Sie sind auf Seite 1von 29

Kapitelwortschatz zum Wortschatzlernen

Kapitel 1–8

Deutsch Meine Sprache

Kapitel 1 Chương 1
Freut mich, Sie kennenzulernen Hân hạnh được quen với bạn
Seite 1 trang 1
die Kasse, -n quầy thu tiền, quầy tính tiền
1b einräumen dọn, chất hàng vào kệ
der Moment, -e chốc lát
das Schreiben, – bức thư, văn thư, đơn từ, giấy tờ
(ein Schreiben beantworten) trả lời một văn thư
1c äußern phát biểu, bộc lộ
begründen giải thích, biện minh
die Fabrik, -en hãng, xưởng, nhà máy
interkulturell đa văn hóa
das Krankenhaus, "-er nhà thương, bệnh viện
die Stellungnahme, -n sự bày tỏ thái độ, sự lên tiếng, nói lên ý kiến riêng
Seite 2 trang 2
2b die Sache, -n sự việc, vấn đề
der Teil, -e phần, thành phần
2c familiär thân mật
freundschaftlich thân thiện
die Zusammenarbeit (Sg.) sự hợp tác, cộng tác, làm việc chung
2d duzen xưng hô bạn với ai
ruhig yên chí, yên tâm
(Du kannst ruhig Du sagen.) (Cậu cứ yên tâm xưng hô bạn với tớ đi.)
Und Sie? die Du-Form (Sg.) dạng bạn / dạng thân quen
die Sie-Form (Sg.) dạng ngài
Seite 3 trang 3
3a laufen, läuft, lief, ist gelaufen tiến triển, phát triển / (chạy)
(Wie läuft's? – Danke, gut.) (Mọi việc tiến triển ra sao? – Cám ơn, cũng tốt ạ)
die Mittagspause, -n sự nghỉ trưa
das Schwesterherz, -en chị hay em gái thương nhất
ziemlich khá
3b weil bởi vì
3c der Hauptsatz, "-e câu chính, mệnh đề chính
der Nebensatz, "-e câu phụ, mệnh đề phụ
3d die Begründung, -en lời giải thích, sự dẫn chứng, lập luận
die Schlange, -n đứng xếp hàng ở quầy / (con rắn)
(Vor der Kasse ist eine lange Schlange.) Khách đứng xếp hàng trước quầy thu tiền.
3e der Grund, "-e lý do, nguyên nhân
möglich có thể, có khả năng
Seite 4 trang 4
4 die Kassiererin, -nen cô thu ngân
4b anmachen mở (đèn, tivi…)
auf einmal cùng lúc / bất thình lình
das Bewerbungsgespräch, -e cuộc phỏng vấn xin việc
dankbar nhớ ơn, tri ân
echt rất / (thật)
(Er ist echt nett.) Anh ta rất tốt bụng (tử tế, thân thiện)
der Fernseher, – máy tivi

Linie 1 A2.1
Kapitelwortschatz zum Wortschatzlernen
Seite 1
Kapitelwortschatz zum Wortschatzlernen
Kapitel 1–8

Deutsch Meine Sprache

fertig kiệt quệ sức lực / (xong)


(Ich bin fix und fertig.) (Tôi hoàn toàn kiệt sức, kiệt lực.)
fix nhanh nhẹn
gemütlich thoải mái
plötzlich bất thình lình
rufen, ruft, rief, hat gerufen gọi, kêu
schön rất / (đẹp)
(Mein erster Tag war ganz schön stressig.) (Ngày làm việc đầu tiên của tôi thật là căng thẳng)
stressig căng thẳng, xì trét
das System, -e hệ thống
unterschreiben, unterschreibt, unterschrieb, hat ký tên
unterschrieben
4c entscheiden, entscheidet, entschied, hat quyết định
entschieden
die Verbliste, -n danh sách các động từ
4d sortieren sắp xếp theo thứ tự
Seite 5 trang 5
5d die Praktikantin, -nen nữ thực tập viên
5e der Gegenstand, "-e đồ vật / (chủ đề / vấn đề, đề tài / đối tượng)
die Gegenstandkarte, -n thẻ có ghi đồ vật
offen (lá bài) lật ngửa, (mở, không dấu kín)
die Personenkarte, -n thẻ có ghi người
die Verbkarte, -n thẻ có ghi động từ
5f Bescheid sagen báo cho biết
dabei sein, ist dabei, war dabei, ist dabei gewesen tham dự / (có mặt, có hiện diện)
sorgen (für + A.) lo (phần mua sắm), nhận công việc
Seite 6 trang 6
6b die Linie, -n tuyến xe / lằn, đường
6c zumachen đóng lại
6d die Betonung, -en sự nhấn mạnh
klingen, klingt, klang, hat geklungen bấm chuông cửa
unfreundlich không thân thiện, không vui vẻ
7a überrascht ngạc nhiên
Und Sie? letzter, letzte chót, cuối
Seite 7 trang 7
8a Ägypten Ai cập
ägyptisch thuộc về Ai cập
das Apartment, -s căn hộ, chung cư
aufessen, isst auf, aß auf, hat aufgegessen ăn đến hết, ăn trọn
aufpassen coi chừng, xem chừng
ausziehen, zieht aus, zog aus, hat ausgezogen cởi ra, mở ra
(Bitte ziehen Sie die Schuhe aus.) (Xin hãy cởi giày ra.)
der Blogeintrag, "-e sự ghi nhật ký
der Boden, "- nền nhà
denn bởi vỉ, tại vì
(Man muss aufpassen, denn man kann schnell (Chúng ta phải để ý, bởi vì chúng ta có thể làm lỗi
Fehler machen.) một cách nhanh chóng.)
dick mập / (dày)

Linie 1 A2.1
Kapitelwortschatz zum Wortschatzlernen
Seite 2
Kapitelwortschatz zum Wortschatzlernen
Kapitel 1–8

Deutsch Meine Sprache

der Ehepartner, – vợ hay chồng


der Eintrag, "-e sự ghi vào
fett mỡ màng / (mập mạp)
gastfreundlich hiếu khách
das Gastgeschenk, -e quà cho chủ nhà
die Haustür, -en cửa vào
klingeln bấm chuông cửa
lassen, lässt, ließ, hat gelassen để lại, để thừa
(Lass etwas auf dem Teller liegen.) Hãy để thừa lại một gì đó trên dĩa.
loben khen
nämlich thật ra
nerven làm rối trí, làm căng thẳng
neulich vừa rồi, cách đây không lâu
normal thường tình
peinlich gây khó chịu, làm bẽ mặt
prima quá tốt, số một, số dách
der Schuh, -e chiếc giày
die Tradition, -en phong tục, tập quán, truyền thống
trotzdem dầu thế
vorher trước đó
wenigstens ít nhất
zurückbleiben, bleibt zurück, blieb zurück, ist còn lại
zurückgeblieben
8c die Meinung, -en ý kiến
VA siezen xưng hô bằng ngài
die Verspätung, -en sự trễ nải

Kapitel 2 Chương 2
Zusammen wohnen sống chung
Seite 15 trang 15
1a der Herd, -e bếp điện
die Kaffeemaschine, -n máy chế cà phê
das Kissen, – cái gối
die Mikrowelle, -n máy vi ba
die Pflanze, -n cây cối, thảo mộc, thực vật
das Regal, -e kệ, giá
der Spiegel, – cái kính, cái gương, cái kiến soi
die Spülmaschine, -n máy rửa chén
der Teppich, -e tấm thảm
1c angeben, gibt an, gab an, hat angegeben thông báo, cho biết tin
dreimal ba lần
der Einzug (Sg.) sự dọn vào (nhà mới)
das Möbelstück, -e đồ gỗ, đồ nội thất
die Umzugserfahrung, -en trải nghiệm trong việc dọn nhà
der Verkauf, "-e sự bán
die Verkaufsanzeige, -n lời rao bán (trong báo chí)
der WG-Bewohner, – người ở ghép, ở chung

Linie 1 A2.1
Kapitelwortschatz zum Wortschatzlernen
Seite 3
Kapitelwortschatz zum Wortschatzlernen
Kapitel 1–8

Deutsch Meine Sprache

Seite 16
2 der Umzug, "-e sự đổi nhà
2b ausziehen, zieht aus, zog aus, ist ausgezogen dọn đi nhà khác, dọn ra
(Eleni ist aus ihrer Wohnung ausgezogen.) (Eleni đã dọn ra nhà khác.)
der Lieferwagen, – xe giao hàng
das Möbelhaus, "-er cửa hàng bán đồ nội thất
2d froh vui mừng
tragen, trägt, trug, hat getragen vác, bưng, mang
(Möbel tragen) (bưng vác bàn ghế tủ mã)
zufrieden bằng lòng
2e der Couchtisch, -e bàn thấp
das Haushaltsgerät, -e thiết bị trong bếp
der Staubsauger, – máy hút bụi
Seite 17 trang 17
4 die Suche, -n sự tìm kiếm
4b die Decke, -n cái mền, cái chăn
(Die Katze liegt unter der Decke auf dem Sofa.) (Chú mèo nằm dưới tấm chăn trên ghế sofa)
hinter sau, phía sau
neben bên cạnh
(Neben dem Computer steht ein Telefon.) (Bên cạnh máy tính là máy điện thoại.)
4d bestimmt chắc chắn
(Er liegt bestimmt im Schrank.) (Nó chắc chắn phải nằm trong tủ)
hängen, hängt, hing, hat gehangen treo
(Was hängt an der Decke?) (Cái gì treo ờ trần nhà thế?)
der Karton, -s thùnh cạc tông
Seite 18 trang 18
5a die Decke, -n trần nhà
(Die Lampe hängt an der Decke.) (Cái đèn treo trên trần nhà.)
hängen, hängt, hängte, hat gehängt treo lên
(Wohin hängen wir die Lampe?) (Chúng ta treo đèn vào đâu đây?)
setzen đặt ngồi
(Wohin setzen wir den Hund?) (Chúng ta đặt chú đi đâu đây?)
stellen đặt đứng
(Wohin stellen wir den Schrank?) (Chúng ta dặt cái tủ đi đâu?)
die Wand, "-e bức tường
5b die Aktion, -en hành động
kommen, kommt, kam, ist gekommen được đặt
(Wohin kommen die Sachen?) (Đặt các đô vật đi đâu đây?)
5d verschenken tặng
der Vorschlag, "-e lời đề nghị
wegwerfen, wirft weg, warf weg, hat weggeworfen liệng đi
Seite 19 trang 19
6b die meisten phần đông
die Kaution, -en tiền thế chấp
der Makler, – dịch vụ cho thuê nhà
der Mitbewohner, – người ở chung trong căn hộ
nebenan kế bên, cạnh bên
neugierig tò mò

Linie 1 A2.1
Kapitelwortschatz zum Wortschatzlernen
Seite 4
Kapitelwortschatz zum Wortschatzlernen
Kapitel 1–8

Deutsch Meine Sprache

niedrig thấp
regelmäßig có quy tắc / đều đều
(regelmäßige Verben) (động từ có quy tắc, động từ yếu )
unregelmäßig bất quy tắc / không đều độ
(unregelmäßige Verben) (động từ bất quy tắc. động từ mạnh)
die Unterkunft, "-e chỗ cư trú, nhà ở
der Vogel, "- con chim
Seite 20 trang 20
7a der Flohmarkt, "-e chợ trời, chợ bán đồ củ
genug đủ
7b die Beschreibung, -en sự miêu tả
die Breite, -n chiều rộng
circa khoảng chừng
(Abkürzung: ca.) (viết tắt: ca., tầm)
die Energieklasse, -n loại dùng năng lượng (từ A-F)
gebraucht đồ củ, đồ dùng rồi
das Gefrierfach, "-er hộc đá trong tủ lạnh
die Gemüseschublade, -n hộc đựng rau cỏ trong tủ lạnh
die Höhe, -n chiều cao
das Holz, "-er gỗ
die Kanne, -n bình (trà, cà phê)
die Marke, -n nhãn hiệu
die Maschine, -n máy móc
das Plastik (Sg.) chất nhựa (nhân tạo)
die Portokosten (Pl.) lệ phí gửi hàng
praktisch thực tế, tiện lợi
schlimm dễ sợ, tồi tệ, trầm trọng
der Selbstabholer, – tự đi lấy
der Strom (Sg.) dòng điện / con sông
die Tiefe, -n chiều sâu
verbrauchen tiêu dùng, tiêu thụ
verschicken gửi đi
7c der Gartenstuhl, "-e ghế ngồi đặt trong vườn
grau màu xám
hoch, höher, am höchsten cao
(Der Schlafzimmerschrank ist 2 Meter hoch.) (Tủ trong phòng ngủ cao hai thước.)
das Metall, -e kim loại
preiswert rẻ tiền
das Produkt, -e sản phẩm
der Schlafzimmerschrank, "-e tủ phòng ngủ
7d verhandeln thương lượng
Seite 21 trang 21
8a die Glühbirne, -n bóng đèn
die Leiter, -n cái thang
(auf der Leiter stehen) (đứng trên cái thang)
8c abschalten tắt (đèn, tivi, máy)
das Elektrogerät, -e máy chạy bằng điện
sauber sạch sẽ
verantwortlich mang, lãnh trách nhiệm

Linie 1 A2.1
Kapitelwortschatz zum Wortschatzlernen
Seite 5
Kapitelwortschatz zum Wortschatzlernen
Kapitel 1–8

Deutsch Meine Sprache

8d das Geschirr, -e đồ dùng nấu bếp, bát đĩa


gießen, gießt, goss, hat gegossen đổ, tưới
der Müll (Sg.) rác rưới
spülen rửa chén bát
wegbringen, bringt weg, brachte weg, hat mang đi, đem đi
weggebracht
weiterer, weitere thêm một vài
8e bügeln ủi, là áo quần
VA diskutieren thảo luận, tranh cải
dran sein, ist dran, war dran, ist dran gewesen tới phiên (phải làm)
einrichten thiết kế
unbedingt bắt buột
verteilen phân chia, phân phát
das WG-Zimmer, – pòng ở ghép
ziehen, zieht, zog, ist gezogen dọn (vào)
(Sie zieht in eine WG.) (Cô ấy dọn vào căn hộ ở ghép)
Haltestelle A Trạm ngừng A
Seite 29 trang 29
1 das Feld, -er ô (trong trò chơi)
je mỗi
die Münze, -n đồng tiền, đồng xu
nennen, nennt, nannte, hat genannt gọi, đặt tên
die Pluralform, -en dạng số nhiều
der Schritt, -e bước đi
der Start, -s điểm khởi hành, khởi đầu
der Traumberuf, -e nghề mơ ước
die Traumwohnung, -en căn nhà mơ ước
verwenden dùng, sử dụng
werfen, wirft, warf, hat geworfen ném, liệng, đôi
2 das Sprechtraining, -s luyện tập nói
2b betonen nhấn mạnh
der Spielplatz, "-e chỗ chơi cho trẻ con
das Stadtviertel, – khu, vùng
die Version, -en phiên bản
wunderschön đẹp quá, tuyệt đẹp
Seite 30 trang 30
3b der Rezeptionist, -en cô làm ở quầy tân
3c ähnlich giống
ärgern (sich) (über + A.) tức tối, khó chịu
der Berufsalltag (Sg.) công việc hàng ngày
der Elektrikermeister, – thợ điện chính (thợ cả)
das Elektrounternehmen, – công ty ráp và thiết kế điện
hart, härter, am härtesten khó nhọc / (cứng)
die Lösung, -en đáp án, sự giải quyết
mancher, manche vài loại
meistens phần đông
umgehen, geht um, ging um, ist umgegangen xử lý, hành xử
verärgert tức giận, tức tối

Linie 1 A2.1
Kapitelwortschatz zum Wortschatzlernen
Seite 6
Kapitelwortschatz zum Wortschatzlernen
Kapitel 1–8

Deutsch Meine Sprache

Testtraining A Luyện thi A


Seite 31 trang 31
komplett đầy đủ, hoàn toàn, toàn vẹn
der Modelltest, -s bài thi thử
die Übersicht, -en toàn diện, cái nhìn tổng quát
der Übungsteil, -e phần bài tập
der Zuwanderer, – dân di cư
(Deutsch-Test für Zuwanderer) Kỳ thi tiếng Đức cho di dân
1 der Antwortbogen, "- mẫu đơn ghi đáp án
der Flug, "-e chuyến bay
die Telefonansage, -n sự thông báo từ điện thoại
die Telefonnotiz, -en sự ghi chép từ thông báo điện thoại
Seite 32 trang 32
2a frei tự nhiên (không cần giấy)
(frei sprechen) (nói tự nhiên không đọc từ giấy)
mindestens ít nhất
nutzen dùng, sử dụng
die Vorstellung, -en sự tự giới thiệu
Kapitel 3 Chương 3
Bei der Arbeit – nach der Arbeit Trong việc làm – sau giờ làm việc
Seite 33 trang 33
1a ungefähr khoảng chừng, tầm
1b die Betriebszeitung, -en báo chí của công ty, xí nghiệp
erfragen hỏi, chất vấn, điều tra
der Kalendereintrag, "-e sự ghi vào lịch
Seite 34 trang 34
2 der Gewinner, – người thắng
2a die Abteilung, -en khu vực, lãnh vực
aktiv năng động
der Arbeitsplan, "-e lịch, kế hoặch làm việc
das Ausland (Sg.) ngoại quốc
der Außendienst, -e công tác ngoài công ty
der Betriebsausflug, "-e chuyến giả ngoại của công ty
erfolgreich thành công
das Flugzeug, -e máy bay
die Geschäftsleitung, -en ban giám đốc
hilfsbereit sẳn sàng giúp đỡ
das Inland (Sg.) quốc nội
installieren thiết kế
je từng
die Jugendmannschaft, -en đội bóng trẻ dưới 18 tuổi
konzentriert tập trung
liefern giao hàng
das Menü, -s thực đơn, menu
mitarbeiten (bei + D.) hợp tác
neben bên cạnh, cạnh bên
(Neben ihrer Arbeit hat Frau Barth nur wenig Zeit.) Ngoài công việc ra bà Barth có ít thời gian.
die Prämie, -n Tiền thưởng

Linie 1 A2.1
Kapitelwortschatz zum Wortschatzlernen
Seite 7
Kapitelwortschatz zum Wortschatzlernen
Kapitel 1–8

Deutsch Meine Sprache

das Projekt, -e dự án, kế hoặch


das Schulprojekt, -e dự án do trường ấn định
sehen, sieht, sah, hat gesehen thấy, nhìn, xem
(Ja, ich sehe das auch so.) (Vâng, tôi cũng thấy như thế.)
die Solaranlage, -n hệ thống năng lượng mặt trời
der Sportverein, -e hội thể thao
der Stichpunkt, -e từ khóa
stundenweise tính theo giờ
die Technik, -en kỹ thuật
die Überstunde, -n giờ tăng ca
das Volleyballteam, -s đội bóng chuyền
die Vollzeit (Sg.) toàn thời gian (8 tiếng một ngày)
die Wahl, -en sự lựa chọn
Und Sie? das Deutschlernen (Sg.) sự học tiếng Đức
Seite 35 trang 35
3b Volleyball bóng chuyền
3c der Babysitter, – người giữ bé
denn vậy
(Wann ist denn die Party?) (Buổi liên hoan có lúc nào vậy?)
eigentlich thật ra
die Tischtennisjugend (Sg.) nhóm thiếu niên bóng bàn
der Verein, -e hội, hiệp hội
Und Sie? gelaunt có tâm trạng
Seite 36 trang 36
5a wahr thật
5c meinen có ý kiến
nervig làm phiền
der Preis, -e giải thưởng / (giá hàng)
(einen Preis gewinnen) thắng một giải thưởng
Seite 37 trang 37
6a der Flötenunterricht (Sg.) giờ học thổi sáo
der Großeinkauf, "-e sự mua sỉ, mua lớn
die Klasse, -n lớp học
(Am Montagabend ist Elternabend von Svenjas (Tối thứ hai là đêm gặp phụ huynh trong trường
Klasse.) của Svenja.)
Mathe môn toán
das Tischtennistraining, -s sự luyện tập bóng bán
das Volleyballtraining, -s sự luyện tập bóng chuyền
der Wochenkalender, – lịch tuần
Seite 38 trang 38
7a die Mitarbeiterzeitung, -en báo của nhóm đồng nghiệp
die Umgebung, -en vùng xung quanh, vùng lân cận
7b die Exportabteilung, -en lãnh vực xuất khẩu
ganz toàn, cả, tất cả
(Meine ganze Familie ist sehr sportlich.) (Cả gia đình tôi đều chơi thể thao.)
sportlich ưa thích thể thao
7c Badminton (Sg.) môn đánh vũ cầu
Eishockey môn khúc côn cầu trên băng
die Gymnastik (Sg.) môn thể dục

Linie 1 A2.1
Kapitelwortschatz zum Wortschatzlernen
Seite 8
Kapitelwortschatz zum Wortschatzlernen
Kapitel 1–8

Deutsch Meine Sprache

der Jazztanz, "-e môn nhảy theo điệu Jazz


turnen tập thể dục dụng cụ, tập thể thao
7e das Dokument, -e hồ sơ, giấy tờ
die Tischtennisgruppe, -n nhóm chơi bóng bàn
Seite 39 trang 39
8a der Apfelwein, -e rượu cất từ trái táo (bom)
die Arena, Arenen sân vận động
die Atmosphäre (Sg.) bầukhông khí
begehren khao khát, ham muốn
(Hier finden Sie alles, was das Herz begehrt.) (Nơi đây bạn có thể tìm thấy mọi thứ bạn thích.)
die Bratkartoffel, -n khoai tây chiên
der Dienstleistungsbetrieb, -e cơ sở dịch vụ
einkehren bước vào, đi vào
einzigartig độc nhất, duy nhất, chỉ có một lần một
das Erlebnisbad, "-er hồ bơi phiêu lưu
das Fachgeschäft, -e cửa hàng chuyên doanh
genießen, genießt, genoss, hat genossen hưởng thụ
der Handkäs, – phó mát
das Heimspiel, -e trận đấu tại sân nhà
das Herz, -en tim
(Hier finden Sie alles, was das Herz begehrt.) (Nơi đây bạn có thể tìm thấy mọi thứ bạn thích.)
das Herz, -en trung tâm
(Das Geschäft liegt im Herzen von Frankfurt.) (Tiệm buôn nằm ngay trung tâm Frankfurt.)
der Kilometer, – kilômét (1000 mét)
die Länge, -n chiều dài, chiều xa
das Nichtschwimmerbecken, – bể tắm cho người không biết lội
rund tầm, khoảng chừng / (tròn)
(Im Einkaufszentrum finden Sie rund 170 (Trung tâm buôn bán có tầm 170 tiệm.)
Geschäfte.)
die Rutsche, -n cầu tuột
das Schwimmerbecken, – hồ bơi
der Schwimmkurs, -e khóa học bơi
das Shopping-Erlebnis, -se cuộc mua sắm với nhiều thích thú
die Soße, -n sốt
der Start, -s khởi hành, khởi động
u.v.m. và nhiều thứ khác
(Abkürzung von: und vieles mehr) (Chữ viết tắt của “và nhiều thứ khác”)
der Vorverkauf, "-e sự mua vé trước, sự đặt chỗ
zentral trung tâm
das Ziel, -e mục tiêu, mục đích
der Zoo, -s vườn sở thú
8b die Lösung, -en đáp án
die Sportveranstaltung, -en buổi tổ chức thể thao
das Tier, -e thú vật
typisch đặc điểm, đặc trưng, điển hình, đặc thù
übrig bleiben, bleibt übrig, blieb übrig, ist übrig còn lại
geblieben
VA das Gerücht, -e sự đồn đoán

Linie 1 A2.1
Kapitelwortschatz zum Wortschatzlernen
Seite 9
Kapitelwortschatz zum Wortschatzlernen
Kapitel 1–8

Deutsch Meine Sprache

die Gerüchteküche (Sg.) lời đồn


das Mitglied, -er hội viên
der Monatsbeitrag, "-e phí đóng góp hằng tháng

Kapitel 4 Chương 4
Was ziehe ich an? Tôi mặc gì đây?
Seite 47 trang 47
anziehen, zieht an, zog an, hat angezogen mặc vào
die Bluse, -n áo cánh, áo sơ mi của phụ nữ
das Hemd, -en áo sơ-mi
die Hose, -n quần dài
der Hut, "-e nón, mũ
das Jackett, -s áo vét tông
das Kleid, -er áo dài
die Krawatte, -n càravát
die Socke, -n tất, vớ
die Strumpfhose, -n bít tất dài (của các bà)
das T-Shirt, -s áo T-Shirt, áo cánh hình chữ T
1a die Denkblase, -n bong bóng suy nghĩ (trong truyện tranh)
1b die Vermutung, -en sự dự đoán
1c die Kleidung (Sg.) áo quần
1d bitten (um + A.), bittet, bat, hat gebeten xin, yêu cầu
der Forumsbeitrag, "-e một bài đăng trong các diễn đàn
die Informationstafel, -n bảng thông tin, thôbg báo
die Kleiderfrage, -n vấn đề ăn mặc
das Missfallen (Sg.) sự bất mãn, sự khó chịu
normalerweise thường thì
das Verkaufsgespräch, -e hội thoại chào bán hàng
Seite 48 trang 48
2 das Kaufhaus, "-er tiệm buôn
2a der Anzug, "-e bộ đồ vét
der Badeanzug, "-e áo quần tắm
der BH, -s áo ngực, xú chiên
der Gürtel, – cái nịt
der Handschuh, -e bao tay
die Jacke, -n áo khoát
die Kette, -n dây chuyền
das Kleidungsstück, -e một cái áo hay quần
der Mantel, "- áo khoát mùa đông
die Mütze, -n nón hay mũ bêrê
der Rock, "-e cái váy
(einen Rock tragen) (mặc váy)
der Slip, -s quần lót, xìlíp
der Stiefel, – đôi bốt
der Strumpf, "-e bí tất dài của mấy bà
die Unterhose, -n quần lót
2c die Damenmode (Sg.) thời trang các bà
der Damenschuh, -e giày các bà

Linie 1 A2.1
Kapitelwortschatz zum Wortschatzlernen
Seite 10
Kapitelwortschatz zum Wortschatzlernen
Kapitel 1–8

Deutsch Meine Sprache

das Fundbüro, -s văn phòng nhận đồ bị đánh mất hay quên
die Herrenmode (Sg.) thời trang các ông
der Herrenschuh, -e giày các ông
die Information, -en thông tin. phòng thông tin
(Geh und frag an der Information.) (Tới và hỏi tại phòng thông tin.)
die Kinderabteilung, -en khu vực bán đồ trẻ con
die Kosmetik (Sg.) mỹ phẩm
die Mode, -n thời trang
die Orientierungsstafel, -n bảng hướng dẫn, chỉ dẫn
das Parfüm, -s nước hoa
die Parfümerie, -n tiệm bán nước hoa, mỹ phẩm
der Schmuck (Sg.) đồ trang sức
das Untergeschoss, -e tầng trệt
die Unterwäsche (Sg.) đồ lót
Und Sie? die Boutique, -n tiệm buôn
die Schneiderei, -en tiệm sửa đồ (áo quần)
Seite 49 trang 49
3b absolut tuyệt đối
die Anprobe, -n sự thử (áo quần)
anprobieren thử áo quần
der Augenblick, -e chốc lát
ausgezeichnet tuyệt diệu
dahinten phía sau kia
gar hoàn toàn
(Die Hose gefällt mir gar nicht.) (Cái quần này tôi chẳng thích chút nào.)
der Quatsch (Sg.) tầm phào
schauen xem, nhìn, coi
stehen, steht, stand, hat gestanden hợp, vừa
(Das Kleid steht dir ausgezeichnet.) (Cái áo này hợp với bạn quá đi)
der Stoff, -e vải vóc
uncool không hay tí nào
weit rộng
(Die Hose ist viel zu weit.) (Cái quần này rộng quá đi.)
3e das Redemittel, –
Seite 50 trang 50
4a auffallen, fällt auf, fiel auf, ist aufgefallen nổi, gây sự chú ý
(Du fällst richtig auf.) (Bạn nổi quá đi.)
der Chat, -s đối thoại, hội thoại
doof khờ khệt, ngu
gestreift có sọc
heiraten cưới ai
die Klamotten (Pl.) áo quần
krass tột bực, tột cùng
nachher chốc nữa
der Pullover, – áo len
schick sang trọng
das Skateboardfahren (Sg.) trượt ván (có bánh xe)
skaten trượt (ván, giày sắt trên băng)

Linie 1 A2.1
Kapitelwortschatz zum Wortschatzlernen
Seite 11
Kapitelwortschatz zum Wortschatzlernen
Kapitel 1–8

Deutsch Meine Sprache

versuchen thử / cố gắng


vorbeikommen, kommt vorbei, kam vorbei, ist đi ngang qua
vorbeigekommen
4b die Adjektivendung, -en đuôi tính từ
4d der Turnschuh, -e giày tập thể thao
Seite 51 trang 51
5 was für ein cái nào
5c elegant phong nhã
die Kleider (Pl.) áo
5d bunt màu mè, nhiều màu
modisch đúng, theo thời trang
Seite 52 trang 52
7 das Hochzeitsbild, -er ảnh đám cưới
7a der Gummistiefel, – giày bốt cao su
7c eng chật
die Handtasche, -n xắc tay, cái bóp
hübsch đẹp
kariert có ca rô
Seite 53 trang 53
8a die Arbeitskleidung, -en trang phục làm việc
der Arbeitskollege, -n đồng nghiệp
das Aussehen (Sg.) ngoại hình
blond tóc vàng
die Branche, -n ngành nghề
egal không quan trọng, sao cũng được
die Erinnerung, -en hồi ức, kỹ niệm
das Forum, Foren diễn đàn
gepflegt tươm tất, trang nhã
die Hauptsache (Sg.) chuyện chính, việc chính
(Hauptsache, du fühlst dich wohl!) (Việc chính, bạn cảm thấy thoải mái là được.)
hellblond tóc vàng lợt
das Job-Interview, -s sự phỏng vấn khi tìm việc
nötig cần thiết
die Regel, -n quy tắc, luật lệ
(Jede Branche hat ihre eigenen Regeln.) (Mỗi ngành có quy tắc riêng của họ.)
die Rose, -n hoa hồng
stecken nhét, cài vào
(Sie steckt eine Rose ins Haar.) (Cô ta cài một bông hồng vào tóc.)
das Tuch, "-er cái khăn
unsicher không chắc chắn
verrückt điên khùng
die Vorsicht (Sg.) sự cẩn thận
wohlfühlen (sich) cảm thấy thoải mái
zurechtkommen, kommt zurecht, kam zurecht, ist tự xoay xở
zurechtgekommen
8b der Beitrag, "-e phần góp
VA die Geschichte, -n câu chuyện
(Schreiben Sie eine Geschichte zu dem Foto.) (Bạn hãy viết một câu chuyện cho tấm ảnh này.)

Linie 1 A2.1
Kapitelwortschatz zum Wortschatzlernen
Seite 12
Kapitelwortschatz zum Wortschatzlernen
Kapitel 1–8

Deutsch Meine Sprache

Haltestelle B Trạm ngừng B


Seite 61 trang 61
1a allein riêng / (một mình)
(Allein in Deutschland gibt es 595.000 Vereine.) (Riêng nước Đức đã có 595 ngàn hiệp hội.)
beliebt phổ biến, được thích
das Blasinstrument, -e nhạc cụ dùng để thổi
der Blasmusikverband, "-e đoàn thổi kèn
das Discdogging (Sg.) thể dục với dĩa liệng cho chó
erlernen học
fangen, fängt, fing, hat gefangen bắt, chụp
der Gesangsverein, -e hiệp hội ca hát
die Hälfte, -n phần nữa, phân nữa
halten, hält, hielt, hat gehalten giữ
(in Ordnung halten) (giữ trật tự)
der Hundebesitzer, – chủ chó
die Hundesportart, -en loại thể dục dành cho loại chó
das Interesse, -n sự chú tâm
die Jugendorganisation, -en tổ chức thanh thiếu niên
die Musikgruppe, -n nhóm chơi nhạc
die Musiktradition, -en truyền thống âm nhạc
der Naturschutz (Sg.) sự bảo vệ môi trường
das Prozent, -e phần trăm
regional theo vùng, tùy vùng
der Schachverein, -e hiệp hội cơi cờ
das Sportangebot, -e sự cung cấp về thể dục
die Sportart, -en bộ môn thể thao
das Treffen, – sự gặp gỡ / chỗ gặp nhau
der Wanderer, – người du ngoạn
die Wandergruppe, -n nhóm người đi du ngoạn
das Wanderheim, -e chỗ dừng chân cho người đi du ngoạn
die Wanderjugend (Sg.) nhóm trẻ du ngoạn
der Wanderverband, "-e hiệp hội du ngoạn
der Wanderweg, -e đường, lối du ngoạn
weiterleben tiếp tục sống
der Zeitungstext, -e văn bản trong báo chí
1b die Übernachtungsmöglichkeit, -en cơ hội ngủ qua đêm
verlieren, verliert, verlor, hat verloren mất mát
1d der Hundefrisbee-Verein, -e hiệp hội của chó chơi liệng dĩa
der Musikverein, -e hiệp hội chơi nhạc
Seite 62 trang 62
2 das Blitzdiktat, -e đọc chính tả chớp nhoáng
2a schwierig khó khăn
2b hochhalten, hält hoch, hielt hoch, hat hochgehalten đưa cao, nâng cao
3 das Diktatpaar, -e cặp đôi đọc chính tả
diktieren đọc chính tả
die Kopie, -n bản sao
das Laufdiktat, -e trò chơi vừa chạy vừa đọc và viết chính tả
4 das Alphabet, -e bảng mẫu tự, bảng ABC

Linie 1 A2.1
Kapitelwortschatz zum Wortschatzlernen
Seite 13
Kapitelwortschatz zum Wortschatzlernen
Kapitel 1–8

Deutsch Meine Sprache

der Gartentisch, -e bàn để ngoài vườn


der Stopp, -s sự ngừng lại

Testtraining B Luyện thi B


Seite 63 trang 63
1 das Accessoire, -s các thiết bị phụ
die Änderungsschneiderei, -en các tiệm sửa áo quần
die Bademode, -n thời trang đồ tắm
die Bettdecke, -n chăn trải giường
die Bettwäsche (Sg.) chăn bao gối mền
der Bürobedarf (Sg.) dụng cụ văn phòng
der Computertisch, -e bàn máy tính
die Damenwäsche (Sg.) đồ lót các bà
der Dekoartikel, – đồ trang trí
der Drucker, – máy in
der Elektroartikel, – đồ điện
die Fahrradabteilung, -en khu vực bán xe đạp
die Filmabteilung, -en khu vực phim ảnh
der Fotoservice, -s dịch vụ rửa sửa phim ảnh
die Gartenmöbel (Pl.) bàn ghế để trong vườn
der Gefrierschrank, "-e tủ đá
die Kamera, -s máy chụp hay quay phim
der Kindergeburtstag, -e sinh nhật các bé
die Kindermöbel (Pl.) đồ nội thất cho trẻ con
der Kinderschuh, -e giày dép cho trẻ con
das Kreuz, -e chữ thập
die Küchenmöbel (Pl.) đồ nội thất cho bếp núc
das Küchenstudio, -s phòng bếp
der Kundenservice (Sg.) dịch vụ cho khách hàng
das Kunden-WC, -s phòng vệ sinh cho khách
der Minuspunkt, -e điểm trừ
die Musikabteilung, -en khu âm nhạc
die Nachtwäsche (Sg.) đồ ngủ
das Nagelstudio, -s phòng, tiệm làm móng
die Papierserviette, -n khăn giấy
der Partybedarf (Sg.) nhu cầu cho Party
die Pfanne, -n cái chảo
das Programm, -e chương trình
der Scanner, – máy quét tranh ảnh hay văn bản
die Schlafzimmermöbel (Pl.) đồ nội thất phòng ngủ
der Schlüsselservice (Sg.) dịch vụ chìa khóa
die Schreibwaren (Pl.) đồ dùng văn phòng
der Schuhservice (Sg.) dịch vụ sửa giày
die Spieleabteilung, -en khu vực đồ chơi
die Sportbekleidung, -en áo quân thể thao, thể dục
das Stockwerk, -e tầng
der Topf, "-e cái nồi
der Wäschetrockner, – máy sấy khô áo quần

Linie 1 A2.1
Kapitelwortschatz zum Wortschatzlernen
Seite 14
Kapitelwortschatz zum Wortschatzlernen
Kapitel 1–8

Deutsch Meine Sprache

die Wohnmöbel (Pl.) đồ, bàn ghế nội thất


Seite 64 trang 64
2a die Beispielantwort, -en câu trả lời ví dụ
laufen, läuft, lief, ist gelaufen được chiếu
(Der Film läuft um 21:30 Uhr.) (Phim được chiếu lúc 21 giờ.)
unternehmen, unternimmt, unternahm, hat làm, thực hiện
unternommen
vorschlagen, schlägt vor, schlug vor, hat đề nghị, đề cử
vorgeschlagen
3 austauschen trao đổi
stellen đặt
(eine Fragen stellen) (đặt câu hỏi)

Kapitel 5 Chương 5
Fahrrad, Auto oder Bus? Xe đạp, ôtô hauy buýt
Seite 65 trang 65
1 der Verkehr (Sg.) giao thông
1a das Kfz, - xe hơi, xe ôtô
(Abkürzung von Kraftfahrzeug) (viết tắt của Kraftfahrzeug)
das Kraftfahrzeug, -e xe hơi, xe ôtô
der Lkw, -s xe tải
(Abkürzung von Lastkraftwagen) (viết tắt của Lastkraftwagen)
die Mindmap, -s bản đồ tư duy
der Pkw, -s xe ôtô, xe hơi
(Abkürzung von Personenkraftwagen) (viết tắt của Personenkraftwagen)
der Stau, -s tắc đường
1b die Ampel, -n đèn lưu thông
besetzt không trống, bận
der Platz, "-e chỗ ngồi
(Alle Plätze sind besetzt.) (Tất cả chỗ ngồi đều không trống.)
der Radweg, -e đường dành cho xe đạp
umsteigen, steigt um, stieg um, ist umgestiegen đổi xe
verpassen trễ chuyến xe
1c die Anleitung, -en lời hướng dẫn
nehmen, nimmt, nahm, hat genommen lấy, dùng
(den Bus nehmen) (dùng, đi, lấy xe buýt)
der Parkplatz, "-e chỗ đậu, đỗ xe
die Radioinformation, -en thông tin từ rađiô
Seite 66 trang 66
2a als hơn là
(Ich war später als sonst im Büro.) (Tôi đến văn phòng trễ hơn thường lệ.)
die Bahn, -en xe lửa, xe điện ngầm
ewig vĩnh viễn
das Gesprächsthema, -themen chủ đề cuộc đối thoại
die Monatskarte, -n vé tháng (đi xe buýt, xe lửa)
nirgends không nơi nào
sonst thường lệ
2c das Autofahren (Sg.) sự đi xe ôtô

Linie 1 A2.1
Kapitelwortschatz zum Wortschatzlernen
Seite 15
Kapitelwortschatz zum Wortschatzlernen
Kapitel 1–8

Deutsch Meine Sprache

das Busfahren (Sg.) sự đi xe buýt


das Fahrradfahren (Sg.) sự đi xe đạp
2d der Komparativ, -e dạng so sánh hơn
2e das Angeberspiel, -e trò chơi khoe khoang
Seite 67 trang 67
3b die Busfahrkarte, -n vé xe buýt
der Notfall, "-e tình trạng khẩn cấp
so như là
(Der Bus ist nicht so schnell wie die U-Bahn.) (Xe buýt chạy không nhanh như là xe điện ngầm.)
das U-Bahn-Ticket, -s vé xe điện ngầm
wieso tại sao (warum, weshalb, weswegen, wozu?)
3c bequem thoái mái, tiện nghi
gefährlich nguy hiểm
das Verkehrsmittel, – phương tiện giao thông
3d gratis không tốn tiền, free
Und Sie? zu Fuß đi bộ, bằng chân
Seite 68 trang 68
4 leihen, leiht, lieh, hat geliehen mượn / cho mượn
4a abbuchen trừ vào số dư trong tài khỏang
der Automat, -en máy tự động
automatisch tự động
das Display, -s màn ảnh
die Gebühr, -en lệ phí
die Kreditkarte, -n thẻ tín dụng
die Leihstation, -en trạm cho mướn xe đạp
das Rad, "-er xe đạp
(Ich fahre mit dem Rad zur Arbeit.) (Tôi đi làm việc bằng xe đạp.)
die Radstation, -en trạm giữ xe đạp
das Schloss, "-er cái khóa xe
(Das Schloss am Fahrrad ist kaputt.) (Cái khóa xe đạp bị hư.)
tippen bấm, đánh
(auf das Display tippen) (bấm vào màn ảnh)
zurückgeben, gibt zurück, gab zurück, hat trả lui
zurückgegeben
4b aufschließen, schließt auf, schloss auf, hat mở ra
aufgeschlossen
ausleihen, leiht aus, lieh aus, hat ausgeliehen cho mượn, cho mướn
nutzen dùng, tiêu thụ
wenn nếu
4c die Bedingung, -en điều kiện
nennen, nennt, nannte, hat genannt gọi tên, đặt tên
Seite 69 trang 69
5a außerhalb phía ngoài
der Autoverkehr (Sg.) lưu thông xe ôtô
bauen xây dựng
das Benzin (Sg.) dầu xăng
bestimmen xác định, quy định, ấn định
(Das Auto bestimmt oft den Alltag.) (Xe ôtô xác định cuộc sống hằng ngành.)

Linie 1 A2.1
Kapitelwortschatz zum Wortschatzlernen
Seite 16
Kapitelwortschatz zum Wortschatzlernen
Kapitel 1–8

Deutsch Meine Sprache

damit với sự, việc đó


(Fahrradfahren ist super. Damit kann man den (Dùng xe đạp là tuyệt diệu. Với việc đó chung ta
Autoverkehr reduzieren.) có thể giảm lưu thông xe ôtô.)
der Diesel (Sg.) dầu xăng Diesel (đizầl)
doppelt gấp đôi
die Fahrradstadt, "-e thành phố chỉ được dùng xe đạp
der Fahrradweg, -e đường dành cho xe đạp
hoffen hi vọng
investieren đầu tư
das Jahrhundert, -e thế kỷ
lang, länger, am längsten lâu
(fast ein halbes Jahrhundert lang) (lâu hầu gần nửa thế kỷ)
öffentlich công cộng
(öffentliche Verkehrsmittel) (phương tiện giao thông công cộng)
reduzieren làm giảm
die Regierung, -en chính phủ
die Reisezeitschrift, -en báo chí du lịch
schwer khó khăn
(Ich wohne außerhalb und komme nur schwer zur (Tôi ở ngoài thành phố và đến chỗ làm việc thật
Arbeit.) khó khăn.)
die Strecke, -n đoạn, khúc đường
der Trend, -s khuynh hướng, xu hướng
unmöglich không thể, không có khả năng
die Untersuchung, -en sự nghiên cứu
(Untersuchungen zeigen, dass …) Những nghiên cứu cho thấy là…)
der Verbrauch (Sg.) sự tiêu thụ, tiêu dùng
die Welt, -en thế giới
zurückkommen, kommt zurück, kam zurück, ist trở lui, trở lại
zurückgekommen
5b beliebt phổ biến, được mọi người ưa thích
kaum hầu như
Und Sie? das Argument, -e lý lẽ
der Nachteil, -e khuyết điểm, yếu điểm
der Vorteil, -e ưu điểm, lợi điểm
Seite 70 trang 70
6a abschleppen kéo xe
der Abschleppwagen, – xe kéo
das Parkverbot, -e cấm đậu
6d häufig thường xuyên
6e der Superlativ, -e sự so sánh nhất
6f die Wochenendarbeit (Sg.) công việc cuối tuần
Und Sie? das Arbeitsleben (Sg.) đời sống làm việc hằng ngày
Seite 71 trang 71
7a klug, klüger, am klügsten khôn ngoan
regelmäßig thường xuyên / đều độ
(regelmäßig Wörter wiederholen) (thường xuyên lập lại các từ)
stark, stärker, am stärksten mạnh
8 das Radio, -s rađiô, đài phát thanh
8a die Demonstration, -en cuộc biểu tình

Linie 1 A2.1
Kapitelwortschatz zum Wortschatzlernen
Seite 17
Kapitelwortschatz zum Wortschatzlernen
Kapitel 1–8

Deutsch Meine Sprache

der Unfall, "-e tai nạn


8b das Fußballspiel, -e trận đấu đá bóng
das Stadion, Stadien sân vận động, sân đá bóng
verspätet bị trễ
Kapitel 6 Chương 6
Ein Besuch in Berlin Một cuộc thăm viếng Bá Linh
Seite 79 trang 79
1a besonderer, besondere đặc biệt
durch xuyên qua
fließen, fließt, floss, ist geflossen chảy qua
das Graffito, Graffiti tranh phun sơn
die Imbissbude, -n quán bán đồ ăn qua loa
die Kneipe, -n tiệm nước
die Kunst, "-e nghệ thuật
(Kunst und Graffiti an der Berliner Mauer) (nghệ thuật và tranh vẻ trên tường của Bá Linh)
die Kuppel, -n mái nhà có hình vòm
die Mauer, -n bức tường
der Stadtteil, -e khu thành phố
1c die Eintrittskarte, -n vé vào cửa
die Ticketreservierung, -en sự đặt vé
Seite 80 trang 80
2b der Ausschnitt, -e phần, khúc ngắn
dafür đồng ý
(Gute Idee! Ich bin dafür.) (Ý kiến hay! Tôi đồng ý.)
dagegen chống lại, không đồng ý
der Fernsehturm, "-e tháp đài truyền hình
die Nähe (Sg.) lân cận, gần
(in der Nähe) (vùng lân cận)
die Schifffahrt, -en chuyến đi tầu thủy
die Schiffstour, -en đi tua bằng tàu thủy
die Stadtmitte (Sg.) trung tâm phố
die Stadtrundfahrt, -en cuộc đi vòng quanh thành phố
2c das Abendprogramm, -e chương tình buổi tối
Seite 81 trang 81
3a die Currywurst, "-e dồi trong sốt cà ri
der Döner, – thịt gà bầm nướng
dreitägig kéo dài ba ngày
echt thật thọ
(Sie müssen unbedingt einen echten Döner essen.) (Bạn phải ăn ít nhất một lần Döner thứ thật á. )
lohnen (sich) đáng đồng tiền
umsonst không tốn tiền
3b der Baum, "-e cây
nah, näher, am nächsten gần
der Sommertag, -e ngày mùa hè
der Spaziergang, "-e cuộc đi dạo
3c das Aquarium, Aquarien hồ nuôi cá
die Ausstellung, -en sự triển lãm
die Fahrt, -en chuyến đi (bằng xe)

Linie 1 A2.1
Kapitelwortschatz zum Wortschatzlernen
Seite 18
Kapitelwortschatz zum Wortschatzlernen
Kapitel 1–8

Deutsch Meine Sprache

der Ratschlag, "-e lời tư vấn, lời khuyên


4a das Leihfahrrad, "-er xe đạp mướn
Seite 82 trang 82
5a der Ausdruck, "-e khái niệm
die Brücke, -n cái cầu
gegenüber đối diện
5d der Platz, "-e công trường
(Gehen Sie über den Platz und dann rechts.) (Bạn hãy đi qua quảng trường rồi ghẹo phải.)
Seite 83 trang 83
6b die Berühmtheit, -en sự nổi tiếng
bringen, bringt, brachte, hat gebracht bưng, đem, vác, mang
(auf die Bühne bringen) (bưng lên sân khấu)
die Bühne, -n sân khấu
(auf die Bühne bringen) (bưng lên sân khấu)
der Doppelgänger, – người giống người nổi tiếng
die Einbürgerung, -en sự nhập tịch
das Improtheater, – kịch ứng biến (diễn theo ý khán giả đề nghị)
das Lokal, -e tiệm nước, tiệm ăn
multikulturell đa văn hóa
das Publikum (Sg.) khán giả
die Regie, -n sự đạo diễn, sự dàn dựng
die Safari, -s sự đi săn thú dữ ở Phi châu
der Schüler, – học sinh, học trò
spontan bất chợt, tự ý, bất thình lình, không tính trước
7b ausverkauft bán hết vé
genügend còn đủ
nur noch chỉ còn
der Schalter, – quầy bán vé
die Veranstaltung, -en sự kiện, sự tổ chức
Seite 84 trang 84
8 kulinarisch thuộc về bếp
der Stadtrundgang, "-e cuộc đi dạo vòng quanh thành phố
8a die Architektur (Sg.) kiến trúc
der Diabetiker, – bệnh nhân bị đái đường
der Dönerladen, "- tiệm bán Döner
das Eiscafé, -s tiệm cà phê có bán kem
entdecken phát hiện
erforderlich vần thiết
das Erlebnis, -se trải nghiệm, từng trải
flanieren đi dạo, tản bộ
frisch mới lấy từ lò ra, tươi
fühlen (sich) cảm thấy
das Gästebuch, "-er sổ lưu bút cho khách
das Gasthaus, "-er tiệm ăn, nhà hàng
das Geheimnis, -se bí mật
die Geschichte (Sg.) lịch sữ
(Wir erzählen Ihnen etwas über die Geschichte von (Chúng tôi kể cho quý khách lịch sữ của Bá Linh.)
Berlin.)

Linie 1 A2.1
Kapitelwortschatz zum Wortschatzlernen
Seite 19
Kapitelwortschatz zum Wortschatzlernen
Kapitel 1–8

Deutsch Meine Sprache

hausgemacht làm tại nhà


indisch thuộc về Ấn độ
informieren thông báo
(Bitte informieren Sie uns, wenn Sie Vegetarier (Xin cho chúng tôi biết nếu quý khách ăn chay.)
sind.)
das Insider-Restaurant, -s nhà hàng được giới thiệu bởi người trong ngành
die Internetseite, -n trang Internet
kurios kỳ lạ, lạ lùng
mitten ngay giữa
(Hier fühlt man sich wie in einem Dorf mitten in (Tại đây chúng ta có cảm giác như đang ở trong
Berlin.) một ngôi làng ngay giữa Bá Linh. )
der Nacho, -s chip làm bằng bắp/ngô của Mễ tây cơ
der Rundgang, "-e cuộc đi vòng quanh thành phố
die Sahne (Sg.) kem sữa tươi
der Salon, -s tiệm ăn
satt no
scharf, schärfer, am schärfsten cay
die Schrippe, -n bánh mì ổ tròn (có mè)
die Spezialität, -en đặc sản
spitzenklasse đại ngon
stehen bleiben, bleibt stehen, blieb stehen, ist đứng dừng lại
stehen geblieben
süß-sauer chua ngọt
das Texmex-Restaurant, -s nhà hàng Texas-Mexiko
der Tourbeginn (Sg.) sự khởi đầu tua
traditionell theo huyền thống
türkisch thuộc về Thổ nhiy kỳ
die Tüte, -n bao giấy
das Unterhaltungsangebot, -e cung cấp về các loại tiêu khiển
der Vegetarier, – người ăn chay
versprechen, verspricht, versprach, hat hứa hẹn
versprochen
8b das Kochrezept, -e công thức nấu ăn
8c Texmex Texas-Mexiko
Und Sie? die Falafel, -n bánh tráng mềm của Thổ
das Lebensmittelgeschäft, -e tiệm bán thực phẩm
Seite 85 trang 85
9a die Apfel-Zwiebel-Joghurtsoße, -n sốt táo hành và sữa chua
die Bio-Limonade, -n nước chanh chay
die Bulette, -n thịt bầm vò viên nướng
der Cappuccino, -/-s loại cà phê khá nặng Ý đại lợi
das Fass, "-er Thùng tô nô
die Frikadelle, -n thịt bầm trộn bánh mì vò viên nướng
die Gemüsemaultasche, -n một loại hoành thánh có rau của Stuttgart
das Gericht, -e món ăn
das Gulasch, -s thịt kho khá cay của Hung gia lợi
hoch, höher, am höchsten tốt, cao
(Unsere Produkte haben eine hohe Qualität.) (Sản phẩm của chúng tôi có chất lượng tốt.)
der Honig (Sg.) mật ong

Linie 1 A2.1
Kapitelwortschatz zum Wortschatzlernen
Seite 20
Kapitelwortschatz zum Wortschatzlernen
Kapitel 1–8

Deutsch Meine Sprache

das Lammfleisch (Sg.) thịt cừu, trườu


das Malzbier, -e bia lúa mạch
das Matjesfilet, -s thịt lát cá trích
die Mehrwertsteuer, -n thuế giá trị gia tăng
das Pommes frites, – khoai tây chiên
die Qualität (Sg.) chất lượng
das Rindfleisch (Sg.) thịt bò
das Schwarzbier, -e bia đen
das Schwein, -e con heo
der Service, -s dịch vụ, sự phục vụ
(Der Service hier im Restaurant ist nicht sehr gut.) (Sự phục vụ trong nhà hàng này không tốt lắm.)
das Spätzle, – một loại mì ở Stuttgart
der Speck (Sg.) mỡ heo
das Spezialitätenrestaurant, -s nhà hàng đặc sản
die Sülze, -n thịt đông, giò thủ
der Tomatensaft, "-e nước ép cà chua
vegetarisch (đồ) chay
die Weinkarte, -n thực đơn rượu vang
die Weiße, – rượu vang trắng
(Berliner Weiße) (rượu vang trắng Bá Linh)
der Ziegenkäse, – phó mát từ sữa dê
9b dürfen, darf, durfte, hat gedurft được phép
(Was darf es sein?) (Quý khách muốn mua gì?)
die Hauptspeise, -n món ăn chính
der Hering, -e cá mòi, cá trích
VA der Bananenpudding, -s Pudding chuối
die Bestellung, -en đặt món, kêu món
das Bigos, – món su cay của Ba Lan
der Hummus (Sg.) món đậu Hòa Lan tán nhuyễn
die Kursspeisekarte, -n thực đơn các món ăn thực phẩm khóa học
die Nachspeise, -n món tráng miệng
Tansania quốc gia Tansania Phi châu
die Vorspeise, -n món khai vị

Haltestelle C
Seite 93 trang 93
1 der Service-Beruf, -e nghề phục vụ
1a die Servicekraft, "-e người làm các việc phụ
1c getrennt tách ra
hingehen, geht hin, ging hin, ist hingegangen đến đó
die Karte, -n thẻ tín dụng
(Zahlen Sie bar oder mit Karte?) (Ngài trả tiền mặt hay với thẻ tín dụng?)
losfahren, fährt los, fuhr los, ist losgefahren khởi hành

die Sorge, -n sự lo lắng


Seite 94 trang 94
2 aussetzen mất phiên (ngừng chơi một lần)

Linie 1 A2.1
Kapitelwortschatz zum Wortschatzlernen
Seite 21
Kapitelwortschatz zum Wortschatzlernen
Kapitel 1–8

Deutsch Meine Sprache

das Brettspiel, -e trò chơi trên ván (cờ tướng, domino, cờ go…)
die Burg, -en lâu đài
die Büroklammer, -n đồ kẹp giấy
die Hin- und Rückfahrkarte, -n vé xe khứ hồi
der Knopf, "-e hột nút
das Konzertticket, -s vé hoà tấu
der Lieblingsmusiker, – nhạc sĩ cưng yêu
der Marathon, -s cuộc chạy đua 42 km
die Runde, -n một vòng, tua
die Spielfigur, -en con cờ
die Spielregel, -n luật trò chơi
starten khởi đầu, bắt đầu
der Ticketschalter, – quầy bán vé
vorgehen, geht vor, ging vor, ist vorgegangen tiến hành, tiến tới trước
weitergehen, geht weiter, ging weiter, ist tiếp tục đi
weitergegangen
(Er geht einen Schritt weiter.) (Anh ta bước thêm một bước.)

Testtraining C
Seite 95 trang 95
1 die Bedeutung, -en ý nghĩa
die Radiodiskussion, -en cuộc thảo luận trong rađiô
2 das Alltagsgespräch, -e đối thoại hằng ngày
2a abwechselnd vắng mặt
die Beispielprüfung, -en cuộc thi thử
das Fragewort, "-er từ nghi vấn
das Fragezeichen, – dấu chấm hỏi
mündlich vấn đáp
Seite 96 trang 96
2d der Städteurlaub, -e nghĩ hè ở thành phố
der Wortschatz, "-e từ vựng

Kapitel 7 Chương 7
Angekommen? đã đến nơi?
Seite 97 trang 97
1 die Fotowand, "-e tường dán đầy ảnh
1a der Hobbyfotograf, -en nhiếp ảnh gia do sở thích
der Videoblog, -s blog video
1b Costa Rica nước Costa Rica ở Trung Mỹ, cạnh Panama
die Cousine, -n chị em bà con
Sri Lanka nước Tích Lan, nằm dưới Ấn Độ
1c anstellen đặt
die Äußerung, -en lời phát biểu
das Auswanderungsmotiv, -e lý do đi di cư
Myanmar nước Miến Điện, cạnh Thái Lan
Seite 98 trang 98
2b der Aufenthalt, -e sự cư trú
befristet có kỳ hạn

Linie 1 A2.1
Kapitelwortschatz zum Wortschatzlernen
Seite 22
Kapitelwortschatz zum Wortschatzlernen
Kapitel 1–8

Deutsch Meine Sprache

das Dorfleben (Sg.) đời sống ở nhà quê


die Ehe, -n vợ chồng, hôn nhân
das Heimweh (Sg.) sự nhớ nhà
die Illusion, -en ảo ảnh
jein ja/nein -> jein
die Lehre, -n sự học nghề
lügen, lügt, log, hat gelogen nói láo, nói dối
reich giàu / nhiều
die Reisebürokauffrau, -en nữ văn phòng du lịch
schwanger có bầu, có mang
unglaublich không thể tin được
vermissen thấy thiếu, nhớ
der Wald, "-er rừng
weggehen, geht weg, ging weg, ist weggegangen bỏ đi, ra đi
Seite 99 trang 99
3a die Mail, -s điện thư
die Präteritumform, -en dạng quá khứ đơn
3d mindestens ít nhất
zurückgehen, geht zurück, ging zurück, ist trở lại
zurückgegangen
Seite 100 trang 100
4 die Migrationsgeschichte, -n câu chuyện di cư
4a klären làm sáng tỏ
unbekannt không ai biết
die Wohnsituation, -en tình thế cư trú
der Wortschatz, "-e từ vựng
4b als khi, lúc (ở quá khứ)
(Als ich meine Frau kennengelernt habe, war mein (Khi tôi quen được vợ tôi, cuộc đời tôi trở nên đẹp
Leben schön.) hơn.)
der/die Angehörige, -n bà con, người thân
bitter đắng cay
(Es war sehr bitter für mich, dass ich von meiner (Thật đắng cay cho tôi là phải xa gia đình.)
Familie getrennt war.)
der Briefkasten, "- thùnh thư
damals lúc xưa, ngày xưa
einwandern di dân vào
erreichen đạt
der Gasinstallateur, -e thợ thiết kế chất khí
getrennt bị tách
die Grenze, -n biên giới
das Gummibärchen, – kẹo gấu cao su
der Handwerker, – thợ thủ công
immer wenn mỗi lần nếu
die Industrie, -n công nghệ
das Interesse, -n sự quan tâm
klappen thành công
Moldawien xứ Moldawien
der Notarzt, "-e bác sĩ cứu cấp
die Note, -n điểm thi

Linie 1 A2.1
Kapitelwortschatz zum Wortschatzlernen
Seite 23
Kapitelwortschatz zum Wortschatzlernen
Kapitel 1–8

Deutsch Meine Sprache

die Operation, -en phẩu thuật


teilen chia sẻ
(einen Kommentar teilen) (chia sẻ một lời bình luận)
Tschechien nước Tiệp (Séc)
Vietnam Việt Nam
die Wasserinstallateurin, -nen nữ thiết kế ống nước
weinen khóc
das Wohnheim, -e ký túc xá
die Zulassung, -en giấy phép nhập học
4c europäisch thuộc về Âu châu
Seite 101 trang 101
5c verlieren, verliert, verlor, hat verloren mất / thua
Und Sie? a die Anfangszeit, -en giờ khởi đầu
Seite 102 trang 102
6b die Beratungsstelle, -n nơi tư vấn
die Gegenwart (Sg.) hiện tại
der Optiker, – người bán kính đeo mắt
6c meistens số đông
temporal thời gian
6d der Integrationskurs, -e khóa hội nhập
Und Sie? c die Arbeitserfahrung, -en trải nghiệm trong công việc
Seite 103 trang 103
7a fröhlich vui vẻ, vui tính
traurig buồn
7b bestimmen (über + A.) khẳng định, xác định
(Niemand soll über mein Glück bestimmen.) (Không ai được phép khẳng định đời sống tôi. )
doch đương nhiên
(Ich wünsch mir ein neues Haus, nur für mich, doch (Tôi ước mơ căn hộ mới, riêng cho tôi, đương
nie allein.) nhiên không bao giờ một mình.)
fehlend thiếu
frei tự do
(Ich wünsche mir, frei zu sein.) (Tôi ước mơ được tự do.)
irgendwann lúc nào đó
der Mut (Sg.) sự can đảm, sự dũng cảm
(Mut machen) (động viên, khích lệ)
niemand không một ai
die Seite, -n phía, cạnh
(an meiner Seite) (bên cạnh tôi)
winken vẩy tay
die Zeile, -n hàng, dòng
zu
(Ich wünsche mir, frei zu sein.) (Tôi ước mơ được tự do.)
die Zukunft (Sg.) tương lai
zurückwinken vẩy lại
VA die Fantasiereise, -n chuyến du lịch tưởng tượng
inzwischen trong lúc đó
die Migration (Sg.) sự di cư, di dân
der Schnee (Sg.) tuyết

Linie 1 A2.1
Kapitelwortschatz zum Wortschatzlernen
Seite 24
Kapitelwortschatz zum Wortschatzlernen
Kapitel 1–8

Deutsch Meine Sprache

Kapitel 8
Der Betriebsausflug
Seite 111 trang 111
1 die Infotafel, -n bảng thông tin, thông báo
1a die Computertechnik, -en kỹ thuật máy vi tính
die Geburt, -en sự sinh con
die Planung, -en kế hoặch
die Renovierung, -en sự phục hồi, sự tu bổ
1b das Parkhaus, "-er nhà đậu xe ôtô
1c der Aushang, "-e bảng báo tin treo trước cửa
besprechen, bespricht, besprach, hat besprochen bàn luận, bàn bạc
die Checkliste, -n danh sách xét lại, dò lại
das Ereignis, -se biến cố, sự kiện
das Planungsgespräch, -e cuộc thảo luận một dự án, kế hoặch
der Regen (Sg.) cơn mưa
die Vorbereitungsgruppe, -n nhóm chuẩn bị
Seite 112 trang 112
2a das Bowling (Sg.) trò chơi bowling (ném banh nhựa 10 kílô)
dorthin tới đó
die Draisinentour, -en tua dùng xe đạp để đẩy gòng xe chạy trên rây
die Flughafentour, -en tua đi thăm phi trường
der Jumbojet, -s máy bay khổng lồ chở trên 300 hành khách
die Landung, -en sự hạ cánh
lassen, lässt, ließ, hat gelassen để
(Lass uns einen Ausflug machen.) (Chúng ta hãy đi dã ngọai đi!)
das Schloss, "-er lâu đài
(Wir machen einen Ausflug zum Schloss (Chúng ta đi dã ngoại đến lâu đài Freudenberg.)
Freudenberg.)
vorschlagen, schlägt vor, schlug vor, hat đề nghị
vorgeschlagen
Und Sie? der Kursausflug, "-e cuộc dã ngoại ngắn
Seite 113 trang 113
3a ausruhen (sich) nghỉ dưỡng
außerdem ngoài ra
der Gedanke, -n ý nghĩ
der Ober, – anh phục vụ, anh bồi
der Senior, -en cụ ông
vor allem trước hết
zeitlich theo thời gian
3c unterstrichen gạch chân
Vergangenes (Sg.) chuyện đã qua rồi
3d Bescheid wissen biết rõ
die Mithilfe (Sg.) sự hổ trợ
das Programm, -e chương trình
(Er bekommt das Programm für den Ausflug per (Ông ấy nhận được chương trình dã ngoại qua
Mail) điện thư.)
Seite 114 trang 114
4a die Schlossbesichtigung, -en sự tham quan lâu đài

Linie 1 A2.1
Kapitelwortschatz zum Wortschatzlernen
Seite 25
Kapitelwortschatz zum Wortschatzlernen
Kapitel 1–8

Deutsch Meine Sprache

4b die Ausflugsplanung, -en kế hoặch dã ngoại


4c auffallen, fällt auf, fiel auf, ist aufgefallen để ý đến
(Was fällt Ihnen auf?) (Bạn có thấy gì lạ không?)
stimmt đúng
(Das Schloss ist heute geschlossen. - Stimmt. (Lâu đài hôm nay đóng cửa. – Đúng. Vậy chúng
Dann gehen wir zum Bowling.) ta đi chơi bowling đi.)
der Wagen, – toa xe, vagông
(Ein Zug hat mehrere Wagen.) (Tầu lửa có nhiều toa xe.)
4d weiterüben tiếp tục luyện tập
Seite 115 trang 115
5a bewölkt có mây
blitzen sét đánh
Celsius Celcius (đơn vị đo độ nóng)
(Es hat heute minus fünf Grad Celsius.) (Hôm nay trời lạnh 5 độ âm.)
donnern sấm đánh
das Gewitter, – cơn giông, giông tố
heiß nóng
die Kälte (Sg.) sự lạnh, cơn lạnh
minus âm, trừ
nass ướt át
der Nebel, – sương mù
neblig trời sương mù
schneien tuyết rơi, trời tuyết
trocken khô khan
der Wind, -e cơn gió
windig có gió
die Wolke, -n mây
5b das Chaos (Sg.) sự hỗn loạn
drin ở trong, ở phía trong
herrlich đẹp tuyệt vời, tuyệt hảo
die Hitze (Sg.) sự nóng, cơn nóng
der Schirm, -e cái dù
der Wetter-Smalltalk, -s cuộc tán gẫu về thời tiết
5c der Wetterbericht, -e bản tin thời tiết
Und Sie? die Temperatur, -en nhiệt độ
Seite 116 trang 116
6b belegt có kẹp
(belegte Brötchen) (bánh mì có kẹp thịt, salami…)
6c die Aushilfe, -n người giúp việc, người làm công việc phụ
die Autobahn, -en đường cao tốc, xa lộ
bevor trước khi
der Draisinenbahnhof, "-e nhà ga dành cho loại gòng được đẩy bằng xe đạp
der Draisinenverleih, -e sự cho mướn xe gòng được đẩy bằng xe đạp
durstig khát
die Endstation, -en trạm cuối
der Fotoapparat, -e máy chụp ảnh
kalt stellen để lạnh
losfahren, fährt los, fuhr los, ist losgefahren khởi hành

Linie 1 A2.1
Kapitelwortschatz zum Wortschatzlernen
Seite 26
Kapitelwortschatz zum Wortschatzlernen
Kapitel 1–8

Deutsch Meine Sprache

der Wagen, – xe ôtô


(Petra kommt immer mit ihrem Wagen zur Arbeit.) (Petra đi làm việc bằng xe ôtô.)
6e auspacken
Seite 117 trang 117
7a anbei kèm theo
die Band, -s ban nhạc
der Dank (Sg.) sự cám ơn
gekühlt để lạnh
die Mühe, -n sự cực nhọc, sự cố gắng
das Organisationsteam, -s nhóm tổ chức
die Überraschung, -en sự ngạc nhiên
voll toàn vẹn, vẻ vang / đầy
(Der Ausflug war ein voller Erfolg.) (Chuyến dã ngoại là một thàng công toàn vẹn.)
vorbei sein, ist vorbei, war vorbei, ist vorbei hết, chấm dứt
gewesen
7b die Kritik, -en sự chỉ trích
das Lob (Sg.) sự khen ngợi
die Natur (Sg.) thiên nhiên
die Organisation, -en tổ chức
die Rede, -n lời phát biểu
salzig mặn, có muối
VA die Stadtbesichtigung, -en sự tham quan thành phố

Haltestelle D
Seite 125 trang 125
2 das Blatt, "-er tờ giấy
dabei haben, hat dabei, hatte dabei, hat dabei có mang theo
gehabt
furchtbar khủng khiếp, kinh hãi, đáng sợ
losgehen, geht los, ging los, ist losgegangen bắt đầu đi, lên đường
(Wir gehen los.) (Chúng ta lên đường.)
das Partnerdiktat, -e trò chơi đọc chính tả cho đối tác
die Regenjacke, -n áo mưa
die Stimmung, -en tâm trạng, tâm tính, sắc thái
Seite 126 trang 126
3a die Altstadt, "-e thành phố củ
die Bahnstrecke, -n đoạn đường sắt
der Berg, -e núi non
die Bergbahn, -en đường sắt cáp
die Bergbahnstrecke, -n khoảng đường sắt cáp
die Bergstation, -en trạm đường sắt cáp
das Dach, "-er mái nhà
der Elefant, -en con voi
der Fahrgast, "-e khách đi xe
der Gletscher, – băng hà, băng tản trên các dãy núi cao
die Gletscherwelt, -en thế giới băng tảng
knapp vừa sát, gần
der Passagier, -e khách đi xe

Linie 1 A2.1
Kapitelwortschatz zum Wortschatzlernen
Seite 27
Kapitelwortschatz zum Wortschatzlernen
Kapitel 1–8

Deutsch Meine Sprache

das Rad, "-er bánh xe


(Die Schwebebahn hat ihre Räder auf dem Dach.) (Xe treo có các bánh xe trên nóc.)
die Schiene, -n đường rầy
die Schwebebahn, -en xe treo (lơ lững)
die Seilbahn, -en tuyến cáp treo
spektakulär thú vị, ngoạn mục, hấp dẫn
steigen, steigt, stieg, ist gestiegen leo lên
das Tal, "-er thung lũng
der Textanfang, "-e đầu văn bản
das Textende, -n cuối văn bản
die Touristenattraktion, -en sức lôi cuốn khách du lịch
transportieren di chuyển, vận tải
das Weltkulturerbe (Sg.) di sản thế giới
der Zugverkehr (Sg.) giao thông xe lửa
3b die Strecke, -n đoạn đường, khúc đường

Testtraining D
Seite 127 trang 127
1 ansprechen, spricht an, sprach an, hat đề cập
angesprochen
der Cocktail, -s rượu cocktail
durchstreichen, streicht durch, strich durch, hat gạch bỏ
durchgestrichen
etwas cái gì đó
(der etwas andere Partyservice) dịch vụ liên hoan đặc biệt
der Fall, "-e tình cảnh
die Fischspezialität, -en đặc sản cá
herzhaft ngon lành, đậm đà, mặn mòi, bổ (đồ ăn)
das Jubiläum, Jubiläen lễ kỷ niệm, ngày kỷ niệm
der Junggesellenabschied, -e ngày tiển đưa đời sống độc thân vào quá khứ
die Kleinigkeit, -en sự ít ỏi
der Kochkurs, -e khóa học nấu ăn
die Konditorei, -en tiệm bánh ngọt, bánh kem
der Last-Minute-Picknick-Service, -s dịch vụ pic-nic vào phút chót
mailen đánh, gửi điện thư
oho hết sẩy, tuyệt
(klein, aber oho) (nhỏ mà hết sẩy)
der Picknickkorb, "-e giỏ đựng đồ đi pic-nic
der Snack, -s món ăn nhỏ, tiện lợi không nấu
die Tanzmusik (Sg.) nhạc nhảy, nhạc khiêu vũ
vorbeibringen, bringt vorbei, brachte vorbei, hat mang qua, bưng sang
vorbeigebracht
die Zuordnung, -en sự xếp đặt / sự phân công
das Haus, "-er nhà
(nichts im Haus haben) (không có gì trong nhà)
Seite 128 trang 128
2 die Anzahl (Sg.) số lượng
das Geburtsdatum, -daten ngày sinh
gültig có gía trị

Linie 1 A2.1
Kapitelwortschatz zum Wortschatzlernen
Seite 28
Kapitelwortschatz zum Wortschatzlernen
Kapitel 1–8

Deutsch Meine Sprache

die Übernachtung, -en sự ngủ qua đêm


der Wochenendausflug, "-e cuộc dã ngoại cuối tuần
wohnhaft đang ở, đang cư trú

Linie 1 A2.1
Kapitelwortschatz zum Wortschatzlernen
Seite 29

Das könnte Ihnen auch gefallen