Beruflich Dokumente
Kultur Dokumente
schlafen
die Zähne
putzen aufstehen
duschen
fernsehen
frühstücken
Rad fahren
die Aufgabe
machen in die Schule
gehen
essen
Aufwachen là tỉnh dậy: như đang mơ màng trên giường mà tỉnh ngủ.
Aufstehen là dậy, đứng lên khỏi giường thật luôn, không nướng nữa.
Hãy tập viết ra hết các cụm từ kèm thời gian nhé.
Từ nào không hiểu, hãy tra từ điển, học kèm nó là thể loại từ gì (động từ hay danh từ) để ghép
vào câu cho đúng nhé.
Câu nào bạn không chắc mình ghi đúng hay sai, có thể ghi vào phần bình luận của video, Mít sẽ
luôn trả lời nhé.
Còn bài ở dưới đây, hãy tra từ điển từng từ không hiểu, rồi tìm đáp án đúng nhé
Dưới bài tìm đán án đúng, cũng là bài tập dùng cụm từ rồi ghi thành câu hoàn chỉnh nhé.
Câu cuối cùng: Ich gehe um 21 Uhr 30 schlafen. Bạn có thể viết lại, thay bằng cụm từ ins Bett
gehen. Cụm động từ động từ schlafen gehen, chúng ta sẽ học ở bài 19 nhé.
Bài cuối cùng, hãy tập chia các động từ tách đôi. Bản thử nhìn vào cách chia mẫu, xem có biết
được động từ nguyên thể là gì không nhé.
(Deutsch leunen)
(Féball spiel en)
(Abendbuot essen)
6.
(schlaT en gehen)
AUF STEHEN
EIN KAUFEN
AN ZIEHEN
LOS GEHEN
AUF RÄUMEN
AB FAHREN
AN FANGEN
FERN SEHEN
ZURÜCK KOMMEN
aufstehen einkaufen