Beruflich Dokumente
Kultur Dokumente
Từ lúc cha sinh mẹ đẽ ra tới bây giờ, dân Nam ta lúc nào cũng phải ăn uống thử
cả trăm loại trái, củ, quả, bánh hay nước để rút kinh nghiệm là thứ nào dân
Nam ta có nuốt trôi mà chị “lưỡi” sẽ không chận lại, bắt phun ra lại vì quá đắng
hay quá chua hay quá mặn. Suy ra cho đúng thì vị giác mặn, ngọt, chua, cay chỉ là
hậu quả của những gì dân Nam ta bỏ vào miệng nhai, cắn và nuốt thôi.
Bây giờ chúng ta đi tìm những nguyên nhân đã đưa tới những vị giác đó:
trái, quả đu đủ, dưa hấu, chanh, khế, me, ớt, tiêu, tõi,
xí muội
(giới từ) xoài, chuối .. cóc, chùm ruột .. hành …
mật ong, mía,
cà phê, cà chua
nước dứa, cola
mắm, xì dầu whisky, đế, ..
(động từ) chanh đường, cam vắt,
nước thơm (khóm)
chất
muối đường dấm càri, wasabi
(tính từ)
Nhìn lại bảng trên dân Nam ta sẽ nhận thức được là
không ai
1) ăn ớt mà thấy vị ngọt
2) uống nước mía mà thấy chua
3) ăn dấm mà thấy mặn
quan trọng là các vị giác phát sinh từ các chất, bánh trái hay nước uống.
Nếu áp dụng lý thuyết này vào ngữ pháp “biến cách”, dân Nam ta sẽ thấy một
sự song song không trật đi đâu được: 4 cách trong tiếng Đức hiện hữu là do sự
chi phối của động từ (phần đông), sau đó là giới từ và cuối cùng là tính từ.
Ta có thể tưởng tượng động từ là nước, giới từ là trái, củ, quả và tính từ là các
chất. Ảnh hưởng của sự biến cách hay đổi đuôi là do đây mà ra.
Nominativ Genitiv Akkusativ Dativ
sein, werden bedürfen, kaufen, sehen, danken, gefallen,
bleiben, heißen… entbehren lesen, nehmen, begegnen, fehlen,
gedenken, harren brauchen, haben, glauben, schaden,
sich bedienen ….. wählen, treffen, schmecken,
động từ đòi anrufen helfen, gehören
beschuldigen, belehren, berauben,
anklagen, bezichtigen, verdächtigen …
erklären, bringen, geben, zeigen,
(chỉ có 4 động từ) besorgen, reichen, kaufen, beibringen
trotz, statt, bis, um, durch, zu, nach, von, mit,
wegen, während, entlang, ohne, ab, bei, außer,
giới từ đòi laut, dank, gegen, für, wider entgegen, seit
aufgrund, an, auf, in, hinter, neben, vor, über,
innerhalb… unter, zwischen
voll, eingedenk, alt, breit, dick, ähnlich, egal, kalt,
ledig, bar, hoch, lang, schwer, fremd, böse, heiß,
tính từ đòi verlustig, sicher, tief, wert warm, peinlich
würdig
nếu làm
1. chủ từ 1. túc tứ trực tiếp của động từ 1. túc tứ gián tiếp của động tứ 1. túc tứ sở hữu của động từ
- Die Frau kauft ein Buch. - Mein Vater liest eine - Wir antworten der Lehrerin. - Er bedarf meiner Hilfe.
2. túc từ danh cách Zeitung. 2. túc tứ gián tiếp của tính tứ 2. túc từ sở hữu của tính từ
- Der Mann ist Mechaniker. 2. túc tứ trực tiếp của tính từ - Er ist meinem Bruder sehr - Er ist sich keines Fehlers
- Der Tisch ist einen Meter ähnlich. bewusst.
3. đồng vị ngữ
hoch. 3. gián tiếp tự do 3. trạng ngữ thời gian
- Herr Müller, ein Arzt, wohnt
- Du bist mir zu schlau. - Eines Tages kommen wir
hier. 3. túc tứ đòi nguyên mẫu
- Er trägt dem Gast den zurück.
4. lời chào - Ich höre den Freund singen. Koffer.
4. thuộc ngữ sở hữu
- guten Tag, Frau Lehman - Wir sehen das Kind - Sie putzt dem Kind die - Wir finden das Auto des
- sehr geehrter Herr Müller! kommen. Nase. Lehrers.
4. hai túc tứ trực tiếp 4. giới tứ đòi gián tiếp 5. giới tứ đòi sở hữu cách
0. tất cả danh từ, mạo từ và - Ich nenne ihn einen - Die Frau geht zum Arzt. - Wegen des Wetters bleiben
đại từ đều ở dạng nguyên Dummkopf. - Ich schreibe mit dem Füller. wir zu Hause.
thủy NOMINATIV trước khi 5. trạng ngữ chỉ thời gian 5. giới tứ hoán đổi chỉ vị trí 6. đồng vị ngữ
chúng bị động từ, tính từ - das Kind geht jeden Tag zur - Er sitzt auf dem Stuhl. - Er fährt das Auto des
hoặc giới từ chi phối và phải Schule. - Wir sind im Büro. Sohnes, eines
chia đuôi - Das Bild hängt an der bekannten Autors.
6. trạng từ chỉ nơi chốn
Wand.
- wir steigen den Berg hoch.
6. giới tứ hoán đổi không mục
7. giới tứ đòi trực cách tiêu
- Ich laufe durch den Park. - Er geht neben mir.
- Wir sitzen um den Tisch. - Ihr lauft hinter ihm her.
8. giới tứ hoán đổi chỉ hướng 7. đồng vị ngữ
- Wir fahren an das Meer. - das Auto gehört Peter,
- Sie hängt das Bild über das einem Arzt.
Bett.
9. đồng vị ngữ
- Er begrüßt den Mann, einen
Arzt.
10. lời chào, lời chúc
- guten Tag! guten Morgen!
- gute Nacht!
- guten Appetit!
- frohe Ostern! frohes Fest!
- alles Gute!
- gutes Neues Jahr!
- vielen Dank!
LISTEN der Verben (đức-việt)
https://drive.google.com/open?id=1EJpxg6e1S9bBuiQHqZmIpqwIlo9A45oT
Mạo từ
https://drive.google.com/open?id=1cUk-S2Zymj6pm4gaR8phZ3A5jirVtIv1