Sie sind auf Seite 1von 5

TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN TRÃI ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG

Ngày thi: 16 / 09 / 2019 MÔN TOÁN LỚP 10A1


Thời gian: 180 phút

Câu I: ( 3, 0 điểm)
1) Xét tính đúng sai của các mệnh đê sau và lập mệnh đề phủ định của các mệnh đề đó.
a) P  ''  x  , 2 x2  5x  2  0'' b) Q  " x , 4 x2  4 x  1  0"
2) Cho tập hợp A  (5;3], B  ( ;  2) [1;  ) .
a) Xác định tập hợp A  B , A  B , A \ B , C A .
b) Với mỗi số thực m, đặt D  [m  2019; m  2020] . Tìm m để A  D  
3) Lớp 10 A1 có 22 học sinh giỏi Toán, 21 học sinh giỏi Văn, 20 học sinh giỏi Tiếng Anh.
Trong đó có16 học sinh giỏi cả Toán và Văn, 9 học sinh giỏi cả Toán và Tiếng Anh, 7
học sinh giỏi cả Văn và Tiếng Anh và 5 học sinh giỏi cả ba môn Toán, Văn, Tiếng Anh.
Hãy dùng biểu đồ Ven tính số học sinh giỏi ít nhất một trong ba môn Toán, Văn, Tiếng
Anh của lớp 10 A1.
Câu II: ( 2, 0 điểm)
1) Giải phương trình: 3 x 3  8  2 x 2  3x  10
ìï x + 3 y - xy = 3
2) Giải hệ phương trình : ïí 2 .
ïï x + y + xy = 3
2
î
Câu III: ( 2, 0 điểm)
» sao
Cho tam giác nhọn VABC nội tiếp đường tròn (O) . M ; N là hai điểm thuộc cung nhỏ AC
cho MN song song với AC và tia BM nằm giữa hai tia BA; BN . BM giao AC tại P . Gọi Q
» sao cho PQ vuông góc với BC . QN giao AC tại R.
là một điểm thuộc cung nhỏ BC
1) Chứng minh rằng BR vuông góc với AQ.
· = BPQ
2). Gọi F là giao của AQ và BN. Chứng minh rằng AFB · + ABR· .
Câu IV: ( 2, 0 điểm)
1) Ông Thân chèo thuyền qua một dòng sông theo hướng Đông với vận tốc 7, 2km / h . Biết
rằng dòng nước chảy về hướng Bắc với vận tốc 3km / h . Hãy tính vận tốc thuyền và hướng
đi của thuyền khi di chuyển.

2) Cho ABC có trọng tâm G, gọi các điểm M, N, P lần lượt là các điểm sao cho:
MA  MB  0 , NA  3 NC , BC  2CP .
a) Xác định các điểm M, N, P
b) Biểu diễn MN , NP theo hai véctơ AB , AC . Chứng minh ba điểm M, N, P thẳng hàng.
c) Giả sử ABC đều cạnh a, tính 4MG  4 NG  5 AB theo a.
Câu V: ( 1, 0 điểm)
Giả sử a; b là các số thực dương thỏa mãn điều kiện a + b ³ 2 .
a3 b3
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = 2
+ 2
.
(b + 1) (a + 1)
……….HẾT……….
ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG TOÁN 10 A1

Câu Ý Nội dung Điểm


I 1 a) P  ''  x  , 2 x  5x  2  0'' là mệnh đề đúng vì phương trình 0,25đ
2

(2,0 điểm) 1
2 x2  5x  2  0 có hai nghiệm x1  ; x2  2 .
2
Mệnh đề phủ định của P là: P  "x  , 2 x 2  5x  2  0"
b) Q  " x , 4 x2  4 x  1  0" là mệnh đề sai vì tồn tại 0,25đ
1
x   , 4 x2  4 x  1  0
2
Mệnh đề phủ định của Q là: Q  " x  , 4 x 2  4 x  1  0"
2 Cho tập hợp A  (5;3], B  ( ;  2) [1;  ) .
a) Ta có: A  B  (5;  2)  [1;3] 0,5đ
A  B=
A\B=[  2;1)
C A  ( ;  5]  (3;  ) .
b) Với mỗi số thực m, đặt D  [m  2019; m  2020] . Tìm m để 0,5đ
A D   .
m  2020  5 m  2025
Điều kiện:  
m  2019  3 m  2022
 2025  m  2022 .

3 Lớp 10 A1 có 22 học sinh giỏi Toán, 21 học sinh giỏi Văn,


20 học sinh giỏi Tiếng Anh. Trong đó có16 học sinh giỏi
cả Toán và Văn, 9 học sinh giỏi cả Toán và Tiếng Anh,
7 học sinh giỏi cả Văn và Tiếng Anh và 5 học sinh giỏi
cả ba môn Toán, Văn, Tiếng Anh. Hãy dùng biểu đồ Ven
tính số học sinh giỏi ít nhất một trong ba môn Toán, Văn,
Tiếng Anh của lớp 10 A1.
Bài giải

0,5 đ

Từ biểu đồ Ven ta có số học sinh học giỏi ít nhất một trong ba


môn của lớp là:
  2  11  5  4  3  2  9  36 (học sinh)
II 1 Giải phương trình: 3 x 3  8  2 x 2  3x  10
(3 điểm) (1,5 điểm) ĐK: x  -2
Với ĐK biến đổi PT đã cho trở thành:
3 ( x  2)( x 2  2 x  4)  2( x 2  2 x  4)  x  2
Chia cả 2 vế của PT cho x2 - 2x + 4 ta được: 0,5 đ
x2 x2
3 2  2  0 (1)
x  2x  4
2
x  2x  4
x2
Đặt t  (t  0)
x  2x  4
2

PT (1) trở thành: t2 - 3t + 2 = 0 0,5 đ


t  1

t  2
x2 x  1
Với t = 1   1  x 2  3x  2  0  x  2
x  2x  4
2

x2
Với t = 2   2  4 x 2  9 x  14  0
x  2x  4
2

(Vô nghiệm)
Vậy PT có 2 nghiệm là x = 1; x = 2

2 ìï x + 3 y - xy = 3
Giải hệ phương trình : ïí 2 .
ïï x + y + xy = 3
2
î

Ta có x + 3y - xy = 3 Û (x - 3)(1 - y)= 0 . 1,0đ

+ Với x = 3 Þ 9 + y 2 + 3y = 3 Û y 2 + 3y + 6 = 0 (vô nghiệm).


éx = 1
+ Với y = 1 Þ x2 + 1 + x = 3 Û x 2 + x - 2 = 0 Û êê .
ëx = - 2

Đáp số (x; y) = (1; 1), (- 2; 1).

Câu III Cho tam giác nhọn VABC nội tiếp đường tròn (O) . M ; N là hai
(2 điểm) » sao cho MN song song với AC và tia
điểm thuộc cung nhỏ AC
BM nằm giữa hai tia BA; BN . BM giao AC tại P . Gọi Q là một
» sao cho PQ vuông góc với BC . QN giao
điểm thuộc cung nhỏ BC
AC tại R.

1) Chứng minh rằng BR vuông góc với AQ.


2). Gọi F là giao của AQ và BN. Chứng minh rằng
· = BPQ
AFB · + ABR
· .
M
A

N
O R
F
E
B D G C

1 ·
Tứ giác BMNQ nội tiếp suy ra BMN ·
+ BQN = 180o.

· = BMN
Mà BPR · (do MN P BC ).
1,0đ
· + BQN
Từ đó BPR · = 1800 , suy ra tứ giác BPRQ nội tiếp.

Mặt khác : Gọi PQ giao BC tại D, AQ giao BR tại E ta có


các biến đổi góc sau
·
EQD · - AQB
= DQB · · - ACB
= PRB · = RBC
· = EBD
· .

Vậy tứ giác BEDQ nội tiếp, suy ra


· = BDQ
BEQ · = 900 Þ BR ^ AQ .

2 Ta có :
· = BRQ
BPQ · = RBN
· + RNB
· = EBF
· + BAE
· = 90 - BFE
· + 90 - ABE
· 0 0

1,0đ
· - ABE
0
= 180 - BFE · = AFB
· - ABR
· .

· = BPQ
Do đó AFB · + ABR · .

Câu IV. 1 1) Ông Thân chèo thuyền qua một dòng sông theo hướng Đông
(2 điểm) với vận tốc 7, 2km / h . Biết rằng dòng nước chảy về hướng Bắc
với vận tốc 3km / h . Hãy tính vận tốc thuyền và hướng đi của
thuyền khi di chuyển.
Bài giải 0,5đ
Gọi vận tốc của thuyền, vận tốc của nước, vận tốc của thuyền
khi di chuyển lần lượt là: vt , vn , vd . Áp dụng qui tắc hình bình
hành ta có: vd  vt  vn  vd  7, 22  32  8(km / h) .
Hướng đi của thuyền là hướng Đông-Bắc.
2 Cho ABC có trọng tâm G, gọi các điểm M, N, P lần lượt là các
điểm sao cho: MA  MB  0 , NA  3NC , BC  2CP .
a) MA  MB  0 suy ra M là trung điểm của AB 0,75đ

NA  3 NC suy ra N nằm trong đoạn AC sao cho AN  3NC

BC  2CP suy ra P nằm ngoài đoạn BC sao cho BC  2CP


1 3
Ta có: MN  AN  AM   AB  AC
2 4

NP  AP  AN  AC  CP  AN

1 3 1 1
 AC  BC  AC  AC  ( AC  AB)
2 4 4 2
1 3
  AB  AC
2 4

Suy ra: MN  NP hay M, N, P thẳng hàng và N là trung điểm


MP.
b) Ta rút gọn 4MG  4 NG  5 AB  4(MG  GN )  5 AB 0,25đ
 4MN  5 AB  3 AC  2 AB  5 AB  3 AC  3 AB
 4MG  4 NG  5 AB  3 AC  AB  6 AE  3 3a
Câu V. Giả sử a; b là các số thực dương thỏa mãn điều kiện a + b ³ 2 .
(1 điểm) a3 b3
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = 2
+ 2
.
(b + 1) (a + 1) 1,0đ
Bài giải
Theo bất đẳng thức Cosi
a3 b+ 1 b+ 1 3
2
+ + ³ a.
(b + 1) 8 8 4

b3 a+ 1 a+ 1 3
2
+ + ³ b.
(a + 1) 8 8 4

a+ b 1 3 1 1 1
Þ P+ + ³ (a + b) Þ P ³ (a + b)- ³ .
4 2 4 2 2 2

Dấu “=” xảy ra khi a = b = 1.


1
Vậy Pmin = .
2

Das könnte Ihnen auch gefallen