Beruflich Dokumente
Kultur Dokumente
Kapitel 1–16
Kapitel 9 Chương 9
Anna mag Mathe. Anna thích môn toán
Seite 129 trang 129
1b anschließend sau đó, kế đó
der Frühstückstisch, -e bàn ăn sáng
präsentieren giới thiệu
1c der Mathetest, -s bài thi toán
1d das Betreuungsangebot, -e cung cấp hổ trợ (trong việc học)
der Lehreralltag (Sg.) đời sống hằng ngày của giáo viên
die Mathematikstunde, -n giờ toán
Seite 130 trang 130
2a der Schultag, -e ngày học ở trường
der Stuhlkreis, -e ghế xếp thành vòng tròn
2c beeilen (sich) gấp rút, vội vả
konzentrieren (sich) tập trung
langweilen (sich) buồn chán
die Lehrperson, -en giáo viên
setzen (sich) ngồi xuống
(Sie setzt sich immer neben Frau Peppler.) (Cô ấy luôn ngồi xuống cạnh bà Peppler.)
unruhig lo lắng, bồn chồn
2d reflexiv phản thân
(reflexive Verben) (động từ phản thân)
das Reflexivpronomen, – đại từ phản thân
Seite 131 trang 131
3a die Bastelarbeit, -en thủ công
die Betreuung (Sg.) sự chăm lo, sự hổ trợ
einzeln từng cái, từng phần
das Fach, "-er ngành
die Grundschule, -n trường cấp 1, trường tiểu học
die Hausaufgabenbetreuung, -en sự hổ trợ học trò làm bài tập ở nhà
der Kinderhort, -e vườn trẻ chăm lo các bé (sau giờ học ở trường)
die Mittagsbetreuung, -en sự chăm lo buổi trưa
der Mittagsimbiss, -e ăn trưa
die Nachmittagsbetreuung, -en sự hổ trợ sau buổi trưa
qualifiziert chuyên nghiệp, thành thạo
die Schulferien (Pl.) nghỉ hè
das Schulkind, -er trẻ đi học
der Schulschluss (Sg.) giờ tan học
die Schulzeit (Sg.) thời gian đi học
das Spielangebot, -e sự cung cấp về các trò chơi
der Spielplatz, "-e chỗ chơi (dành riêng cho các bé)
während trong khi
3c der Hort, -e vườn trẻ (dành cho các bé cấp1)
3d verwenden dùng, sử dụng
Seite 132 trang 132
4a anschauen nhìn, xem
ärgern (sich) (über + A.) tức tối, tức giận
ausschalten tắt (đèn, tivi…)
hinausschauen nhìn ra ngoài
Linie 1 A2
Kapitelwortschatz zum Wortschatzlernen
Seite 1
Kapitelwortschatz zum Wortschatzlernen
Kapitel 1–16
Linie 1 A2
Kapitelwortschatz zum Wortschatzlernen
Seite 2
Kapitelwortschatz zum Wortschatzlernen
Kapitel 1–16
Linie 1 A2
Kapitelwortschatz zum Wortschatzlernen
Seite 3
Kapitelwortschatz zum Wortschatzlernen
Kapitel 1–16
Linie 1 A2
Kapitelwortschatz zum Wortschatzlernen
Seite 4
Kapitelwortschatz zum Wortschatzlernen
Kapitel 1–16
Linie 1 A2
Kapitelwortschatz zum Wortschatzlernen
Seite 5
Kapitelwortschatz zum Wortschatzlernen
Kapitel 1–16
Linie 1 A2
Kapitelwortschatz zum Wortschatzlernen
Seite 6
Kapitelwortschatz zum Wortschatzlernen
Kapitel 1–16
Kapitel 12 Chương 12
Ausbildung und Zukunftswünsche Học nghề và mơ ước tương lai
Seite 175 trang 175
der Zukunftswunsch, "-e ước mơ tương lai
1a der Fleck, -en vết dơ, vết bẩn
die Tapete, -n giấy dán tường
der Tapeziertisch, -e bàn quét hồ (giấy dán tường)
1c der Ausbildungsberuf, -e nghề học
die Berufsbeschreibung, -en miêu tả về các nghề
Seite 176 trang 176
2b der/die Angestellte, -n nhân viên
der Artikel, – bài báo
(ein Artikel in der Zeitung) (bài viết trong báo chí)
der/die Auszubildende, -n người học nghề
die Berufserfahrung, -en trải nghiệm về nghề nghiệp
das Bestehen (Sg.) sự tồn tại
dafür về việc đó
(Kontakt zu Kunden? Dafür ist Frau Buchholz (Liên hệ với khách hàng? Bà Buchholz có trách
zuständig.) nhiệm về việc đó.)
der Hintergrund, "-e mặt sau, đằng sau
jetzig bây giờ, hiện tại
(Der jetzige Chef hat die Firma von seinem (Ông sếp hiện tại đã thừa kế xí nghiệp này từ cha
Vater übernommen.) của ông ấy. )
kümmern (sich) (um + A.) lo lắng, chăm sóc
leiten quản lý (công ty)
Linie 1 A2
Kapitelwortschatz zum Wortschatzlernen
Seite 7
Kapitelwortschatz zum Wortschatzlernen
Kapitel 1–16
Linie 1 A2
Kapitelwortschatz zum Wortschatzlernen
Seite 8
Kapitelwortschatz zum Wortschatzlernen
Kapitel 1–16
Linie 1 A2
Kapitelwortschatz zum Wortschatzlernen
Seite 9
Kapitelwortschatz zum Wortschatzlernen
Kapitel 1–16
Kapitel 13 Chương 13
Das gefällt mir. Tôi thích đồ nầy
Seite 193 trang 193
1d die Bildbeschreibung, -en sự tả hình ảnh
darauf về việc đó (phản ứng về…)
o. k. ok
(Abkürzung von okay) (chữ viết tắt của okay)
die Online-Buchung, -en đặt vé/chỗ trên mạng
die Teetasse, -n tách trà
überhaupt hoàn toàn
Seite 194 trang 194
2a der Stand, "-e sập hay kệ bán hàng (chợ trời)
die Teekanne, -n bình trà
2d der Ohrring, -e bông tai
2e herumgehen, geht herum, ging herum, ist đi quanh
herumgegangen
Seite 195 trang 195
3c halten, hält, hielt, hat gehalten cầm, nắm, giữ
(in der Hand halten) (cầm trong tay)
3d das Kochbuch, "-er sách dạy nấu ăn
3e schmutzig dơ dáy, bẩn
Seite 196 trang 196
4a der Halter, – thiết bị cầm/giữ dụng cụ
das Objekt, -e đồ vật
der Tennisball, "-e banh tennis
vermuten phỏng chừng, đoán
4b der Autoreifen, – bánh xe ôtô
die Holzpalette, -n tấm nâng hàng (dùng để chất hàng chở đi)
der Korken, – nùi chai
der Luftballon, -s bong bóng
5 das Upcycling (Sg.) tái sinh đồ củ thành đồ mới (dạng hình khác)
5a begeistert phấn khởi, hào hứng
der Designer, – người thiết kế
fleißig siêng năng
herstellen sản xuất
die Kirche, -n nhà thờ
melden (sich) lên tiếng
originell độc đáo, lạ thường
das Recycling (Sg.) sự tái sinh
Linie 1 A2
Kapitelwortschatz zum Wortschatzlernen
Seite 10
Kapitelwortschatz zum Wortschatzlernen
Kapitel 1–16
Linie 1 A2
Kapitelwortschatz zum Wortschatzlernen
Seite 11
Kapitelwortschatz zum Wortschatzlernen
Kapitel 1–16
Kapitel 14 Chương 14
Radtour um den Bodensee Tua xe đạp vòng quanh hồ Bodensee
Seite 207 trang 207
1 losgehen, geht los, ging los, ist losgegangen bắt đầu
(Es geht los.) (Cuộc đua bắt đầu.)
1c das Reiseerlebnis, -se trải nghiệm du lịch
Seite 208 trang 208
2a außer ngoài ra
der Berg, -e núi non
der Besucher, – người thăm viếng
das Festspiel, -e đại hội
die Pension, -en nhà nghỉ
die Seilbahn, -en xe cáp treo
die Talstation, -en trạm thung lũng
das Ufer, – bờ
voll đầu
(Die Seilbahn fährt täglich zur vollen Stunde.) (xe cáp treo chạy mỗi ngày vào đầu giờ.)
der Zuschauer, – khán giả
2b das Tourismusbüro, -s văn phòng du lịch
2c die Abfahrtszeit, -en giờ khởi hành
eineinhalb một rưởi
erkundigen (sich) (nach + D.) dò hỏi, thăm dò
der Hafen, "- bến cảng
die Rundfahrt, -en tua vòng quanh
Seite 209 trang 209
3 die Tagestour, -en tua ngày
3a einstecken cất vào, nhét vào
die Luft (Sg.) không khí
der Reifen, – bánh xe
die Übernachtung, -en sự ngủ qua đêm
wechseln đổi
3e bestens tốt nhất rồi, tốt quá rồi
(Alles bestens!) (Mọi thứ đều tốt quá rồi.)
dabeihaben, hat dabei, hatte dabei, hat có đem/mang theo
dabeigehabt
die Ferien (Pl.) nghỉ hè
die Panne, -n bị banh xe
der Radler, – người đi xe đạp
der Schlauch, "-e lốp xe đạp
vorbeifahren, fährt vorbei, fuhr vorbei, ist chạy ngang qua
vorbeigefahren
weitergehen, geht weiter, ging weiter, ist tiếp diễn / đi tiếp
weitergegangen
(Wie geht die Geschichte weiter?) (Câu chuyện tiếp diễn như thế nào?)
das Werkzeug, -e dụng cụ
Seite 210 trang 210
4a die Bremse, -n cái phanh, cái thắng
der Coiffeur, -e thợ cắt tóc, uốn tóc
Linie 1 A2
Kapitelwortschatz zum Wortschatzlernen
Seite 12
Kapitelwortschatz zum Wortschatzlernen
Kapitel 1–16
Linie 1 A2
Kapitelwortschatz zum Wortschatzlernen
Seite 13
Kapitelwortschatz zum Wortschatzlernen
Kapitel 1–16
Linie 1 A2
Kapitelwortschatz zum Wortschatzlernen
Seite 14
Kapitelwortschatz zum Wortschatzlernen
Kapitel 1–16
Kapitel 15 Chương 15
Ich muss zum Amt. Tôi phải đi bác sĩ
Seite 225 trang 225
das Amt, "-er cơ quan, sở, cục, vụ, nha
1a betrunken say rượu
das Bremslicht, -er đèn phanh
gültig có giá trị
Rot màu đỏ
(bei Rot fahren) (chạy qua đèn đỏ)
1c der Behördengang, "-e đi tới nha sở
das Informationsgespräch, -e hội thoại thông tin
die Konsequenz, -en hậu quả
Seite 226 trang 226
2a die Fahrschule, -n trường lái xe
2b ausländisch ngoại quốc
die Fahrstunde, -n giờ học lái
der Theoriekurs, -e khóa lý thuyết
2c theoretisch thuộc về lý thuyết
2d direkt trực tiếp
(direkte Frage) (câu hỏi trực tiếp)
das Fragewort, "-er từ nghi vấn
2e der Fahrlehrer, – thầy dạy lái xe
der Fragesatz, "-e câu nghi vấn
indirekt gián tiếp
(indirekte Fragesätze) (câu nghi vấn gián tiếp)
die Sonderfahrt, -en chuyến đi đặc biệt
Seite 227 trang 227
3a anmelden (sich) đăng ký
die Fahrprüfung, -en kỳ thi lái xe
3b die Ahnung, -en sự hiểu biết
3c die Nachtfahrt, -en buổi lái ban đêm
3f die Bestätigung, -en sự xác định
die Meldebestätigung, -en tờ xác định đăng ký
der Reisepass, "-e hộ chiếu
verschieben, verschiebt, verschob, hat trục xuất / đẩy đi
verschoben
Und Sie? das Kursbüro, -s văn phòng khóa học
stellen đặt
(Ich möchte eine Frage stellen.) (Tôi muốn đặt một câu hỏi/ Tôi có câu hỏi.)
Seite 228 trang 228
4a übersetzen dịch, thông dịch
4b die Angabe, -n lời khai báo / dữ liệu
der Antrag, "-e đơn đệ trình
die Arbeitsgenehmigung, -en giấy phép lao động
die Aufenthaltserlaubnis, -se giấy phép định cư
das Aufenthaltsgesetz, -e luật định cư
Linie 1 A2
Kapitelwortschatz zum Wortschatzlernen
Seite 15
Kapitelwortschatz zum Wortschatzlernen
Kapitel 1–16
Linie 1 A2
Kapitelwortschatz zum Wortschatzlernen
Seite 16
Kapitelwortschatz zum Wortschatzlernen
Kapitel 1–16
Linie 1 A2
Kapitelwortschatz zum Wortschatzlernen
Seite 17
Kapitelwortschatz zum Wortschatzlernen
Kapitel 1–16
recht haben, hat recht, hatte recht, hat recht có lý
gehabt
6c allerbeste điều tốt đẹp nhất
(Wir wünschen dir das Allerbeste!) (chúc bạn mọi điều tốt đẹp nhất.)
der Schritt, -e bước
der Schulfreund, -e bạn học
der Topf, "-e cái nồi
die Traumfrau, -en người vợ ước mơ
6e die Glückwunschkarte, -n thiệp chúc mừng
Und Sie? kommen (auf + A.), kommt, kam, ist nghĩ đến, có ý tưởng
gekommen
(Wie kommst du auf die Idee?) (Điều gì làm bạn nghĩ thế?)
der/die Schenkende, -n người tặng quà
Seite 244 trang 244
7a Silvester nguyên đáng, đêm 31.12
7b das Feuerwerk, -e sự đốt pháo
das Osterei, -er trứng Phục Sinh
7c der Braten, – món chiên
der Brunch, -(e)s bửa ăn sáng
Diwali lễ hội đèn Phật giáo
erinnern (sich) (an + A.) nhớ lại, hồi tưởng
das Lichterfest, -e lễ hội đốt đèn
das Neujahr (Sg.) Tân niên, Năm mới
(Prost Neujahr!) (Chúc mừng năm mới!)
die Portion, -en phần ăn
schmücken trang hoàng, trang trí
das Schokoladenei, -er trứng bằng sôcôla
sogar thậm chí, ngay cả
verstecken ẩn giấu, che đậy, ém nhẹm
7d die Sammlung, -en sự sưu tầm
Seite 245
8a Chanukka lễ hội đèn ở Do Thái
der Karneval, -e/-s lễ hội hóa trang
das Zuckerfest, -e lễ hội chấm dứt 4 tuần nhịn ăn trong đạo Hồi
8c aufbleiben, bleibt auf, blieb auf, ist thức
aufgeblieben
Linie 1 A2
Kapitelwortschatz zum Wortschatzlernen
Seite 18
Kapitelwortschatz zum Wortschatzlernen
Kapitel 1–16
Testtraining H
Seite 255 trang 255
1 bereits đã rồi
das Bezirksamt, "-er cơ quan khu vực
die Bildungsmöglichkeit, -en cơ hội học hành
entlüften xả khí (trong phòng vào mùa đông)
die Erziehung (Sg.) sự giáo dục, sự dạy dỗ
freimachen làm trống, tránh chỗ
gewohnt thường lệ
der Hausbewohner, – người cư trú trong nhà
die Hausverwaltung, -en ban quản lý căn hộ
die Integration (Sg.) sự hội nhập
kommend đang đến
der Migrationshintergrund, "-e bối cảnh gốc di dân
das Problemviertel, – khu vực khó khăn
sogenannt được gọi là
spätestens trễ nhất
die Stadtteilmutter, "- bà mẹ trong khu phố
unterstützen hổ trợ
Seite 256 trang 256
1 absagen từ chối
bestätigen chứng nhận, xác nhận
betragen, beträgt, betrug, hat betragen lên đến, tổng cộng
falls nếu
die Terminbestätigung, -en sự xác nhận giờ hẹn
die Terminverwaltung, -en ban quản lý giờ hẹn
die Verwaltungsgebühr, -en lệ phí hành chính
2 der Fotokurs, -e khóa học chụp ảnh, rửa hình
der Leitpunkt, -e điểm hướng dẫn
der Nachname, -n họ (tên)
weglassen, lässt weg, ließ weg, hat bỏ đi, không để ý tới
weggelassen
Linie 1 A2
Kapitelwortschatz zum Wortschatzlernen
Seite 19