Beruflich Dokumente
Kultur Dokumente
17
Aufgabe 2
ankreuzen đánh dấu
die (PI.) những
.0
du mày, bạn
ein/e một cái, một con
hallo alô, chào bạn
ich
das Kettenspiel, -e
meist-
9tôi
98
trò chơi dây chuyền
phần đông
notieren ghi, chép
sein là, thì
2.
der Sitzplan, -e sơ đồ chỗ ngồi
sprechen nói
und và
36
wer ai
wissen biết
zeichnen vẽ
:0
Bildlexikon
auf Wiedersehen chào tạm biệt
guten Abend chào bạn
lo
1 1
zuordnen sắp xếp
Aufgabe 4
die (Sg.) những cái, con
die Musik (Sg.) nhạc
Aufgabe 5
auch cũng
danke cám ơn
die Frau, -en bà
gut khỏe / tốt
der Herr, -en ông
Ihnen ngài, cho ngài
der Tag, -e ngày
Aufgabe 6
17
antworten trả lời
arbeiten làm việc
auf ở / trong / trên
bekannt nổi tiếng
.0
der Familienname, -n họ (tên)
fehlend thiếu
formell
Ihr/e
die Information, -en
informell
98
lịch sự
của ngài / của bạn
thông tin
thân mật
9
ja vâng, có
2.
noch einmal lần nữa
oder hay là
der Partner, - / die Partnerin, -nen bạn đồng hành
36
Aufgabe 7
dir cho bạn
Za
nicht không
die Person, -en người
sehr rất
so như vậy, như thế
Aufgabe 8
die Konferenz, -en hội thảo
das Namensschild, -er bảng tên
die Party, -s liên hoan, party
schreiben viết
Aufgabe 9
bitte làm ơn, xin vui lòng
buchstabieren đánh vần
2 2
diktieren đọc chính tả
mein/e của tôi
nachsprechen nói theo
der Umlaut, -e sự biến âm (a ä)
Aufgabe 10
der Abschied, -e sự từ giả
die Begrüßung (Sg.) sự chào đón
das Bildlexikon, -lexika tự điển hình
der Abend, -e buổi chiều (hè), chiều tối (đông)
der Morgen, - buổi sáng
die Nacht, -e ban đêm
die Wendung, -en thành ngữ
Aufgabe 11
17
das Ende (Sg.) kết thúc / cuối
die Stunde, -n giờ học
Lernziele
das Alphabet, -e mẫu tự abc
.0
andere người khác
aus từ
das Befinden (Sg.)
begrüßen (sich)
das (Artikel)
das: das ist
98
sức khỏe
chào nhau
cái, con (mạo từ, quán từ)
đây: đây là
9
er nó, anh ta, ông ấy, hắn
2.
fragen hỏi
gehen đi
die Grammatik, -en ngữ pháp, văn phạm
36
nach đến
der Singular (Sg.) số ít
tschüs tạm biệt
lo
3 3
bitten (um) xin, yêu cầu (về việc gì)
LEKTION 2 Ich bin Journalistin. CHƯƠNG 2 Tôi là (nữ) ký giả
Aufgabe 1
ansehen xem, nhìn, coi
der Architekt, -en kiến trúc sư
der Diplom-Informatiker, - thạc sĩ tin học
Dr (Doktor) bác sĩ / tiến sĩ
das Foto, -s hình, ảnh, bóng
glauben tin / nghĩ
das Handy, -s điện thoại di động
der Hörtext, -e bài nghe
der IT-Spezialist, -en chuyên gia công nghệ thông tin
17
die Mail, -s điện thư
meinen nghĩ / ngụ ý
das Telefon, -e điện thoại
Bildlexikon
.0
der Arzt,“-e / die Ärztin, -nen bác sĩ
der Friseur, -e / die Friseurin, -nen thợ uốn tóc
der Ingenieur, -e / die Ingenieurin, -nen
der Journalist, -en / die Journalistin, -nen
der Kellner, - / die Kellnerin, -nen
der Lehrer, - / die Lehrerin, -nen
9 98
kỹ sư
ký giả
bồi, phục vụ viên
cô, thầy giáo
der Mechatroniker, - thợ cơ khí
2.
der Schauspieler, - / die Schauspielerin, -nen diễn viên
der Sekretär, -e / die Sekretärin, -nen thư ký
der Student, -en / die Studentin, -nen sinh viên
36
4 4
suchen kiếm, tìm
die Universität, -en đại học
von từ / của
das Wörterbuch, -“er tự điển
Aufgabe 3
aber nhưng
allein một mình
etwas một vài
gemeinsam giống nhau, chung nhau, cùng nhau
geschieden li dị
ihr của cô, bà, chị ấy
in trong
das Interview, -s cuộc phỏng vấn
17
jemand người nào đó
jetzt bây giờ, chừ
kein/e không cái nào
das Kind, -er trẻ con, con nít
.0
okay ôkê
das Paar, -e cặp, đôi
richtig
sie (PI.)
die Stadt, -“e
überlegen
98
đúng, trúng, chuẩn
họ, chúng nó
thành phố
suy nghĩ
9
wir chúng tôi, chúng ta, tụi tui
2.
wohnen cư trú, cư ngụ, ở
zusammenleben sống chung với nhau
Aufgabe 4
36
Aufgabe 5
alt già, củ
Za
5 5
die Krankenschwester, -n cô y tá, điều dưỡng
(das) Norwegen Na Uy
(das) Portugal Bồ đào nha
der Rentner, - / die Rentnerin, -nen người hưu trí
(das) Schweden Thụy điển
studieren học (đại học)
vorlesen đọc lớn / giảng
das Wort, -“er từ, chữ
verstehen hiểu
zusammenarbeiten cộng tác, làm chung
Aufgabe 7
(das) Dänemark Đan mạch
markieren đánh dấu
17
selbst tự
Lernziele
der Beruf, -e nghề nghiệp
der Familienstand (Sg.) tình trạng gia đình/ hôn nhân
.0
haben có / đã
das Internet-Profil, -e
kurz
lesen
die Negation, -en
Persönliches
98
ngắn
đọc
sự phủ định
phần cá nhân
9
der Plural (Sg.) số nhiễu
2.
sich tự
der Steckbrief, -e đặc điểm cá nhân
der Text, -e bản văn
36
über về
verheiratet có gia đình
die Visitenkarte, -n danh thiếp
:0
LEKTION 3 Das ist meine Mutter. CHƯƠNG 3 Đây là mẹ tôi.
Aufgabe 1
das Bild, -er ảnh, hình, bóng
Aufgabe 2
die Physik (Sg.) vật lý
Bildlexikon
der Bruder, -“ anh/em trai
die (Ehe)Frau, -en vợ
der (Ehe)Mann, -“er chồng
6 6
der Enkel, - / die Enkelin, -nen cháu nội/ngoại
die Geschwister (PI.) anh chị em
die Großeltern (PI.) ông bà nội/ngoại
die Großmutter, -“ bà nội/ngoại, mệ
der Großvater,-“ ông nội/ngoại, ôn
die Mutter,-“ mẹ, má, mạ
die Oma, -s bà nội/ngoại, mệ
die Schwester, -n chị, em gái
der Sohn, -“e con (trai)
die Tochter, -“ con (gái)
der Vater, -“ bố, cha, ba
Aufgabe 3
bitte xin vui lòng
17
der Dialog, -e hội thoại
die Tabelle, -n bảng
dann sau đó
Aufgabe 4
.0
die Antwort, -en câu trả lời
auf lên trên
beantworten A
behalten A
die Frage, -n
gewinnen
98
trả lời
giữ lại
câu hỏi
thắng
9
die Karte, -n phiếu
2.
legen đặt (nằm)
mischen trộn, xào (chơi bài)
die Reihe, -n: an der Reihe sein phiên: tới phiên
36
ziehen kéo
Aufgabe 5
die Angabe, -n thông tin
lo
Aufgabe 6
das Familienmitglied, -er thành viên trong gia đình
Aufgabe 7
der Freund, -e / die Freundin, -nen bạn bè
der Kollege, -n / die Kollegin, -nen đồng nghiệp
raten đoán
der Zettel, - mảnh giấy
Aufgabe 8
die Familiengeschichte, -n lịch sử của gia đình
interviewen phỏng vấn
die Notiz, -en sự ghi chú, ghi chép lại
Aufgabe 9
7 7
die Auflösung, -en bài giải, đáp án
ein bisschen một tí, một chút
farbig màu mè
das Gebiet, -e khu, vùng, lãnh vực
die Kursstatistik, -en thống kê về khóa học
das Mini-Projekt, -e dự án, kế hoặch nhỏ nhỏ
das Rätoromanisch ngôn ngữ thứ 4 của Thụy sĩ
viel nhiều
wie viel(e) bao nhiêu
Lernziele
dein/e của bạn, của mày, của mi
doch đương nhiên
der Drehbuchausschnitt, -e đoạn trích kịch bản
17
die Eltern (PI.) bố mẹ, ba má, ba mạ, phụ huynh
(das) Englisch Anh, tiếng Anh
die Familie, -n gia đình
die Ja-/Nein-Frage, -n câu hỏi quyết định (phải trả lời Ja/Nein)
.0
der Possessivartikel, - mạo từ sở hữu
die Sprache, -n ngôn ngữ
die Sprachkenntnisse (PI.)
der Vokalwechsel, -
Grammatik & Kommunikation
feminin
98
sự hiểu biết về ngôn ngữ
sự đổi nguyên âm (a ä, e i, e ie)
Aufgabe 1
das Baby, -s trẻ sơ sinh
36
bald sớm
die Biochemie (Sg.) môn hóa sinh
fertig xong, đã hoàn thành
:0
8 8
zurzeit lúc này, hiện tại
MODUL-PLUS FILM-STATIONEN
Aufgabe 1
auf Wiederschauen chào tạm biệt
der Clip, -s cờ-líp, video
der Film, -e phim
die Film-Station, -en trạm phim
Grüezi (CH) chào bạn (Thụy sĩ)
Grüß Gott (A, D-Süd) chào bạn (Áo, Nam Đức)
Moin, moin (D-Nord) chào bạn (Bắc Đức)
sehen thấy, nhìn, xem
Servus chào bạn / chào tạm biệt
Uf Wiederluege mitenand (CH) chào tạm biệt (Thụy sĩ)
17
Aufgabe 2
die Reportage, -n sự tường thuật, tường trình
Aufgabe 3
der Amerikaner, - /die Amerikanerin, -nen người Mỹ
.0
die Foto-Story, -s chuyện tranh ảnh
hier đây, tại đây
schon
MODUL-PLUS PROJEKT LANDESKUNDE
Aufgabe 1
am (+ Datum)
9rồi
98
vào (ngày)
der Chemiefacharbeiter, - thợ ngành hóa học
2.
geboren sein được sinh
die Landeskunde (Sg.) môn địa lý
der Manager, - / die Managerin, -nen quản lý / giám đốc
36
von của
Aufgabe 2
deutschsprachig dùng, nói tiếng Đức
das Ergebnis, -se kết quả
das Internet (Sg.) mạng, Internet
das Poster, - poster, tấm phích
präsentieren giới thiệu
der Prominente, -n người nổi tiếng
der Stammbaum, -e cây gia phả, bảng gia phả
wählen lựa, chọn
zu về
MODUL-PLUS AUSKLANG
9 9
Aufgabe 1
der Ausklang, -e sự bế mạc, sự kết thúc
Aufgabe 2
der Buchstabe, -n mẫu tự
erinnern (sich an) nhớ đến
erste- thứ nhất
die Lektion, -en bài học
die Lösung, -en đáp án
der Mensch, -en con người
der Nachname, -n tên họ
passend thích hợp, phù hợp
Aufgabe 3
der Ländername, -n tên quốc gia
17
LEKTION 4 Der Tisch ist schön! CHƯƠNG 4 Cái bàn này đẹp
Aufgabe 1
zeigen chỉ (cho thấy)
.0
Aufgabe 2
groß lớn, to
klein
modern
praktisch
schlecht
nhỏ
98
tân thời
thực dụng, tiện lợi
xấu, tệ, hư
9
zu rất
Bildlexikon
2.
Aufgabe 3
aber nhưng
billig rẻ
brauchen cần
der Designer, - người vẽ kiểu, lập kiểu
der Euro, -s tiền Euro
günstig giá rẻ, giá hợp lý
nur chỉ
ordnen sắp xếp
passen thích hợp, phù hợp
das Sonderangebot, -e hàng giảm giá
teuer mắc, đắc tiền
10 10
wirklich kỳ thực, thật ra, thực sự
Aufgabe 4
der Artikeltanz, -e điệu nhảy theo mạo từ
das Nomen, - danh từ
tanzen nhảy, khiêu vũ
Aufgabe 5
die Zahlenschlange, -n chuổi số
die Million, -en triệu
Aufgabe 6
der Cent, -s xu, cent
das Möbelhaus, -er công ty bán đồ nội thất
Aufgabe 7
das Puzzle, -s trò chơi ghép hình, ghép tranh
17
zusammensetzen lắp, ghép, ráp lại
Aufgabe 8
lang(e) dài
leicht dễ
.0
das Problem, -e vấn đề, sự khó khăn
schwer khó
Aufgabe 9
hässlich
das Hotelzimmer, -
nicht mehr
98
xấu xí
phòng khách sạn
không còn
9
das Zimmer, - phòng
2.
Aufgabe 10
der Kaffee, -s cà phê
machen làm
36
11 11
LEKTION 5 Was ist das? - Das ist ein F. CHƯƠNG 5 Cái gì đây? Đó là một cái F.
Aufgabe 1
der Augenarzt, -e bác sĩ mắt
Bildlexikon
der Bleistift, -e viết chì, bút chì
die Brille, -n mắt kính, kiến, gương
das Buch, -er sách
das Feuerzeug, -e quẹt lửa
die Flasche, -n chai, lọ
der Fotoapparat, -e máy chụp hình
die Kette, -n dây chuổi
der Kugelschreiber, - viết đầu bi
17
der Schlüssel, - chìa khóa
die Tasche, -n túi, túi xách
Aufgabe 2
an lên
.0
der Comic, -s truyện tranh
die Tafel, -n bảng đen
wie
Aufgabe 3
aus
bekommen
như
98
bằng chất
nhận / mua
9
das Brillenmodell, -e mẫu kính đeo
2.
die Designer-Brille, -n kính thiết kế đặc biệt
das Designer-Modell, -e mẫu thiết kế đặc biệt
eckig có góc vuông
36
12 12
die Optik (Sg.) tiệm bán kính
das Papier, -e giấy
das Plastik (Sg.) nhựa
rund tròn
sportlich thể thao, lực lưỡng
die Super-Brille, -n kính đeo thứ đại tốt
der Super-Preis, -e giá đại thấp
die Top-Designerin, -nen nữ thiết kế hạng đầu
unser của chúng tôi, chúng ta
verkaufen bán
verschiedene khác nhau
zusammengehören thuộc về nhau
Aufgabe 5
17
am meisten nhiều nhất
die Auktion, -en cuộc đấu giá
die Beschreibung, -en sự miêu tả
bieten cho giá, ra giá, trả giá
.0
die Designer-Tasche, -n túi xách được thiết kế đặc biệt
die Eigenschaft, -en đặc tính, đặc điểm
das Etikett, -e
exklusiv
die Kurs-Auktion, -en
der Kursraum, - ”e
98
nhãn
chỉ dành riêng, độc quyền
buổi đấu giá trong lớp học
lớp học, phòng học
9
die Marke, -n nhãn hiệu, thương hiệu
2.
möchten muốn (giả định 2 của mögen)
neu mới
das Produkt, -e sản phẩm
36
13 13
die E-Mail, -s điện thư
das Fax, -e telefax
das Geburtsdatum, -daten ngày sinh
die Hausnummer, -n số nhà
die Kuckucksuhr, -en đồng hồ cúc cúc
die Menge, -n số lượng
persönlich cá nhân
PLZ (die Postleitzahl, -en) mã bưu điện
der Produktname, -n tên sản phẩm
rückwärts thụt lùi
die Straße, -n đường, phố
die Wanduhr, -en đồng hồ treo tường
Lernziele
17
ausfüllen đàm đầy, điền
bedanken sich cám ơn
beschreiben tả, miêu tả
die Brille, -n kính, kiến, gương đeo mắt
.0
das Ding, -e đồ vật
die Farbe, -n màu sắc
die Form, -en
das Formular, -e
der indefinite Artikel, -
das Material, -ien
98
dạng
mẫu đơn
mạo từ bất định
chất liệu
9
der Negativartikel, - a mạo từ phủ định
2.
die Produktinformation, -en thông tin về sản phẩm
Grammatik & Kommunikation
darauf về chuyện gì
36
gern thích
reagieren phản ứng
:0
LEKTION 6 Ich brauche kein Büro. Chương 6 Tôi không cầ n văn phòng
Aufgabe 1
der Arbeitsplatz, - ̈e chỗ làm việc
lo
14 14
die Maus, - ë con chuột
das Notizbuch, - ë r tập, vở ghi chép
die Rechnung, -en hóa đơn
der Stift, -e bút
das Telefon, -e máy điện thoại
Aufgabe 3
wollen muốn
die Zeit: Zeit haben thời gian: có thời gian
Aufgabe 4
der Chef, -s ông sếp
der Stress (Sg.) xì trét, sự căng thẳng
Aufgabe 6
die Pluralform, -en dạng số nhiều
17
sammeln sưu tầm
der Unterschied, -e sự khác biệt
Aufgabe 8
drucken in
.0
die Endung, -en đuôi, từ tận cùng
der Fragebogen, - ̈ mẫu đơn câu hỏi
Aufgabe 9
der Anruf, -e
der Ball, - ̈e
erzählen
98
cú gọi điện thoại
trái bóng, trái banh
kể
9
melden (sich) đăng ký, lên tiếng
2.
die Telefonnummer, -n số điện thoại
zuwerfen liệng cho, liệng về phía ai
Lernziele
36
Aufgabe 1
der Autor, -en tác gỉa
cool đẹp, đặc biệt, điển
doch hén, quá chứ
einfach đơn giản
die Männeruhr, -en đồng hồ đàn ông
naja ừ, nói đúng ra
die Psychologie (Sg.) tâm lý học
das Stück, -e cái (đồng hồ)
(das) Südkorea Nam Hàn, Triều Tiên
toll đẹp quá, hết xẩy
15 15
MODUL PLUS FILM-STATIONEN
Aufgabe 1
bei tại, ở chỗ
cm phân, centimet
der Trödler, - người bán đồ củ hay bán chợ trời
der Zentimeter, - centimet
Aufgabe 2
das Bierglas, -er ly, cốc bia
das Handtuch, -er khăn tay
der König, -e vua, hoàng đế
die Postkarte, -n bưu thiếp, thiệp
die Puppe, -n búp bê
der Regenschirm, -e cái dù, cái ô
17
der Schlüsselanhänger, - cái móc khóa
das Souvenir, -e đồ ký niệm
die Tasse, -n cái tách
der Teller, - cái dĩa, cái đĩa
.0
das T-Shirt, -s áo thun
MODUL PLUS PROJEKT LANDESKUNDE
Aufgabe 1
ab
der Aufbau (Sg.)
der Besucher, -
98
kể từ
sự dựng lên
người đến chơi, tham dự
9
bis cho đến
2.
der Eintritt, -e vé vào cửa
der Flohmarkt, -“e chợ trời, chợ bán đồ củ
frei free, không tốn tiền
36
pro cho
der Standpreis, -e gíá tiền tại sạp bán
stöbern lục lọi
die Tradition, -en phong tục, tập qián
der Trödel-Event, -s sự kiện xảy ra tại chợ trời
der Trödelmarkt, -e chợ bán đồ củ, chợ trời
der Veranstaltungshinweis, -e hướng dẫn về chương trình, buổi tổ chức
die Ware, -n hàng hóa
zwischen giữa
Aufgabe 2
das Beispiel, -e ví dụ
der Fehler, - lỗi lầm
16 16
der Klassenflohmarkt, -e buổi bán củ trong lớp học
na gut cũng được
die Produktbeschreibung, -en sự miêu tả vê sản phẩm
MODUL PLUS AUSKLANG
Aufgabe 1
alles tất cả
da ở đó, ở đấy
danke sehr xin cám ơn
ja (Modalpartikel) đương nhiên
klar rỏ
lernen học
schnell mau, nhanh, chóng
Aufgabe 2
17
mitsingen cùng hát chung
LEKTION 7 Du kannst wirklich toll ...! CHƯƠNG 7 Bạn có khả năng thật đấy
Aufgabe 1
.0
wohl rất gỉoi, tốt, hay
Aufgabe 2
das Auge, -n
Bildlexikon
backen
fotografieren
98
con mắt
schwimmen lội
spazieren gehen đi dạo
Aufgabe 5
lo
17 17
der Lieblingsfilm, -e phim thích nhất
der Lieblingskomponist, -en nhạc sĩ thích nhất, mến chuộng nhất
manchmal đôi khi, thỉnh thoảng
die Natur (Sg.) thiên nhiên, tự nhiên
nie không bao giờ
oft thường
der Spaß (Sg.) sự thú vị, khoái trá
das Theater, - rạp hạt, sân khấu
wie oft bao nhiêu lần
Aufgabe 9
das Aktivitäten-Bingo, -s trò chơi Bingo về hoạt động
diagonal chéo
die Möglichkeit, -en khả năng, cơ hội
17
das Radio, -s rađiô, đài phát thah
senkrecht thẳng góc, thẳng đứng
waagerecht ngang, nằm ngang
zuerst trước hết
.0
Aufgabe 10
das Auto, -s xe ôtô
die Bitte, -n
gehen: das geht nicht
leidtun
leider
98
lời yêu cầu / lời xin lỗi
không được
lấy làm tiếc
rất tiếc
9
mal lần
2.
natürlich đương nhiên
rauchen hút thuốc
Lernziele
36
die Satzklammer, -n khung (được tạo bởi hai phần tử động từ)
telefonieren gọi điện thoại
Za
LEKTION 8 Kein Problem. Ich habe Zeit! CHƯƠNG 8 Không thành vấn đề. Tôi có thời gian
Aufgabe 2
das Schwimmbad, -er hồ tắm, bể bơi
Bildlexikon
die Ausstellung, -en triển lãm
die Bar, -s quán bar
das Café, -s tiệm cà phê
die Disco, -s tiệm nhảy
die Kneipe, -n tiệm rượu
das Konzert, -e hòa tấu
das Museum, Museen viện bảo tàng
18 18
das Restaurant, -s nhà hàng
Aufgabe 3
der Gruß, -e sự chào
Aufgabe 4
warum tại sao
Aufgabe 5
das Fernsehen (Sg.) tivi, truyền hình
halb nửa, phân nửa
nach sau
der Rücken, - lưng
wie spät mấy giờ rồi
Viertel vor/nach 15 phút trước/sau
vor trước
17
Aufgabe 6
bis: bis dann cho đến: hẹn gặp lại
eigene riêng tư
(die) Lust, -e hứng thú
.0
die Idee, -n ý kiến
morgen mai, ngày mơi
der Profilname, -n
spät
vielleicht
wann
98
Tên hồ sơ
trễ, chậm trễ
không chừng, có thể
lhi nào, lúc nào
9
Aufgabe 7
2.
der Abend, -e buổi chiều
der Dienstag, -e thứ ba
der Donnerstag, -e thứ năm
36
19 19
die Woche, -n tuần
Aufgabe 8
absagen từ chối, hủy cuộc hẹn
der Betreff, -e chủ đề bức thư
einladen mời mọc
das Essen, - bửa ăn
höflich lễ phép
lieb dễ thương
schriftlich bản viết
sortieren sắp xếp theo thứ tự
unhöflich vô phép, hỗn láo
Zusagen lời chấp nhận, sự nhận lời
Lernziele
17
die Absage, -n sự từ chối, sự bỏ hẹn
der Chat, -s hội thoại qua mạng
die Einladung, -en sự, lời mời
die Tageszeit, -en các buổi trong ngày (6 buổi)
.0
temporal thời gian
die Uhrzeit, -en giờ giấc
um
verabreden (sich)
die Verbposition, -en
der Vorschlag, -“e
98
vào lúc (mấy giờ)
hẹn hò
vị trí động từ
ý kiến
9
der Wochentag, -e ngày trong tuần
2.
LEKTION 9 Ich möchte was essen, CHƯƠNG 9 Tôi thích ăn cái gì đó
Onkel Harry. chú Harry
36
Aufgabe 1
der Kühlschrank, - ë tủ lạnh
Aufgabe 2
:0
20 20
der Schinken, - zăm-bông
die Schokolade, -n sôcôla
die Suppe, -n súp, canh
der Tee, -s trà
die Tomate, -n cà chua
Aufgabe 3
erst chỉ
das Käsebrötchen, - bánh mì kẹp phô mai
das Wochenende, -n cuối tuần
Aufgabe 4
der Appetit sự ngon miệng, sự thèm ăn
bitte sehr xin mời
der Dank cám ơn
17
ebenfalls: danke, ebenfalls cũng vậy: xin cám ơn, cũng chúc bạn như vậy
schmecken có vị
trinken uống
Aufgabe 5
.0
danke schön cám ơn nhiều
der Eiersalat, -e xà lách trứng
der Gast, - ̈e
gleichfalls: danke, gleichfalls
das Lieblingsessen, -
der Nachbar, -n
98
khách
cũng vậy: xin cám ơn, cũng chúc bạn như vậy
món thích ăn
láng giềng
9
planen đặt kế hoặch
2.
schenken tặng
die Szene, -n màn diễn
Aufgabe 6
36
21 21
der Kartoffelsalat, -e xà lách khoai tây
die Leberknödelsuppe, -n súp bánh gan
die Rösti (Pl) bánh khoai tây bào chiên
die Rote Grütze (Sg.) mứt hoa quả
die Sahne (Sg.) kem tươi
typisch điển hình
das Vanilleeis (Sg.) kem vani
das Wiener Schnitzel, - thịt heo chiên kiểu Wien
das Zürcher Geschnetzelte thịt heo chiên thái nhỏ với sốt
Lernziele
essen ăn
die Essgewohnheit, -en thói ăn
das Frühstück (Sg.) ăn sáng
17
das Lebensmittel, - thực phẩm, đồ ăn
mögen thích, muốn
das Müsli, -s cốm khô, bắp, trái cây khô...ăn với sữa tươi
die Speise, -n món ăn
.0
der Tee, -s trà
der Tomatensalat, -e xà lách cà chua
die Vorliebe, -n
MODUL PLUS LESEMAGAZIN
Aufgabe 1
9 98
Sự ưa thích, ưa chuộng, ưu ái
22 22
die Überschrift, -en đề, tựa
die Veranstaltung, -en sự kiện, buổi tổ chức
willkommen chào mừng
die Wurst (Sg.) xúx xích, dồi
Aufgabe 4
der Blog, -s nhật ký web
MODUL PLUS FILM-STATIONEN
Aufgabe 1
das Inlineskaten sự trượt băng hay đi patanh
Aufgabe 2
besuchen thăm, viếng
das Fußballspiel, -e trận đấu bóng, đá banh
17
das Kurzinterview, -s cú phỏng vấn ngắn
verbinden kết nối
Aufgabe 3
der Apfelsaft, -e nước táo, bom ép
.0
das Bier, -e bia
der Gasthof, -e tiện ăn, nhà hàng
das Getränk, -e
das Lieblingsrestaurant, -s
süß
das Wasser, -
98
nước uống
nhà hàng yêu thích
ngọt
nước lã, nước lạnh
9
Aufgabe 4
2.
die Currywurst, -e xúc xích trong sốt cà ri
der Erdäpfelsalat, -e xà lách khoai tây
das Geschnetzelte (Sg.) thịt cắt nhỏ
36
Aufgabe 1
bedeuten nghĩa là
das Corned Beef, -s thịt bò bắp
daraus từ những đồ ấy
dazu kèm vào đó
dazugeben cho thêm vào
einkaufen đi mua, đi sắm
23 23
extra đặc biệt, phụ vào
frisch tươi, mát
früher lúc trước, trước đây
die Gewürzgurke, -n dưa chuột ngâm gia vị
das Labskaus (Sg.) món ăn hổ lốn
norddeutsch bắc Đức
(das) Norddeutschland bắc Đức
der Pfeffer (Sg.) tiêu
der Rest, -e đồ thừa, đồ còn lại
das Resteessen, - đồ ăn thừa
das Rezept, -e phương thức, công thức nấu ăn
das Salz (Sg.) muối
das Seefahreressen (Sg.) món ăn hổ lốn
17
die Spezialität, -en đặc sản
das Spiegelei, -er trứng ốp-la
stampfen nghiền
traditionell theo phong tục
.0
würzen cho gia vị
zu Hause ở nhà, tại nhà
die Zutat, -en
Aufgabe 2
das Käsefondue, -s
das Kursrezeptbuch, -“er
9 98
gia vị
Aufgabe 1
dich bạn
ganz hoàn toàn, rất
:0
24 24
das Gepäck (Sg.) hành lý
das Gleis, -e đường rầy
die Haltestelle, -n trạm ngừng
der Koffer, - vali, hành lý
die S-Bahn, -en tầu hỏa xuyên thành phố
die Straßenbahn, -en xe điện
das Taxi, -s xe tắc xi
der Zug, -e tầu hỏa
Aufgabe 4
Achtung! coi chừng, xem chừng
einfahren chạy vào, cập bến
fernsehen xem tivi
gerade vừa
17
der Halt, -e/-s trạm dừng
die Minute, -n phút
die Vorsicht (Sg.) coi chừng, cẩn thận, cẩn trọng
zurückbleiben bước lui
.0
Aufgabe 5
der Infinitiv, -e nguyên thể, nguyên mẫu
Aufgabe 6
abfahren
achten (auf)
die Satzstellung, -en
98
khởi hành
để ý, xem chừng
vị trí của câu
9
stellen đặt
2.
Aufgabe 7
abholen đi đón
der Cappuccino, -s cà phê Cappucino
36
umsteigen đổi xe
weitere- tiếp
Aufgabe 8
lo
25 25
Lernziele
also vậy
ankommen tới nơi
anrufen gọi điện thoại
beenden chấm dứt, kết thúc
die Durchsage, -n thông báo
informieren (sich) tìm thông tin
die Reise, -n chuyến du lịch
das Telefonat, -e cú điện thoại
das trennbare Verb, -en động từ tách
das Verkehrsmittel, - phương tiện giao thông
17
Aufgabe 1
-mal lần
täglich hằng ngày, mỗi ngày
wirklich thực, thực sự, thực tế
.0
wohin đi đâu, về đâu, tới đâu
zu tới, đến
Bildlexikon
aufräumen
die Hausaufgabe, -n
schlafen
98
dọn dẹp
bài tập làm ở nhà
ngủ
9
die Pause, -n nghỉ giải lao
2.
die Zeitung, -en báo chí
Aufgabe 3
frühstücken ăn sáng
36
der Kursleiter, - / die Kursleiterin, -nen giáo viên, người hướng dẫn khóa học
die Tätigkeit, -en sự hoạt động
Aufgabe 5
ach ja vậy sao, vậy à
bringen mang, đem
denken (an) nghĩ đến
der Dezember, - tháng 12
die Dienstreise, -n du lịch công tác
fleißig siêng năng
der Geschäftspartner, - đối tác (kinh doanh)
gleich ngay, tức thì
interessant thú vị
26 26
der Küchenschrank, -“e tủ lạnh
der Kunde, -n khách hàng
lachen cười
langweilig buồn chán
liebst- thân
das Mittagessen, - bửa ăn trưa
nachmittags mỗi trưa
das Partizip, -ien phân từ
die Perfekt-Form, -en dạng quá khứ đôi
das Präsens (Sg.) thì hiện tại
die Privatreise, -n du lịch riêng
reden nói
der Schatz, -e mình yêu
17
schwanger có bầu
Aufgabe 6
die Bewegung, -en cử động
letztere Mittagspause, -n nghỉ giải lao lần cuối
.0
das Pantomime-Spiel, -e trò chơi kịch câm
Aufgabe 8
die Rechtschreibung (Sg.)
Lernziele
die Alltagsaktivität, -en
98
chính tả
27 27
der Frühling, -e mùa xuân
der Herbst, -e mùa thu
der Januar, -e tháng giêng, tháng một
der Juli, -s tháng bảy
der März, -e tháng bảy
der November, - tháng mười một
der Oktober, - tháng mười
der September, - tháng chín
der Sommer, - mùa hè
der Winter, - mùa đông
Aufgabe 3
anfangen bắt đầu, khởi động
aufhören ngừng, dừng lại
17
bis cho đến
dauern kéo dài
etwa độ chừng, khoảng chừng
der Event, -s sự kiện
.0
der Fasching (Sg.) lễ hóa trang
die Fasnacht (Sg.) lễ hóa tranh
das Festival, -s
die Jahreszahl, -en
das Karnevalsfest, -e
klingen
98
ngày hội
số năm
lễ hội hóa trang
nghe có vẻ
9
die Lieblingsband, -s nhóm nhạc yêu thích
2.
das Neujahr (Sg.) năm mới, tân niên
die Open-Air-Party, -s party tổ chức ngoài trời
die Rockmusik (Sg.) nhạc Rock
36
28 28
der Pazifik (Sg.) Thái bình dương
die Pyramide, -n Kim tự tháp
segeln đi thuyền
springen nhảy
das Weißbier, -e bia trắng
Aufgabe 8
das Jahreszeiten-Poster, - poster bốn mùa
wandern đi dạo, đi lang thang
Lernziele
das Fest, -e ngày lễ, ngày hội
es gibt có, hiện hữu
fliegen bay
der Informationstext, -e văn bản thông tin
17
die Jahreszeit, -en mùa
der Monat, -e tháng
das Oktoberfest, -e lễ hội bia tháng mười
Grammatik & Kommunikation
.0
die Vergangenheit, -en quá khứ
29 29
vorbei sein kết thúc, hết rồi, qua rồi
(das) Wales nước Wales
der Wasserturm, -“e tháp nước
17
das Videotagebuch, -“er nhật ký video
zu: zu Abend essen vào: ăn tối
Aufgabe 3
die Betriebsfeier, -n liên hoan trong công ty
.0
die Diashow, -s buổi chiếu Dias
das Faschingsfest, -e lễ hóa trang
die Führerscheinprüfung, -en
die Geburtstagsfeier, -n
lustig
schaffen
98
thi bằng lái xe
lêiên hoan sinh nhật
vui vẻ, vui nhộn
đạt được, thành công
9
MODUL PLUS PROJEKT LANDESKUNDE
2.
Aufgabe 1
die Aussicht, -en cảnh nhìn ra, cảnh xa
36
30 30
die Sehenswürdigkeit, -en danh lam thắng cảnh
die Verkehrsbetriebe (PI.) công ty vận chuyển
die Website, -s trang mạng
wie lange bao lâu
der Zoo, -s sở thú
17
Aufgabe 3
bilden tạo, làm
die Gruppe, -n nhóm
der House (Sg.) điệu nhạc
.0
die Popmusik (Sg.) nhạc pop
der Punk (Sg.) nhạc Punk rock
(der) Reggae (Sg.)
der Ska (Sg.)
der Swing (Sg.)
der Techno (Sg.)
98
nhạc Reggae
nhạc Ska
nhạc Swing
nhạc Techno
9
2.
36
:0
lo
Za
31 31