Grammatik:
Ngôi Sie ( trang trọng, lịch sự, Ngôi du ( mật thiết- bạn bè,
xã giao) gia đình, người ít tuổi)
Ông( bà) tên là gì?/ Tên bạn Wie heißen Sie? Wie heißt du?
là gì? Wie ist Ihr Name? Wie ist dein Name?
Ich heiße……
Ich bin………
Mein Name ist……………..
Ông( bà)/ bạn đến từ đâu? Woher kommen Sie? Woher kommst du?
Ich komme aus…….
Ông (bà)/ bạn đang sống ở Wo wohnen Sie ( jetzt) ? Wo wohnst du ( jetzt)?
đâu? Ich wohne in…………….
Ngài/ bạn bao nhiêu tuổi? Wie alt sind Sie? Wie alt bist du?
Ich bin…………….Jahre alt.
Ngài/ bạn sinh năm bao Wann sind Sie geboren? Wann bist du geboren?
nhiêu? Ich bin am 22. September 2010 geboren
Ich bin im Jahr 2010 geboren
Ngài/ bạn làm nghề gì? Was machen Sie beruflich? Was machst du beruflich?
Was sind Sie von Beruf? Was bist du von Beruf?
Was für eine Arbeit machen Was für eine Arbeit machst
Sie? du?
Ich bin…………
Tình trạng hôn nhân của Wie ist Ihr Familienstand? Wie ist dein Familienstand?
Ngài/bạn như thế nào? Ich bin…….
Ngài/ bạn thường làm gì vào Was machen Sie gern in Ihrer Was machst du gern in deiner
thời gian rảnh ? Freizeit? Freizeit?
Ich + verb+ …..+ in meiner Freizeit.
Guten Morgen/ Tag/ Abend- Herr/ Frau+ Name: chào buổi sáng, chiều, tối ông/bà…
Es freut mich, Sie/ dich zu sehen: tôi vui mừng được gặp ông( bà)/ bạn
Es freut mich, Sie/ dich kennen zu lernen: tôi hân hạnh được làm quen với ông ( bà) / bạn
Schlafen Sie gut! / schlaf gut!: chúc ông(bà) ngủ ngon / chúc bạn ngủ ngon!
Alles Gute!: chúc mọi sự tốt lành
Viel Vergnügen! Chúc vui vẻ
Viel Glück! Chúc may mắn
Einen schönen Urlaub!: chúc một kì nghỉ vui vẻ!
Einen schönen Tag! Chúc một ngày tốt lành!
Schönes am Wochenende! : cuối tuần vui vẻ
Eine gute Reise/ Arbeit! Chuyến đi, công việc tốt đẹp
Danke, gleichfalls: cảm ơn, ông ( bà)/ bạn cũng vậy
Ich muss los. Ich werde erwartet: tôi phải đi rồi, ai đó đang đợi tôi
Dann geh’ ich mal: tôi phải đi rồi
Auf Wiedersehen und bis bald: chào tạm biệt và hẹn gặp lại
Schöne Grüße an Ihre Familie/ deine Familie: cho tôi gửi lời chào đến gia đình ông ( bà)/
bạn nhé.
Darf ich mich Ihnen/ dir vorstellen?: cho phép tôi xin tự giới thiệu với ông ( bà)/ bạn?
Darf ich Ihnen/ dir Frau/ Herr vorstellen?: cho tôi giới thiệu ông/ bà với ông ( bà)/ bạn?
Darf ich bekennt machen…! Cho phép tôi giới thiệu
Das ist meine Frau/ meine Tochter/ meine Mutter/ mein Vater/ mein Mann/ mein Sohn/
mein Freund/ meine Freundin: đây là vợ/ con gái/ mẹ/ bố/ chồng/ con trai/ bạn trai/ bạn
gái của tôi.
Ich bin ledig/verheiratet/ geschieden/ Witwe/ Witwer: tôi còn độc thân/ đã kết hôn/ đã ly
dị/ góa chồng/ góa vợ.
Ich lebe getrennt/ allein: tôi đã ly thân/ sống một mình
Ich lebe mit…..: tôi sống với……
Ich arbeite in….
Ich liebe meine Arbeit: tôi rất yêu công việc của mình
Ich bin mit meiner Arbeit zufrieden: tôi hài lòng về công việc của mình
Die Arbeit macht mir viel Spass : công việc mang lại cho tôi nhiều niềm vui
Übungen:
danke- gut
dir- und
Abschnitt 1: Das ist Angelika Wiechert. Sie kommt aus Dortmund; jetzt lebt sie in Hamburg.
Sie ist verheiratet und hat zwei Kinder. Frau Wiechert ist 34 Jahre alt und Deutschlehrerin von
Beruf. Aber zur Zeit ist Sie Hausfrau. Die Kinder sind noch klein. Frau Wiechert hat 2 Hobbys:
Wortschatz: Hausfrau- nội trợ; Kinder- đứa trẻ( số nhiều); noch- vẫn; klein- nhỏ; jetzt- bây giờ
Abschnitt 2:
Anna là giáo viên dạy tiếng Đức ở Harmburg. Năm nay cô ấy 24 tuổi. Hiện tại cô ấy vẫn độc
thân. Sở thích của cô ấy là du lịch vòng quanh thế giới. Cô Anna có một người bạn trai tên là
Tang. Anh ta đến từ Trung Quốc và hiện lại sống ở Berlin. Tang thì 32 tuổi và có một đứa con là
Marry. Marry vẫn còn là khá nhỏ, nhưng nó chơi piano rất tốt.
( khá nhỏ: ziemlich klein, chơi piano: Klavier spielen; rất tốt: sehr gut/ super; du lịch vòng quanh
thế giới: auf die Welt reisen)
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………....
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Ngôi sein ( thì , là, machen ( làm) kommen( đến) haben ( có)
ở)
ich ( tôi) bin mache komme habe
du ( bạn) bist machst kommst hast
er/sie/es ist macht kommt hat
( anh ấy/ cô ấy/ nó)
wir ( chúng tôi) sind machen kommen haben
ihr( các bạn) seid macht kommt habt
sie ( họ) sind machen kommen haben
Sie ( lịch sự- sind machen kommen haben
Ngài)