kem (xứ tay)
der Geldbeutel, - bóp tiền
B1
probieren thử
B2
die Nudel, -n mì Ý , nuôi Ý
liefern giao
zuverlässig đá ng tin cạ y
Sonder- đạ c biệ t
nennen gộ i, kêu
B3
die Schachtel, -n hộp giá y
aus·drucken in ra
das Klebeband, -“êr băng kêô dá n

26
Schritte plus Neu Từ vựng A2.1
die Schnur, -“e sợi dây, dây cộ t hà ng
das Packpapier (Sg.) giá y gố i đồ
der Adressaufkleber, - nhãn dán điạ chỉ
das Geschenkpapier (Sg.) giá y gố i quà tạ ng
die Briefmarke, -n tem bưu điệ n
C1
Leute (Pl.) người ta
die Kirche, -n nhà thờ
die Trauung, -en lễ kết hôn, thành hôn
wahnsinnig khù ng, điên
feierlich lễ lạ c
die Stimmung (Sg.) không khí
blöd đà n, ngu
grüßen chà o
wunderschön tuyệ t đệ p
weinen khố c
die Braut, -“e cô dâu
typisch điể n hình
die Torte, -n bá nh kem
an·schneiden cá t mộ t khoả n, mộ t phà n
übrigens ngoài ra, vả lại, hơn nữa
der Walzer, - điệ u Walzer
treten đạ p
wohl cố thể , chá c rà ng, phả i cjăng
nervös bồn chồn, bị kích thích
wenigstens ít nhá t
wach thức, tỉnh táo
wild bất hợp pháp, phi pháp
C2
das Brautpaar, -e cô dâu chú rể
C3
der Bräutigam, -e chú rể
tragen mang
D1
der Gutschein, -e phiếu mua hàng giảm giá, miễn phí
das Fußballtrikot, -s á o câu thủ
persönlich cá nhân
originell độc đáô, lạ thường
selbstgemacht tự là m
die Pflaume, -n loạ i giố ng mạ n Đà lạ t
die Hauptsache, -n việ c chính
das Herz, -en con tim
tabu linh thiêng, cấm kỵ
der Tod (Sg.) cá i chế t
symbolisieren biểu tượng hóa,
aus·geben tiêu xài,tiêu dùng,chi tiêu
D2
die Vorliebe, -n sự ưa thích, ưa chuộng, ưu ái
die Heimat (Sg.) quê hương
E1
per băng
die SMS, - điệ n thư
unterhalten (sich) hộ i thoạ i, đố i thoạ i

27
Schritte plus Neu Từ vựng A2.1
dekorieren trang trí
E2
einigen (sich) thỏa thuận, thống nhất
das Budget, -s ngân sá ch
die Dekoration, -en sự trang trí
die Unterhaltung,-en sự giải trí
das Motto, -s phương châm
die Vorführung, -en buổ i trình diễ n
das Harmonium, Harmonien đàn phông cầm
überzeugen thuyế t phụ c
Grammatik
die Syntax (Sg.) ngữ phá p
die Stellung, -en vị trí
Kommunikation
die Wichtigkeit (Sg.) sự quan trộ ng
Zwischendurch mal ...
Hören
die Frisur, -en kiểu tóc, kiểu uốn tóc
das Golf (Sg.) môn đá nh Golf
ARBEITSBUCH
24
gemütlich thoả i má i
decken sá p xế p, dộ n bà n ăn
25
Afrika châu Phi
Asien châu Á
26
verrückt điên, khù ng
27
zusammen·bringen phối hợp
auf·stellen dựng lên,
die Teilnahme, -n sự tham dự
Fokus Beruf
der Konflikt, -e cuộc xung đột
Fokus Familie
1
auf·bauen xây dựng, kiế n thiế t
2
an·sprechen lên tiếng, bắt chuyện
ein·tragen ghi và o

28

Das könnte Ihnen auch gefallen