Sie sind auf Seite 1von 2

Thành ngữ dùng để tranh luận – bản ngắn

sich zu Wort melden lên tiếng


• Dürfte ich etwas dazu sagen? - tôi được phép nói một tí về việc đó không?
• Entschuldigung, ich würde gern etwas dazu sagen. - xin lỗi, tôi xin nói một tí về việc đó.
• Zu diesem Punkt möchte gern Folgendes anmerken: - về điểm này tôi xin có nhận xét như sau
...
jemanden unterbrechen gián đoạn ai
• Da muss ich aber jetzt doch kurz einhaken. - bây gì tôi phải can thiệp vào việc này
• Entschuldigung, darf ich Sie kurz unterbrechen? - Xin lỗi, tôi được phép gián đoạn một tí không?
• Tut mir Leid, wenn ich Sie unterbreche, aber ... - rất tiếc là tôi đã gián đoạn ông, nhưng….
einer Meinung zustimmen chấp nhận một ý kiến
• Ich bin da völlig / ganz Ihrer Meinung. - tôi hoàn toàn đồng ý với ông
• Dem kann ich nur voll zustimmen. - về chuyện đó tôi hoàn toàn đồng ý
• Das ist eine gute Idee. - đó là một ý kiến hay
• Das sehe ich ganz genauso. - việc đó tôi cũng thấy như vậy
• Das ist auch meine Erfahrung, denn ... - đó cũng là kinh nghiệm của tôi, bởi vì….
• Ja, genau. - vâng đúng thế
Einwände oder Zweifel äußern phát biểu sự phản đối hay hoài nghi
• Sie haben zwar Recht, aber ich meine trotzdem, dass. - Ông có lý, nhưng mặc dầu thế tôi nghĩ là….
• Das stimmt zwar, aber ... - mặc dù việc đó trúng, nhưng….
• Ich verstehe, dass ..., aber ... - tôi hiểu là….. nhưng
• Man sollte jedoch bedenken, dass ... - nhưng ta phải cân nhắc là……
• Ja, aber ich möchte doch darauf bestehen, dass ... - vâng, nhưng tôi vẫn cương quyết là………
• Mir bleiben da doch noch so einige Zweifel. - nhưng tôi vẫn còn một ít nghi ngờ.
widersprechen phản đối, phản kháng, cãi lại
• Erlauben Sie mir, dass ich Ihnen widerspreche. - ông cho phép tôi được cãi lại ông
• Könnte es nicht vielleicht eher so sein. dass... - không phải chuyện này đúng hơn là….
• Da habe ich doch so meine Bedenken. - tôi vẫn còn nhiều đắn đo/ngờ vực
• Entschuldigung, aber das sehe ich ganz anders, - xin lỗi, nhưng việc đó tôi thấy hoàn toàn khác hẵn, bởi
denn… .. vì ……..
• Das finde ich nun gar nicht, denn ... - tôi thấy việc đó chẳng có gì đúng, bởi vì…..
• Ihre Argumente überzeugen mich nicht, weil .. - những lý lẽ của ông không thuyết phục được tôi, vì..
• Das überzeugt mich nicht. - chuyện đó chẳn thuyết phục được tôi
• Da muss ich Ihnen wirklich / deutlich widersprechen. - tôi lần này thật tình phải cãi lại ông
• Glauben Sie wirklich, dass ... - ông tin thật là ……
• Das kann doch nicht Ihr Ernst sein. - ông không nói đùa đó chứ.
nachfragen hỏi lại, hỏi dò
• Sie meinen / finden also, dass ... - ông nghĩ/ thấy việc đó là….
• Also, Sie haben gesagt, dass ... - Vậy là ông nói rằng…..
• Habe ich Sie da richtig verstanden? - tôi có hiểu ông đúng không vậy?
• Wenn ich Sie richtig verstanden habe, vertreten Sie - nếu tôi hiểu ông đúng thì ông có quan điểm là….
die Auffassung, dass ...
• Könnten Sie das Letzte vielleicht noch einmal mit - ông có thể lập lại những lời cuối bằng những từ khác
anderen Worten wiederholen? được không?
• Könnten Sie mir kurz erklären, was Sie unter ... - ông có thể giải thích những gì ông muốn nói dưới tiêu
verstehen? đề……
• Sie sagten gerade: .... Könnten Sie das vielleicht kurz - ông vừa nói….. ông có thể giải thích thật ngắn việc đó
erläutern? giùm không?
• Darf ich Ihnen direkt dazu eine Frage stellen: ...? - tôi được phép đặt một câu hỏi trực tiếp vê việc …..?
• Erlauben Sie eine Zwischenfrage ? - ông cho phép tôi hỏi một việc nhỏ về …….
auf etwas Gesagtes zurückkommen trở lại một chuyện đã trình bày/phát biểu
• Darf ich noch einmal auf ... zurückkommen? - tôi được phép trở lại đề tài……?
• Ich würde gerne noch einmal den Gedanken von - tôi rất muốn tiệp tục với những ý tưởng về đề tài ….
vorhin aufgreifen: ... mà chúng ta đã phát biểu
• Ich möchte noch einmal auf das zurückkommen, was - tôi muốn trở lại đề tài mà ông đã phát biểu ngay lúc
Sie eingangs gesagt haben. đầu….
sich korrigieren tự sửa lỗi
• Darf ich kurz etwas richtig stellen? - tôi được phép sửa lại một tí cho đúng không?
• Ich habe mich eben vielleicht nicht ganz klar - có thể tôi đã trình bày không rõ ràng lắm, tôi xin được
ausgedrückt, - - Lassen Sie es mich noch einmal phép diễn đạt một cách khác …….
anders formulieren: ...
sich gegen unfaire Angriffe wehren chống lại sự tấn công không fair
• Das war nun aber wirklich unter die Gürtellinie. - đó thật là một việc không fair chút nào
• Könnten Sie bitte die persönlichen Angriffe - ông có thể ngừng việc chỉ trích riêng tư đó được
unterlassen? không?
• Ich verbitte mir diese Unterstellungen. - tôi cấm ông việc đổ tội như vậy
• Jetzt vergreifen Sie sich aber wirklich im Ton. - ông bây giờ đã dùng những lời quá đáng rồi ó

1
sich gegen eine Unterbrechung wehren chống lại sự gián đoạn
• Bitte lassen Sie mich kurz noch meinen Gedanken zu - xin ông hãy để tôi phát biểu hết những ý nghĩ của tôi
Ende führen. có được không.
• Einen Augenblick bitte, darf ich das noch eben - xin ông chờ một chốc, tôi có được phép kết thúc lời
abschließen? phát biểu được không?
• Einen Moment Geduld bitte, ich bin gleich fertig. - xin một chút kiên nhẫn, tôi sẽ xong ngay
• Könnten Sie mich bitte aussprechen lassen? - xin hãy để cho tôi nói hết được không?
• Darf ich das bitte erst einmal zu Ende führen? - cho tôi được phép trình bày cho đến cùng được
không?

Das könnte Ihnen auch gefallen