Beruflich Dokumente
Kultur Dokumente
Kapitel 1–8
Seite 1 trang 1
1a bellen sủa
bohren khoan, tiện
mähen cắt cỏ
der Rasen, – bãi cỏ
saugen hút / bú
der Staub (Sg.) bụi bậm
1b die Mülltonne, -n thùng rác lớn
rund um (Wir übernehmen alle Arbeiten xung quanh (Chúng tôi đảm nhận tất cả
rund um das Haus.) công việc xung quanh nhà)
1c die Beschwerde, -n sự khiếu nại
darstellen, stellt dar, stellte dar, hat diễn tả, trình bày
dargestellt
die Hausregel, -n quy tắc trong nhà
pantomimisch thuật diễn kịch câm
Seite 2 trang 2
2a der Bart, "-e râu
einziehen (in + A), zieht ein, zog ein, dọn vào
ist eingezogen
ernst nghiêm chỉnh
faul lười biếng
halbblind mù 50%
der Klavierlehrer, – giáo viên dương cầm
mittlerweile trong lúc đó
die Neuigkeit, -en tin tức mới
die Rente, -n tiền hưu
ständig luôn luôn
2b der Hausbewohner, – người cư trú cùng nhà
2c die Wechselpräposition, -en giới từ hoán đổi (lúc đòi AKK, lúc Dat)
Seite 3 trang 3
3b auswendig lernen học thuộc lòng
füttern cho ăn
3c ärgerlich tức giận, tức tối
enttäuscht thất vọng
gucken xem, nhìn
lang (Ich bin eine Woche lang weg.) cả / dài (Tôi đi vắng cả tuần.)
leeren đổ đi, làm sạch
3e die Emotion, -en cảm xúc
3f die Couch, -s ghế nằm, ghế salon dài
die Einrichtung, -en nội thất
hereinlassen, lässt herein, ließ herein, để cho ai vào trong
hat hereingelassen
die Möbelspedition, -en công ty chuyên chở đồ nội thất
die Spedition, -en công ty chuyên chở
Seite 4 trang 4
4a die Hausordnung, -en quy tắc trong nhà
das Dach, "-er mái nhà
4b der Abstellraum, "-e kho cất đồ
ebenfalls cũng
entsorgen vất bỏ, liệng bỏ / giải quyết rác, chất thải
die Grillstelle, -n chỗ nướng thịt
der Kellereingang, "-e lối vào hầm
die Mittagsruhe (Sg.) sự nghỉ trưa
die Nachtruhe (Sg.) giấc ngủ đêm
das Recht, -e quyền
die Reinigung (Sg.) sự dọn dẹp, tẩy sạch, rửa sạch
die Rücksicht (Sg.) (Rücksicht nehmen sự lưu ý, sự lưu tâm (lưu tâm tới ai)
auf jemanden)
die Ruhezeit, -en thời gian nghỉ ngơi
sauber halten, hält sauber, hielt sauber, giữ sạch, giữ trật tự
hat sauber gehalten
die Sauberkeit, -en sự sạch sẽ
die Sicherheit, -en sự an toàn
trennen tách, phân, chia ra
das Treppenhaus, "-er cầu thang lên lầu
vermeiden, vermeidet, vermied, hat tránh
vermieden
vor (Sie parkt vor dem Haus.) phía trước (Bà ấy đậu xe trước nhà.)
vorgesehen dành riêng cho
die Vorschrift, -en quy định, quy luật
die Zimmerlautstärke, -n mở nhạc đủ nghe, không quá ồn
zusammenleben sống chung
Seite 5 trang 5
5a blockieren chận đứng
im Freien ngoài trời
5b fortsetzen tiếp tục
notwendig cần thiết
5c beseitigen lau chùi / giải quyết, thanh toán
frei halten, hält frei, hielt frei, hat frei giữ trống, để trống
gehalten
grüßen chào
der Schmutz (Sg.) đồ bẩn, vết dơ
wegputzen chùi sạch, lau sạch
Seite 6 trang 6
6a anwesend có mặt
die Gartenarbeit, -en công việc vườn tượt
der Hausmeisterservice, -s dịch vụ gác dang (giữ và chăm nom nhà)
pflegen chăm sóc
reinigen chùi, tẩy, lau
Kapitel 2 – Hier kaufe ich ein. Chương 2 – Tôi mua sắm đồ ở đây.
Seite 15 trang 15
1a der Absender, – người gửi
Seite 16 trang 16
2a dringend cấp tốc, gấp rút
die Tankstelle, -n trạm xăng
2b die Ecke, -n góc đường
der Händler, – người buôn bán, lái buôn, thương gia
der Lieferservice, -s dịch vụ giao hàng (tận nhà)
die Metzgerei, -en tiệm bán thịt
tiefgekühlt được đông lạnh
um (Hier um die Ecke gibt es einen quanh (Ở quanh góc đường có một tiệm buôn)
Laden.)
unter (Unter der Woche habe ich wenig trong (Trong tuần tôi có ít thời gian.)
Zeit.)
verschwinden, verschwindet, biến, biến mất
verschwand, ist verschwunden
US? unerwartet không ngờ, không chờ đợi
Seite 17 trang 17
3a die Ausgabe, -n chi phí
berechnen tính toán, tính tiền
der Bio-Bauernhof, "-e trang trại nuôi trồng đồ Bio
biologisch thuộc sinh vật học
die Entfernung, -en khoảng cách
die Erzeugung, -en sản xuất / sản phẩm
das Fischprodukt, -e sản phẩm cá
die Fischzucht, -en chăn nuôi cá
die Forelle, -n cá hồi
garantieren bảo đảm, bảo chứng
der Gemüsebauer, -n nông dân trồng rau
gering ít, nhỏ nhoi
gesamt tổng, tất cả
die Lagerung, -en sự lưu trữ, dự trữ
nicht nur không những
der Produzent, -en người sản xuất
die Saison, -s mùa
der Samstagsmarkt, "-e chợ thứ bảy
das Schaf, -e con trừu, cừu
das Schweinefleisch (Sg.) thịt heo
sowie cũng như, một khi, vào lúc
spätestens trễ nhất
der Transportweg, -e đường chuyên chở
überzeugen (sich) (Ich habe mich von tin tưởng, tin chắc (Tôi tin tưởng chất lượng
der Qualität überzeugt.) của hàng này.)
der Wert, -e gía trị
zustellen giao hàng (tận tay)
die Zustellung, -en sự giao hàng tận tay
3e weiterschreiben, schreibt weiter, schrieb viết tiếp
weiter, hat weitegeschrieben
Seite 18 trang 18
4a reklamieren khiếu nại, phàn nàn
ja (Das kann ja wohl nicht wahr sein!) thật (Thật là không hiểu được.)
die Lieferung, -en sự giao hàng
so viel nhiều như
4b sondern (không)…, mà…
4c der Fahrer, – tài xế, người lái xe
die Kundennummer, -n mật mã khách
das Loch, "-er cái lỗ
umtauschen đổi
die Ware, -n hàng hóa
zurückbekommen, bekommt zurück, nhận lại, nhận lui
bekam zurück, hat zurückbekommen
zurückschicken gửi trả lui
4d die Reklamation, -en sự khiếu nại
die Wäscherei, -en tiệm giặc
Seite 19 trang 19
5a die Mahnung, -en sự cảnh báo, cảnh cáo
also (Er ist umgezogen. Die Adresse ist như vậy (Anh ấy đã dọn nhà. Địa chỉ như vậy
also falsch.) là sai rồi.)
anscheinend có vẻ như, hình như
der Betrag, "-e số tiền
geehrt quý
die Hektik (Sg.) sự rầm rộ, nhộn nhịp
der Kundenservice, -s dịch vụ dành cho khách hàng
die Liefergebühr, -en lệ phí giao hàng
nächst tới, gần nhất
übersehen, übersieht, übersah, hat bỏ sót, không nhìn thấy
übersehen
überweisen, überweist, überwies, hat chuyển khoảng
überwiesen
5d der Kunde, -n khách hàng
Seite 20 trang 20
6b dran phiên, tới phiên
die Mandarine, -n trái quít
die Ursache, -n nguyên do, lý do
vorgehen, geht vor, ging vor, ist xử lý
vorgegangen
Seite 21 trang 21
7a asiatisch thuộc về Á châu
der Asien-Laden, "- tiệm bán đồ Á châu
denen những người đó (đại từ quan hệ)
ehrlich thẳng thắn, thành thật
der Einkaufstipp, -s lời gới ý mua sắm
die Erdbeere, -n dâu tây
ernten gặt, hái
das Feld, -er ruộng đồng
fern xa xôi
fruchtig có mùi thơm trái cây
der Genuss, "-e sự hưởng thụ
der Geschmack, "-er sở thích, thị hiếu
das Gewicht, -e sức nặng
konsumieren tiêu thụ
das Mehl, -e bột (mì, gạo, nếp)
der Ozean, -e đại dương
pur thuần khiết, tinh khiết
reif chín mùi
der Rest, -e đồ thừa, đồ còn lại
das Rezept, -e (Ich habe hier ein gutes công thức nấu món ăn (Tôi có một công thức
Rezept für Apfelkuchen.) làm bánh táo rất ngon. )
sauer (Dieser Apfel ist sehr sauer.) chua (Trái táo nầy chua quá.)
schonen giữ gìn, dùng cẩn thận
das Sonderangebot, -e hàng khuyến mãi
süß (Hier gibt es von süß bis sauer ngọt (Ở đây có đủ thứ từ ngọt đến chua cho mọi
etwas für jeden Geschmack.) sở thích.)
die Umwelt (Sg.) môi trường, môi sinh
zu Wort kommen, kommt zu Wort, kam phát biểu
zu Wort, ist zu Wort gekommen
die Zutat, -en gia vị
7b die Freude, -n sự thú vị, vui thú
7c kürzlich vừa rôi, vừa đây
Haltestelle A Tram dừng A
Seite 29 trang 29
1a als Nächstes công việc tới
angestellt được nhận vào làm việc
der Dienstplan, "-e lịch làm việc, lịch phân chia công việc
der Filialleiter, – quản lý chi nhánh
gleichzeitig cùng lúc, đồng thời
Seite 30 trang 30
3 aussetzen, setzt aus, setzte aus, hat mất phiên (trong trò chơi), ngừng chơi một
ausgesetzt lần
erwarten chờ đợi
fallen, fällt, fiel, ist gefallen rơi, rớt
der Kundendienst, -e dịch vụ khách hàng
der Mitspieler, – bạn cùng chơi
die Münze, -n đồng tiền
der Spieler, – người chơi
die Spielfigur, -en con cờ
vordrängen dành chỗ, thúc đẩy
weitergehen, geht weiter, ging weiter, đi tiếp (Bạn đi tiếp một ô.)
ist weitergegangen (Gehen Sie dann ein
Feld weiter.)
werfen, wirft, warf, hat geworfen ném, vất, liệng
zerbrechen, zerbricht, zerbrach, hat bể, vỡ
zerbrochen
Testtraining A Luyện thi A
Seite 31 trang 31
1 der Deutsch-Test, -s (Deutsch-Test für bài thi tiếng Đức (Bài thi cho dân di cư)
Zuwanderer)
komplett toàn bộ
der Modelltest, -s bài thi mẫu
der Sprachbaustein, -e Mô-đun ngôn ngữ
das TT, -s bài luyện thi
die Übersicht, -en tổng quát
der Übungsteil, -e thành phần của bài tập
vorbereiten (sich), (auf + A) chuẩn bị
der Zuwanderer, – di dân
der Fußgänger, – người đi bộ
die Kultursendung, -en buổi truyền hình về văn hóa
die Medien (Pl.) môi trường
der Minuspunkt, -e điểm âm
die Verkehrsmeldung, -en báo cáo về giao thông
die Zeitarbeitsfirma, -firmen công ty cung cấp việc làm tạm thời
zum Beispiel ví dụ
© Ernst Klett Sprachen GmbH, Stuttgart | www.klett-sprachen.de | Linie 1 B1.1
Alle Rechte vorbehalten. Von dieser Druckvorlage ist die Kapitelwortschatz
Vervielfältigung für den Seite 7
eigenen Unterrichtsgebrauch gestattet. Die Kopiergebühren sind
abgegolten.
Mein Kapitelwortschatz
Kapitel 1–8
Seite 32 trang 32
2a der Antwortbogen, – phiếu hay mẫu đơn đáp án
die Grußformel, -n công thức chào mừng
der Hausmeisterdienst, -e dịch vụ gác dang
die Qualifikation, -en khả năng, trình độ chuyên môn
die Rechtschreibung, -en chính tả
das Schreiben, – (Was ist der Grund bức thư, văn thư, đơn từ (Lý do của đơn từ này
für Ihr Schreiben?) là gì?)
tipptopp hoàn hảo
die Verbposition, -en vị trí của động từ
der Bau (Sg.) công trình xây dựng
bewerben (sich), bewirbt, bewarb, hat nộp đơn xin việc làm
beworben
der Ton, "-e âm thanh
2b der Elektroprofi, -s chuyên gia về điện
Kapitel 3 – Wir sind für Sie da. Chương 3 – Chúng tôi luôn sẳn sàng
Seite 33 trang 33
1a vermutlich không chừng, có lẽ, có thể, chắc là
1b melden (Den Schaden melde ich der báo tin, trình báo (Tôi đã trình báo sự hư hại
Versicherung.) cho hãng bảo hiểm.)
die Versicherung, -en công ty bảo hiểm
1c der Schaden, "- sự hư hại, thiệt hại
1d das Bankangebot, -e sự cung cấp của ngân hàng
der Infotext, -e bản thông tin
die Mailbox-Nachricht, -en tin tức từ hộp điện thư
der Versicherungsfall, "-e trường hợp bảo hiểm
Seite 34 trang 34
2a abschließen, schließt ab, schloss ab, hat ký kết (Anh ta muốn ký kết một hợp đồng.)
abgeschlossen (Er möchte eine
Versicherung abschließen.)
die Datei, -en tệp, dữ liệu
die Haftpflichtversicherung, -en bảo hiểm chỉ bồi thường bên bị hại
komplett toàn vẹn, hoàn chỉnh
die Quittung, -en biên lai, biên nhận
scannen quét
senden gửi đi
vorhaben, hat vor, hatte vor, hat có ý định
vorgehabt
zum Glück may quá
2b die Hausratversicherung, -en bảo hiểm các đồ đạc trong nhà
das KFZ, – xe ôtô
die Rechtsschutzversicherung, -en bảo hiểm trước mọi kiện cáo
die Unfallversicherung, -en bảo hiểm tai nạn
2c abhängig tùy thuộc
Seite 35 trang 35
3a der Versicherungsvertreter, – người đại diện công ty bảo hiểm
die Kontodaten (Pl.) dữ liệu trong tài khoảng
die Mobilbox, -en thùng điện thư
das Treffen, – sự gặp gỡ
3b der Anspruch, "-e sự đòi hỏi, yêu sách
der Schadensfall, "-e tình huống thiệt hại, hư hại
die Selbstbeteiligung, -en phần tự góp (trong bảo hiểm)
die Versicherungssumme, -n số tiền bảo hiểm
die Zahlung, -en sự trả tiền
3c die Auswahl, -en sự lựa chọn
3e die Auslandskrankenversicherung, -en sự bảo hiểm y tế khi ra khỏi nước Đức
die Jahresversicherung, -en sự bảo hiểm cả năm
die Reisekrankenversicherung, -en sự bảo hiểm y tế khi đi du lịch
Seite 37 trang 37
5b der Diebstahl, "-e sự ăn cắp
erreichbar đạt được
die IBAN-Nummer, -n mã số tài khoảng
sperren chận, ngăn lại
der Sperrnotruf, -e cuộc gọi khẩn cấp chận thẻ tín dụng (bị mất)
der Verlust, -e sự mất mát
zusätzlich thêm vào đó, bổ sung
5c die Eröffnung, -en mở tài khoảng
die Filiale, -n chi nhánh
der Kontoauszugsdrucker, – máy in sao kê tài khoảng
der Service, – dịch vụ, phục vụ
das Startguthaben, – số dư trong tài khoảng lần đầu tiên
5d der Auszug, "-e (Meine Bank schickt die sao kê (Ngân hàng tôi gửi sao kê tài khoảng
Auszüge per Post.) qua bưu điện.)
der Notruf, -e cú gọi khẩn cấp
5e drucken in ra
5f der Anrufer, – người gọi điện
die Brieftasche, -n bóp tiền
der Zeitpunkt, -e thời điểm
Seite 38 trang 38
6b distanziert cách xa
erstaunlich ngạc nhiên
der Internetanbieter, – công ty cung cấp mạng
der Internetanschluss, "-e sự kết nối với mạng
momentan hiện tại
obwohl mặc dầu
unhöflich hỗn láo, không lễ phép
die Verbraucherzentrale, -n trung tâm hổ trợ người tiêu thụ
verschlossen đóng
zuverlässig đáng tin cậy
6c erwarten chờ đợi
6e zu Ende chấm dứt, kết cuộc
US? die Empfehlung, -en lời khuyên, sự giới thiệu
Seite 39 trang 39
7a der Verbraucher, – người tiêu thụ
akzeptieren chấp nhận
aufnehmen, nimmt auf, nahm auf, hat thâu nhận (Tôi phải mượn tiền ngân hàng để
aufgenommen (Ich muss einen Kredit mua xe ôtô)
aufnehmen, damit ich ein Auto kaufen kann.
der Auszug (Sg.) (Beim Auszug muss sự dọn ra (Khi dọn ra khỏi nhà tôi phải sửa
ich die Wohnung renovieren.) sang căn hộ.)
die Babynahrung (Sg.) thực phẩm, đồ ăn trẻ con
die Broschüre, -n tờ bướm
die Energie, -n năng lượng
die Ernährung, -en sự dinh dưỡng, sự ăn uống
der Forumstext, -e các văn bản trong diễn đàn
der Kredit, -e sự vay tín dụng
die Kündigung, -en sự hủy hợp đồng
die Medien (Pl.) môi trường
die Mobilität, -en sự di động
die Pflege (Sg.) sự chăm lo, chăm sóc
der Rechtsanwalt, "-e luật sư
zum Beispiel ví dụ
8a die Zentrale, -n trụ sở, trung ương, trung tâm
Seite 48 trang 48
2b das Arbeitsblatt, "-er tờ làm bài tập
die Arbeitswelt, -en thế giới công việc
aufwärmen làm ấm
berufstätig đang làm việc, có việc làm
das Fertiggericht, -e món ăn làm sẳn
das Grundnahrungsmittel, – thực phẩm nền tảng
heimisch bản địa, quê hương, quê quán
der Infokasten, "- khung tin tức
das Kilogramm, – kí lô, cân
die Pasta (Sg.) mì Ý
das Sandwich, -s bánh mì sandwich
siehe xin xem
der Sonntagsbraten, – món chiên ngày chủ nhật
zu Recht đáng lý, thật có lý
US? die Veränderung, -en sự thay đổi
Seite 49 trang 49
3a fallen, fällt, fiel, ist gefallen rơi, ngã, té, bổ
die Gewohnheit, -en tánh quen, tật quen, thói quen
wegfallen bị bãi bỏ, hủy bỏ, ngừng, bỏ đi
der Zusammenhang, "-e liên hệ, quan hệ
2b das Fußballtraining, -s sự luyện tập đá bóng
der Stapel, – một đống, chồng
das Substantiv, -e danh từ
2c igitt kinh quá, khiếp quá
warm machen hâm nóng
Seite 50 trang 50
4a die Limo, -s nước chanh
4c der Kinofilm, -e phim xi nê
4d das Festessen, – buổi ăn tiệc
4e allergisch dị ứng
Seite 51 trang 51
5a ernähren (sich) ăn uống, dinh dưỡng
zustimmen chấp nhận, đồng ý
5b der Befragte, – người được phỏng vấn
das Drittel, – một phần ba
Seite 52 trang 52
6a der Workshop, -s buổi hội thảo
der Chip, -s khoai tây chiên cắt thành lát mỏng
die Nuss, "-e hạt dẻ
der Schokoriegel, – thanh sôcôla nhỏ
6b ändern biến đổi
das Essverhalten, – cách ăn uống, thói quen ăn uống
die Folie, -n màng mỏng bằng nhựa để gói đồ
der Snack, -s món ăn nhẹ
spannend hồi hộp, căng thẳng
das Süße (Sg.) đồ gì ngọt ngọt
teilnehmen, nimmt teil, nahm teil, hat tham dự, tham gia
teilgenommen
um … zu để mà
verbessern sửa sai / cải tiến
das Verhalten, – cách xử sự, xử lý
das Wohlbefinden (Sg.) sức khỏe
zubereiten nấu đồ ăn
6c das Fett, -e mỡ, chất béo
Zeit nehmen (sich), nimmt sich Zeit, dành thời gian riêng cho mình
nahm sich Zeit, hat sich Zeit genommen
US? abnehmen, nimmt ab, nahm ab, hat xuống cân, xuống ký
abgenommen
Seite 53 trang 53
7a das Tempo, -s/Tempi vận tốc
die Version, -en phiên bản, phương án
7b die Bedeutung, -en ý nghĩa
das Gewürz, -e đồ gia vị
die Lieblingsspeise, -n món ăn yêu thích
das Nationalgericht, -e món ăn thuần túy quốc gia
7c abschließend tóm lại, cuối cùng
der Hauptteil, -e thành phần chính
7d ablesen, liest ab, las ab, hat abgelesen đọc từ cái gì
deutlich rõ ràng, minh bạch, chính xác
der Zuhörer, – thính giả
7e das Feedback, -s sự hồi âm
noch (Wo können wir uns noch còn (Chúng ta còn sửa sai chỗ nào nữa?)
verbessern?)
VA das Tischgespräch, -e cuộc thảo luận, bàn cãi
Haltestelle B Trạm dừng B
© Ernst Klett Sprachen GmbH, Stuttgart | www.klett-sprachen.de | Linie 1 B1.1
Alle Rechte vorbehalten. Von dieser Druckvorlage ist die Kapitelwortschatz
Vervielfältigung für den Seite 13
eigenen Unterrichtsgebrauch gestattet. Die Kopiergebühren sind
abgegolten.
Mein Kapitelwortschatz
Kapitel 1–8
Seite 61 trang 61
1a das Kürbisfest, -e đại hội bí ngô
1b anbauen trồng
arm nghèo
der Baumblütenball, "-e lễ khiêu vũ hoa ở Werder
das Baumblütenfest, -e lễ hội hoa ở Werder
die Baumblütenkönigin, -nen nữ hoàng lễ hội hoa
der Bürgermeister, – xã trưởng, thị trưởng
das Dessert, -s đồ tráng miệng
der Einheimische, – dân bản địa, bản xứ
eröffnen (Die Chefin eröffnet einen khai trương, khai mạc (Bà sếp khai trương
neuen Laden.) một cửa hàng mới.)
die Esskastanie, -n hạt dẻ, trái ma-rông
das Feuer, – lửa
das Freibier, -e bia uống free
die Kastanie, -n hạt dẻ, trái ma-rông
das Kastanienfest, -e lễ hội hạt dẻ
der Kastanienwald, "-er rừng hạt dẻ
die Krone, -n vương niệm
der Marktstand, "-e sạp bán hàng trong chợ
die Maroni (Pl.) trái dẻ
die Obstanbauregion, -en vùng trồng trọt cây ăn trái
der Obstbauer, -n nông dân trồng cây ăn trái
der Obstwein, -e rượu được cất từ trái cây
das Radieschen, – củ cải đỏ loại cay
das Radieschenfest, -e lễ hội củ cải đỏ
die Radieschenprinzessin, -nen nữ hoàng lễ hội củ cải đỏ
das Skifahren (Sg.) trượt tuyết
der Sonntagabend, -e chiều chủ nhật
die Südschweiz (Sg.) Nam Thụy sĩ
Tirol Vùng Tirol (nửa Ý, nửa Thụy sĩ)
1d die Fastenzeit (Sg.) thời gian nhịn đói (theo đạo Hồi)
die Kultur, -en văn hóa
Seite 62 trang 62
2 die Kindheit, -en thời trẻ con
der Satzanfang, "-e đầu câu
der Trost (Sg.) sự xoa dịu, an ủi
3b füllen làm đầy
das Wortfeld, -er trường từ (từ cùng loại và cùng ý nghĩa)
Testtraining B Luyện thi B
Seite 63 trang 63
1 das Ausflugsrestaurant, -s nhà hàng ở các vùng giả ngoại
das Betriebsfest, -e buổi liên hoan trong công ty
bewegen chuyển, dời, xê dịch
bis zu cho đến
die BusH, -n trạm xe buýt
Seite 64 trang 64
2a weglegen dẹp đi, dọn đi
2b Tunesien nước Tunêxia, bắc Phi châu
2c der Prüfer, – kiểm soát, kiểm tra viên
die Vorstellung, -en sự tự giới thiệu
Kapitel 5 – Jetzt verstehe ich das! Chương 5 – Bây giờ tôi hiểu chiuện đó!
Seite 65 trang 65
1a niesen nhảy mũi
1c kulturell văn hóa
das Missverständnis, -se sự hiểu lầm
1d tabu linh thiêng, cấm kỵ, không được đụng chạm đến
Seite 66 trang 66
2a mehrsprachig đa ngôn, nhiều thứ tiếng
2d der Intensivkurs, -e khóa cấp tốc
schriftlich văn bản viết
das Sprachprofil, -e hồ sơ ngôn ngữ
die Volkshochschule, -n trường dạy cho những người đi làm
Seite 67 trang 67
3b anhören nghe
die WhatsApp-Nachricht, -en tin tức từ ứng dụng WhatsApp
3c der Beispielsatz, "-e câu ví dụ
die Karteikarte, -n phiếu ghi chú dử liệu
die Lerngruppe, -n nhóm học viên
die Sprach-App, -s ứng dụng học tiếng
das Sprachenlernen (Sg.) sự học tiếng
3d die Art, -en cách, phương pháp
bereit sẳn sàng
beschließen, beschließt, beschloss, hat quyết định
beschlossen
das Deutschsprechen (Sg.) nói tiếng Đức
entschlossen đã quyết định
die Gelegenheit, -en cơ hội
herunterladen, lädt herunter, lud tải xuống
herunter, hat heruntergeladen
in Zukunft trong tương lai
der Tandempartner, – bạn học chung
3e das Futur (Sg.) tương lai
Seite 68 trang 68
4a allmählich dần dần
ängstlich sợ sệt
anstrengen (sich) mệt mỏi, khó nhọc
anwenden dùng, sử dụng
das Erfolgserlebnis, -se cảm giác thành công
die Herausforderung, -en sự thách đấu
die Langeweile (Sg.) sự buồn chán
die Laune, -n khí sắc
die Nervosität (Sg.) sự lo lắng
seitdem từ lúc đó
stolz hãnh diện
trauen (sich) dám
Seite 69 trang 69
5a berühren đụng, chạm
die Distanz, -en khoảng cách
der Kuss, "-e cái hôn, nụ hôn
5c ungewöhnlich khác lạ, lạ thường
5d üblich thông thường, bình thường
5e der Aussagesatz, "-e câu khẳng định
gleichzeitig đồng thời, cùng lúc
das Satzzeichen, – dấu chấm phẩy
US? das Gegenteil, -e từ đối nghịch
kritisieren chỉ trích
der Respekt (Sg.) sự tôn trọng, kính trọng
Seite 70 trang 70
6a beleidigt bị tổn thương, bị xúc phạm
bemerken để ý, nhận ra
beweisen chứng minh
erschrocken giật mình, hoảng sợ, sợ hãi
genervt bị bực mình, bị làm phiền
irgendwie một cách nào đó
sauer (Er ist sauer auf mich.) tức tối (Anh ta tức tôi.)
was für ein cái nào
6b behalten behält, behielt, hat behalten giữ lại
bloß chỉ
erfahren (von + D), erfährt, erfuhr, hat được biết (Bạn được biết việc từ ai vậy.)
erfahren (Von wem hast Du das erfahren?)
ernsthaft thành thật, nghiêm túc, đứng đắn
gründen tạo dựng, sáng lập
klar (Mit klarer Kommunikation ist es rõ (Mọi chuyện sẽ đơn giản khi giao tiếp rõ
einfacher.) ràng.)
die Kommunikation, -en sự giao dịch, giao tiếp
der Konflikt, -e tranh chấp, xung đột
leisten làm, thực hiện, thi hành
optimistisch khách quan
die Sorge, -n sự lo lắng
tolerant rộng lượng, khoan dung, độ lượng
übrigens ngoài ra, vả lại, hơn nữa
Seite 71 trang 71
7a der Kinderwunsch, "-e ước mơ của trẻ con
die Politik, -en chính trị
die Religion, -en tôn giáo
7b amüsieren (sich) vui chơi, tiêu khiển
augenblicklich lúc này, hiện nay
ausweichend tránh né
dabei (Dabei hat er nur gefragt, wo sie cùng lúc (Cùng lúc anh ta chỉ hỏi là cô ấy cư
wohnt.) ngụ ở đâu?)
höchstens cao nhất, nhiều nhất
die Kultur, -en văn hóa
merkwürdig kỳ lạ, lạ lùng
offenbar hình như, có lẽ
die Öffentlichkeit, -en công cộng, cộng đồng
retten cứu
schließlich cuối cùng, sau rốt
seltsam lạ lùng, lạ thường, đặc biệt
VA sprachlich thuộc về ngôn ngữ
Im Krankenhaus
Seite 79 trang 79
1a behandeln điều trị / xử lý
geschehen, geschieht, geschah, ist xảy ra
geschehen
1c der Appetit (Sg.) sự ngon miệng
brechen, bricht, brach, ist gebrochen gãy
läuten bấm chuông
das Röntgenbild, -er hình chụp x-quang
die Spritze, -n sự tiêm thuốc
stürzen ngã, té, bổ
die Untersuchung, -en (Der Arzt sự khám bịnh (Bác sĩ sẽ tới ngay để khám
kommt gleich für die Untersuchung.) bịnh.)
die Verletzung, -en thương tích, vết thương
die Wunde, -n vết thương
1d der Gesundheitsberuf, -e nghề điều dưỡng, y tá
Seite 80 trang 80
2a das Glatteis (Sg.) đá băng trên đường
das Utensil, -ien đồ dùng, dụng cụ
verletzen bị thương
verschneit đầy tuyết
die Zehenspitze, -n đầu ngón chân
Seite 81 trang 81
3a die Notaufnahme, -n khoa cấp cứu
ab und zu thỉnh thoảng
die Allergie, -n dị ứng
das Autodach, "-er trần xe ôtô
drauf (Sein Bein tut weh. Er kann nicht trên cái đó (Chân anh ta bị đau. Anh ta không
drauf stehen.) thể đứng trên chân đó được.)
der Kopfweh (Sg.) đau đầu
linke bên trái, phía trái
die Narkose, -n sự đánh thuốc mê
nur noch chỉ còn
runternehmen, nimmt runter, nahm lấy xuống
runter, hat runtergenommen
das Schmerzmittel, – thuốc trị đau
die Schulter, -n cái vai
weitersehen, sieht weiter, sah weiter, xem tiếp
hat weitergesehen
3b angestellt (được thâu làm) nhân viên
der Arbeitsunfall, "-e tai nạn nghề nghiệp
die Einnahme, -n (Der Krankenpfleger sự uống thuốc (Điều dưỡng viên kiểm soát việc
kontrolliert die Einnahme der uống thuốc.)
Medikamente.)
die Forststraße, -en đường Forst
das Geburtsdatum, -daten ngày sinh
die Malerei, -en hội họa
mitversichert được bảo hiểm chung
die Unfallart, -en loại tai nạn
der Unfallort vị trí tai nạn
die Unverträglichkeit, -en Sự không thích hợp, không chịu được
wie oft bao nhiêu lần
3c der Hausarzt, "-e bác sĩ nhà
US? die Diät, -en sự nhịn ăn
der Impfpass, "-e sổ chích ngừa
die Impfung, -en sự chích ngừa
speziell đặc biệt
das Tierhaar, -e lông thú vật
© Ernst Klett Sprachen GmbH, Stuttgart | www.klett-sprachen.de | Linie 1 B1.1
Alle Rechte vorbehalten. Von dieser Druckvorlage ist die Kapitelwortschatz
Vervielfältigung für den Seite 19
eigenen Unterrichtsgebrauch gestattet. Die Kopiergebühren sind
abgegolten.
Mein Kapitelwortschatz
Kapitel 1–8
Seite 82 trang 82
4a die Baustelle, -n công trường, chỗ xây dựng
das Krankenhausbett, -en giường bịnh viện
die Trainingshose, -n quần tập luyện
verlaufen, verläuft, verlief, ist xảy ra (Giờ hẹn đã xảy ra như ý muốn.)
verlaufen (Der Termin ist gut verlaufen.)
4b der Gips, -e thạch cao, (băng) bột
der Kulturbeutel, – túi đựng đồ vệ sinh cá nhân khi đi du lịch
wozu để làm gì
4c das Subjekt, -e chủ ngữ, chủ từ
der Zweck, -e mục tiêu, mục đích
4d informieren thông báo, báo tin
das Schlafmittel, – thuốc ngủ
US? der Tanzkurs, -e khóa học khiêu vũ
Seite 83 trang 83
5a das Mehrbettzimmer, – phòng nhiều giường
5b operieren phẩu thuật
5c fürchten sợ
schwach yếu
5d das Befinden (Sg.) tình trạng sức khỏe
eingehen (auf + A), geht ein, ging ein, nhận lời, chấp nhận
ist eingegangen
das Mitgefühl, -e sự thông cảm, sự chia sẻ tình cảm
5e das Patientenzimmer, – phòng bịnh nhân
tief sâu
der Verband, "-e sự băng bó
Seite 84 trang 84
6a der Altenpfleger, – điều dưỡng viên người già
der Arztbesuch, -e sự đi khám bịnh
der Arzthelfer, – phụ tá điều dưỡng
die Arztpraxis, -praxen phòng mạch
assistieren phụ tá, trợ lý ai
begleiten tháp tùng
betreuen chăm lo, chăm sóc
die Bewegungsübung, -en tập luyện cử động
die Dokumentation, -en sự lập hồ sơ
familienfreundlich niềm nở, thân thiện với người thân bịnh nhân
das Fitnesscenter, – trung tâm tập thể hình
der Gesundheits- und Krankenpfleger, – điều dưỡng viên, y tá
hilfsbedürftig cần hổ trợ, cần được giúp đỡ
das Klinikum, Kliniken bịnh viện
körperlich thuộc về thân thể
die Körperpflege (Sg.) sự chăm sóc thân thể
der Krankenpfleger, – điều dưỡng viên, y tá
massieren xoa bóp
Seite 85 trang 85
7a die Entbindungsstation, -en khu vực phụ sản
die Chirurgie (Sg.) sự phẩu thuật
HNO tai mũi họng
die Kardiologie (Sg.) chuyên khoa tim mạch
die Kinderstation, -en khu vực trẻ con
der Krankenhausplan, "-e sơ đồ bịnh viện
die Orthopädie (Sg.) khoa chỉnh hình, thuật chữa tay chân có tật
die Physiotherapie, -n khoa vật lý trị liệu
7b die Besuchszeit, -en giờ thăm viếng
die Entzündung, -en sự viêm, sự sưng
heben, hebt, hob, hat gehoben nâng, đưa lên
die Herzbeschwerden (Pl.) sự đau đớn tim mạch
rechte bên phải, phía phải
röntgen chụp, rọi x-quang
seit wann từ khi nào
senken (Senken Sie das Gewicht langsam.) hạ xuống (Bạn thả quả tạ xuống từ từ.)
VA der Fahrradunfall, "-e tai nạn xe đạp
Haltestelle C Trạm ngừng C
Seite 93 trang 93
1a die Absicherung (Sg.) sự phòng hờ, dự phòng
das Einkommen, – thu nhập, lợi tức, tiền lương
fest cứng, chắc, vững
sicher (Nun habe ich endlich ein chắc chắn (Cuối cùng tôi cũng có một thu nhập
sicheres Einkommen.) chắc chắn.)
der Urlaubstag, -e ngày nghỉ phép
1b der Arbeitnehmer, – nhân viên, công nhân, thợ thuyền
betreffen, betrifft, betraf, hat betroffen quan hệ, liên can, dính líu
die Entscheidung, -en sự quyết định
Seite 94 trang 94
2a die Grippe, -n bịnh cúm
das Pflaster, – băng dán vết thương
2c der Smiley, -s Smiley
das Strich, -e gạch ngang
2d die Buchstabenzahl, -en tổng số chữ cái
gegeneinander chống lại nhau
3a abwechselnd thay đổi
gesund machen làm cho khỏe mạnh
die Visitenkarte, -n danh thiếp
Testtraining C Luyện thi C
Seite 95 trang 95
1 der Aufgabentyp, -en loại bài tập
das Detail, -s chi tiết
die Einzugsparty, -s liên hoan dọn vào nhà mới
Seite 96 trang 96
2 aufnehmen, nimmt auf, nahm auf, hat tiếp thu (liên lạc)
aufgenommen (Kontakt aufnehmen)
beziehungsweise (bzw.) hoặc là
der Prüfende, -n giám khảo
3a der Gesprächspartner, – đối tượng
der Teilnehmer, – người tham dự
jeweils mỗi lần, mỗi một khi
Kapitel 7 – Alles für die Umwelt Chương 7 – Mọi việc cho môi trường
Seite 97 trang 97
1a das Altglas (Sg.) thủy tinh thải
der Deckel, – cái nắp
der Kochtopf, "-e cái nồi
die Pfandflasche, -e chai có tiền thế chân
die Plastiktüte, -n bao, túi nhựa
die Stofftasche, -n bao, túi bằng vải
1b an sein, ist an, war an, ist an gewesen mở sáng
das Energiesparen (Sg.) tiết kiệm năng lượng
der Umweltschutz (Sg.) sự bảo vệ môi trường
1d abwägen, wiegt ab, wog ab, hat cân nhắc
abgewogen
der Biobauer, -n nông dân trồng đồ bio (không dùng hóa học)
entkräften hết sức, kiệt sức
heizen làm ấm, sưởi
Seite 98 trang 98
2b anschaffen sắm, mua
die Badewanne, -n bồn tắm
kippen đổ đi
kühl lạnh
das Kühlgerät, -e máy làm lạnh
lüften thông gió, thông hơi
der Pulli, -s áo len
das Sparprogramm, -e chương trình tiết kiệm (điện)
der Standby-Modus (Sg.) chế độ chờ (máy không tắt hoàn toàn)
die Steckdose, -n ổ gắm điện
der Stecker, – phích cắm điện
verzichten (auf + A) khước bỏ
das Vollbad, "-er cú tắm bồn
die Vorwäsche, -n sự giặt sơ
das Waschmittel, – bột giặt
Seite 99 trang 99
3a behaupten khẳng định, cương quyết
widersprechen, widerspricht, phản đối, nói ngược lại
widersprach, hat widersprochen
3c der Stromspartipp, -s mẹo tiết kiệm điện
3d die Funktion, -en chức năng
die Produktion, -en sự sản xuất
produzieren sản xuất
schädlich có hại, gây hại
verbieten, verbietet, verbot, hat cấm đoán
verboten
US? kommentieren bình luận, đưa ý kiến
der Kursteilnehmende, -n người tham dự khóa học
der Nahverkehr (Sg.) giao thông gần, trong phố
das Schulfach, "-er môn học
die Wegwerfflasche, -n chai chỉ dùng một lần
Kapitel 8 – Kultur an der Ruhr Chương 8 – Văn hóa vùng sông Ruhr